Phân Biệt Từ Vựng: 看 - 看见
Hôm nay, hãy cùng Trung tâm tiếng Trung Yuexin học về những điểm giống và khác nhau của 看 và 看见 nhé!
I. 看 [Động từ, trợ từ]
1. Động từ:
(1) Nhìn, xem. Quan sát sự vật bằng mắt.
不用上课的时候,他整天在家看电视。
/Bùyòng shàngkè de shíhòu, tā zhěng tiān zàijiā kàn diànshì./
Khi không đến lớp, anh ấy xem TV ở nhà suốt cả ngày.
(2) Cho rằng, xem. Biểu thị sự đánh giá và phán đoán
你自己看着办。
/Nǐ zìjǐ kànzhe bàn./
Bạn tự xem mà làm
(3) Khám bệnh.
王医生每天只看十个病人,其它时间都在实验室。
/Wáng yīshēng měitiān zhǐ kàn shí gè bìngrén, qítā shíjiān dōu zài shíyàn shì./
Bác sĩ Vương chỉ khám cho 10 bệnh nhân mỗi ngày và dành thời gian còn lại trong phòng thí nghiệm.
(4) Thăm, viếng thăm.
小王病了,咱们下午去看他吧。
/Xiǎo wáng bìngle, zánmen xiàwǔ qù kàn tā ba./
Tiểu Vương bị bệnh, buổi chiều chúng ta đến gặp anh ấy nhé.
2. Trợ từ: Thử xem. Đặt sau động từ hoặc động từ trùng điệp, biểu thị nghĩa thứ làm.
那家公司正在招聘职员,你去试试看?
/Nà jiā gōngsī zhèngzài zhāopìn zhíyuán, nǐ qù shì shìkàn?/
Công ty đó đang tuyển nhân viên, bạn có muốn thử không?
II. 看见 [Động từ]
- Nhìn thấy, thấy. Biểu thị kết quả của động tác nhìn.
他果然是一个好人,我曾经看见他带老人过马路。
/Tā guǒrán shì yīgè hǎorén, wǒ céngjīng kànjiàn tā dài lǎorénguò mǎlù./
Anh ấy quả thực là một người đàn ông tốt, tôi từng thấy anh ấy dắt một ông già qua đường.
III. Tổng kết
看 [Động từ, trợ từ] |
看见 [Động từ] |
---|---|
Nhìn, xem. Chỉ động tác quan sát bằng mắt. 请你帮我看现在几点了。 /Qǐng nǐ bāng wǒ kàn xiànzài jǐ diǎnle./ Bạn xem giúp tôi mấy giờ rồi. |
Thấy. Kết quả của động tác nhìn. 我看见老师在那儿了。 /Wǒ kànjiàn lǎoshī zài nà'erle./ Tôi đã thấy giáo viên ở đó. |
Viếng thăm, khám bệnh, cho rằng. 他今早出门看大夫去了。 /Tā jīn zǎo chūmén kàn dàfū qùle./ Sáng nay anh ấy đã ra ngoài gặp bác sĩ. |
Không có cách dùng này. |
Làm trợ từ đặt sau động từ. 咱们试试看,反正也是免费。 /Zánmen shì shìkàn, fǎnzhèng yěshì miǎnfèi./ Hãy thử xem, dù sao nó cũng miễn phí. |
Không có cách dùng này. |
Phủ định dùng 不 hoặc 没 昨天的足球赛我没看。 /Zuótiān de zúqiú sài wǒ méi kàn./ Tôi đã không xem trận đấu bóng đá ngày hôm qua. |
Phủ định dùng 没 最近我都没看见小王。 /Zuìjìn wǒ dū méi kànjiàn xiǎo wáng./ Gần đây tôi không gặp Tiểu Vương. |
Chúc các bạn học tập hiệu quả!
Xem thêm >>>>
Bài viết mới nhất

24-01-2025

24-01-2025

24-01-2025

22-01-2025

20-01-2025

17-01-2025
Danh mục
Tags
