Trang chủ / Thư viện tiếng trung YUEXIN / Học từ vựng tiếng Trung / Phân biệt từ vựng: 决定 - 决心

Phân Biệt Từ Vựng: 决定 - 决心

07-12-2024
74 Lượt xem

 

 

Hôm nay, hãy cùng Trung tâm tiếng Trung Yuexin học về những điểm giống và khác nhau của 决定 và 决心 nhé!

Phân biệt từ vựng: 决定 - 决心

I. 决定 [Động từ, danh từ, phó từ]

1. Động từ

(1) Quyết định. Biểu thị nghĩa quyết định thực hiện. 

这件事你自己决定吧,我什么都听你的。

/Zhè jiàn shì nǐ zìjǐ juédìng ba, wǒ shénme dōu tīng nǐ de./

Chuyện này anh tự mình quyết định, em sẽ nghe theo anh.

 

既然已经决定了,以后就不要后悔。

/Jìrán yǐjīng juédìngle, yǐhòu jiù bùyào hòuhuǐ./

Bây giờ bạn quyết định thì sau này đừng hối hận nhé.

 

(2) Quyết định. “A决定B" biểu thị A là điều kiện tiên quyết chủ đạo của B. 

 

细节决定成败。

/Xìjié juédìng chéngbài./

Tiểu tiết xác định thành bại.


 

2. Danh từ: Quyết định. 

Chỉ một dạng văn bản hành chính. 

 

这项决定已经在中午的会议上通过了。 

/Zhè xiàng juédìng yǐjīng zài zhōngwǔ de huìyì shàng tōngguòle./

Quyết định được thông qua trong cuộc họp giữa trưa.


 

3. Phó từ: Quyết định, nhất định. Biểu thị quyết định thực hiện, đặt trước động từ.

 

他决定出国留学。

/Tā juédìng chūguó liúxué./

Anh ấy quyết định đi du học.


 

II. 决心 [Động tử, danh từ]

1.  Động từ: Quyết tâm. Biểu thị nghĩa hạ quyết tâm, kiên trì thực hiện. 

经过大家的鼓励,他决心要考上名牌大学。 

/Jīng guo dàjiā de gǔlì, tā juéxīn yào kǎo shàng míngpái dàxué./

Dưới động viên của mọi người, cậu quyết tâm thi đỗ vào một trường đại học danh tiếng.

 

Danh từ: Quyết tâm. Biểu thị ý chí kiên định, quyết tâm.

李南下定决心要取得棋赛冠军。

/Lǐ nánxià dìng juéxīn yào qǔdé qí sài guànjūn./

Lý Nam quyết tâm giành chức vô địch cờ vua.


 

III. Tổng kết

 

决定 [Động từ, danh từ, phó từ]

决心 [Động từ, danh từ]

Biểu thị nghĩa quyết định, hạ quyết tâm thực hiện.

 

他决定/决心研究古代历史。

/Tā juédìng/juéxīn yánjiū gǔdài lìshǐ./

Anh ấy quyết định nghiên cứu lịch sử cổ đại.

Có thể độc lập làm vị ngữ, không cần mang tân ngữ.

 

这件事太难决定了。

/Zhè jiàn shì tài nán juédìngle./

Vấn đề này thật khó quyết định.

Không được dùng độc lập.

Có thể mang 了.

Không được mang 了.


 

Chúc các bạn học tập hiệu quả!


 

Xem thêm >>>>

Phân biệt từ vựng: 发达 - 发展

Phân biệt từ vựng: 而且 - 并且

Phân biệt từ vựng: 多少 - 几

(0) Bình luận “Phân biệt từ vựng: 决定 - 决心”
(0 Bình chọn)
Email của bạn sẽ được bảo mật
Mời bạn nhập đánh giá*
Tên
*
Email
*
Có dấu * là trường bắt buộc phải có
Gửi
Đăng ký nhận tư vấn
Đăng ký nhận tư vấn
*
Tư vấn tận tình giúp bạn chọn khóa học phù hợp nhất!
NHẬN TƯ VẤN