Phân Biệt Từ Vựng: 看 - 看见

09-12-2024
65 Lượt xem

 

 

Hôm nay, hãy cùng Trung tâm tiếng Trung Yuexin học về những điểm giống và khác nhau của 看 và 看见 nhé!

Phân biệt từ vựng: 看 - 看见

I. 看 [Động từ, trợ từ]

1. Động từ:

 

(1) Nhìn, xem. Quan sát sự vật bằng mắt.

 

不用上课的时候,他整天在家看电视。

/Bùyòng shàngkè de shíhòu, tā zhěng tiān zàijiā kàn diànshì./

Khi không đến lớp, anh ấy xem TV ở nhà suốt cả ngày.

 

(2) Cho rằng, xem. Biểu thị sự đánh giá và phán đoán

 

你自己看着办。

/Nǐ zìjǐ kànzhe bàn./

Bạn tự xem mà làm

 

(3) Khám bệnh.

 

王医生每天只看十个病人,其它时间都在实验室。 

/Wáng yīshēng měitiān zhǐ kàn shí gè bìngrén, qítā shíjiān dōu zài shíyàn shì./

Bác sĩ Vương chỉ khám cho 10 bệnh nhân mỗi ngày và dành thời gian còn lại trong phòng thí nghiệm.

 

(4) Thăm, viếng thăm.

 

小王病了,咱们下午去看他吧。

/Xiǎo wáng bìngle, zánmen xiàwǔ qù kàn tā ba./

Tiểu Vương bị bệnh, buổi chiều chúng ta đến gặp anh ấy nhé.


 

2. Trợ từ: Thử xem. Đặt sau động từ hoặc động từ trùng điệp, biểu thị nghĩa thứ làm.

 

那家公司正在招聘职员,你去试试看?

/Nà jiā gōngsī zhèngzài zhāopìn zhíyuán, nǐ qù shì shìkàn?/

Công ty đó đang tuyển nhân viên, bạn có muốn thử không?


 

II. 看见 [Động từ]

 

- Nhìn thấy, thấy. Biểu thị kết quả của động tác nhìn.

 

他果然是一个好人,我曾经看见他带老人过马路。

/Tā guǒrán shì yīgè hǎorén, wǒ céngjīng kànjiàn tā dài lǎorénguò mǎlù./

Anh ấy quả thực là một người đàn ông tốt, tôi từng thấy anh ấy dắt một ông già qua đường.


 

III. Tổng kết

 

看 [Động từ, trợ từ]

看见 [Động từ]

Nhìn, xem. Chỉ động tác quan sát bằng mắt. 

 

请你帮我看现在几点了。

/Qǐng nǐ bāng wǒ kàn xiànzài jǐ diǎnle./

Bạn xem giúp tôi mấy giờ rồi.

Thấy. Kết quả của động tác nhìn.

 

我看见老师在那儿了。

/Wǒ kànjiàn lǎoshī zài nà'erle./

Tôi đã thấy giáo viên ở đó.

Viếng thăm, khám bệnh, cho rằng.

 

他今早出门看大夫去了。

/Tā jīn zǎo chūmén kàn dàfū qùle./

Sáng nay anh ấy đã ra ngoài gặp bác sĩ.

Không có cách dùng này.

Làm trợ từ đặt sau động từ.

 

咱们试试看,反正也是免费。

/Zánmen shì shìkàn, fǎnzhèng yěshì miǎnfèi./

Hãy thử xem, dù sao nó cũng miễn phí.

Không có cách dùng này.

Phủ định dùng 不 hoặc 没

 

昨天的足球赛我没看。

/Zuótiān de zúqiú sài wǒ méi kàn./

Tôi đã không xem trận đấu bóng đá ngày hôm qua.

Phủ định dùng 没

 

最近我都没看见小王。

/Zuìjìn wǒ dū méi kànjiàn xiǎo wáng./

Gần đây tôi không gặp Tiểu Vương.


 

Chúc các bạn học tập hiệu quả!


 

Xem thêm >>>>

Phân biệt từ vựng: 发达 - 发展

Phân biệt từ vựng: 而且 - 并且

Phân biệt từ vựng: 多少 - 几

(0) Bình luận “Phân biệt từ vựng: 看 - 看见”
(0 Bình chọn)
Email của bạn sẽ được bảo mật
Mời bạn nhập đánh giá*
Tên
*
Email
*
Có dấu * là trường bắt buộc phải có
Gửi
Đăng ký nhận tư vấn
Đăng ký nhận tư vấn
*
Tư vấn tận tình giúp bạn chọn khóa học phù hợp nhất!
NHẬN TƯ VẤN