Phân Biệt Từ Vựng: 仍旧 - 依旧
Hôm nay, hãy cùng Trung tâm tiếng Trung Yuexin học về những điểm giống và khác nhau của 仍旧 và 依旧 nhé!
I. 仍旧 [Phó từ]
- Ý nghĩa: Vẫn. Biểu thị không thay đổi.
他说了半天,小王仍旧不同意。
/Tā shuōle bàntiān, xiǎo wáng réngjiù bù tóngyì./
Anh ấy nói nửa ngày nhưng tiểu Vương vẫn không đồng ý.
Học thêm: Phân biệt từ vựng: 难过 - 难受
II. 依旧 [Động từ, Phó từ]
- Động từ: Y hệt như cũ. Biểu thị không thay đổi.
妻子去世多年了,房子的摆设依旧。
/Qīzǐ qùshì duōniánle, fángzǐ de bǎishè yījiù./
Đã nhiều năm kể từ khi vợ tôi qua đời nhưng đồ đạc trong nhà vẫn sắp xếp như cũ.
- Phó từ: Vẫn. Biểu thị tình hình vẫn giống hệt như trạng thái trước đó.
世界经济依旧黯然失色。
/Shìjiè jīngjì yījiù ànrán shīsè./
Nền kinh tế thế giới vẫn bị trì trệ.
III. Tổng kết
仍旧 [Phó từ] |
依旧 [Động từ, phó từ] |
---|---|
Đều là phó từ, biểu thị vẫn như cũ, không thay đổi. 六年过去了,她仍旧/依旧那么漂亮。 /Liù nián guòqùle, tā réngjiù/yījiù nàme piàoliang./ Sáu năm đã trôi qua và cô ấy vẫn xinh đẹp như vậy. |
|
Thường dùng trong câu chuyển tiếp, biểu thị nghĩa nhưng vẫn, kết hợp sử dụng với 但、但是、可、可是、然而, thường dùng trong khẩu ngữ và văn viết. 虽然多次被老师批评,可他仍旧不改过。 /Suīrán duō cì bèi lǎoshī pīpíng, kě tā réngjiù bù gǎiguò./ Dù bị thầy chỉ trích nhiều lần nhưng anh vẫn không thay đổi. |
Ít đi chung với 但、但是、可、可是. Thường dùng trong văn viết. 此处依旧寸土不生。 /Cǐ chù yījiù cùntǔ bù shēng. Ở đây vẫn không có sự sống. |
Không có cách dùng này. |
Có thể làm vị ngữ. 多年不见,他风采依旧。 /Duōnián bùjiàn, tā fēngcǎi yījiù./ Tôi đã không gặp anh ấy nhiều năm rồi nhưng trông anh ấy vẫn phong độ như xưa. |
Chúc các bạn học tập hiệu quả!
Xem thêm >>>>
Bài viết mới nhất

01-04-2025

25-03-2025

21-03-2025

19-03-2025

17-03-2025

14-03-2025
Danh mục
Tags
