Những Cặp Từ Dễ Nhầm Lẫn Trong Tiếng Trung - Phần 2
Khi bắt đầu học Tiếng Trung, sẽ có những cặp từ Tiếng Trung có cách viết gần giống nhau dễ gây nhầm lẫn. Hãy cùng Yuexin tổng hợp những cặp từ dễ gây nhầm lẫn thường gặp - Phần 2
Xem thêm: Từ vựng Tiếng Trung chủ đề thời tiết
1. 郊 /jiāo/ và 效 /xiào/
-
郊 /jiāo/: ngoại ô
Ví dụ:
城郊 /chéngjiāo/: ngoại thành
四郊 /sìjiāo/: ngoại ô thành phố
-
效 /xiào/: hiệu
Ví dụ:
功效 /gōngxiào/: công hiệu
效果 /xiàoguǒ/: hiệu quả
2. 稍 /shāo/ và 俏 /qiào/
-
稍 /shāo/: hơi
Ví dụ:
稍早 /shāo zǎo/: hơi sớm
稍微 /shāowēi/: sơ qua
-
俏 /qiào/: đẹp
Ví dụ:
俊俏 /jùnqiào/: đẹp trai
俏美 /qiào měi/: đẹp, quyến rũ
3. 霜 /shuāng/ và 箱 /xiāng/
-
霜 /shuāng/: sương
Ví dụ:
白霜 /bái shuāng/: sương muối
霜灾 /shuāng zāi/: thiệt hại sương giá
-
箱 /xiāng/: hòm
Ví dụ:
木箱 /mù xiāng/: hộp bằng gỗ
镜箱 /jìngxiāng/: hộp kính
4. 未 /wèi/ và 末 /mò/
-
未 /wèi/: vị, chưa
Ví dụ:
未成年 /wèichéngnián/: vị thành niên
未便 /wèibiàn/: không tiện
-
末 /mò/: cuối
Ví dụ:
末尾 /mòwěi/: cuối cùng
春末 /chūnmò/: cuối xuân
5. 洒 /Sǎ/ và 酒 /jiǔ/
-
洒 /Sǎ/: vẩy, rắc
Ví dụ: 洒扫 /sǎsǎo/: vẩy nước quét nhà
洒落 /sǎluò/: rơi rụng
-
酒 /jiǔ/: uống rượu
Ví dụ:
酒税 /jiǔshuì/: thuế rượu
劝酒 /quànjiǔ/: mời rượu
6. 低 /dī/ và 底 /dǐ/
-
低 /dī/: thấp
Ví dụ:
低空 /dīkōng/: độ cao thấp
低频 /dīpín/: tần suất thấp
-
底 /dǐ/: đáy
Ví dụ:
井底 /jǐngdǐ/: đáy giếng
锅底儿 /guōdǐ ér/: đáy nồi
7. 第 /dì/ và 弟 /dì/
-
第 /dì/: thứ tự
Ví dụ:
第一 /dì yī/: thứ nhất
第五 /dì wǔ/: thứ năm
-
弟 /dì/: đệ
Ví dụ:
弟弟 /dìdi/: em trai
襟弟 /jīn dì/: em gái vợ
8. 吓 /xià/ và 虾 /xiā/
-
吓 /xià/: dọa, làm sợ
Ví dụ:
惊吓 /jīngxià/: sợ hãi
震吓 /zhèn xià/: đe dọa
-
虾 /xiā/: tôm
Ví dụ:
虾米 /xiāmi/: tôm khô
虾酱 /xiā jiàng/: mắm tôm
9. 师 /shī/ và 帅 / shuài/
-
师 /shī/: thầy
Ví dụ:
教师 /jiàoshī/: thầy cô giáo
师妹 /shīmèi/: sư muội
-
帅 / shuài/: đẹp trai
Ví dụ:
帅哥 /shuàigē/: soái ca
元帅 /yuánshuài/: nguyên soái
10. 己 /jǐ/ và 已 /yǐ/
-
己 /jǐ/: mình
Ví dụ:
自己 /zìjǐ/: tự mình
己方 /jǐfāng/: phe mình
-
已 /yǐ/: đã
Ví dụ:
已事 /yǐ shì/: đã qua
已存 /yǐ cún/: đã tồn tại
Xem thêm: 5 Điều thú vị về Vạn Lý Trường Thành
11. 复 /fù/ và 夏 /xià/
-
复 /fù/: phục, hồi phục
Ví dụ:
恢复 /huīfù/: hồi phục
光复 /guāngfù/: khôi phục
-
夏 /xià/: mùa hè
Ví dụ:
初夏 /chūxià/: đầu hè
立夏 /lìxià/: lập hạ
12. 要 /yào/ và 耍 /shuǎ/
-
要 /yào/: cần, muốn
Ví dụ:
他要学游泳 /tā yàoxué yóuyǒng/: Nó muốn học bơi
-
耍 /shuǎ/: chơi, đùa
Ví dụ:
让孩子到院子里耍去 /ràng háizǐ dào yuànzǐ lǐ shuǎ qù/: đưa trẻ em ra ngoài chơi
13. 外 /wài/ và 处 /chù/
-
外 /wài/: bên ngoài
Ví dụ:
出外 /chūwài/: xuất ngoại
外国 /wàiguó/: ngoại quốc
-
处 /chù/: chỗ, nơi
Ví dụ:
住处 /zhùchù/: nơi cư trú
14. 土 /tǔ/ và 士 / shì/
-
土 /tǔ/: thổ
Ví dụ:
领土 /lǐngtǔ/: lãnh thổ
土产 /tǔchǎn/: thổ sản
-
士 / shì/: sĩ
Ví dụ:
士兵 /shìbīng/: binh sĩ
士气 /shìqì/: sĩ khí
15. 我 /wǒ/ và 找 /zhǎo/
-
我 /wǒ/: tôi
Ví dụ:
我爱你 /wǒ ài nǐ/: tôi yêu bạn
-
找 /zhǎo/: tìm
Ví dụ:
找人 /zhǎorén/: tìm người
找材料 /zhǎo cáiliào/: tìm tài liệu
16. 右 /yòu/ và 石 /shí/
-
右 /yòu/: bên phải
Ví dụ:
右手 /yòushǒu/: tay phải
右方 /yòufāng/: phía bên phải
-
石 /shí/: đá
Ví dụ:
石器 /shíqì/: đồ đá
石碑 /shíbēi/: bia đá
17. 名 /míng/ và 各 /gè/
-
名 /míng/: danh, tính danh
Ví dụ:
人名 /rén míng/: tên người
书名 /shūmíng/: tên sách
-
各 /gè/: tất cả, các
Ví dụ:
各人 /gè rén/: mọi người
各类 /gè lèi/: tất cả danh mục
18. 大 /dà/ vs 犬 /quǎn/
-
大 /dà/: đại, lớn
Ví dụ;
大学 /dàxué/: đại học
大师 /dàshī/: đại sư
-
犬 /quǎn/: khuyển, chó
Ví dụ:
警犬 /jǐngquǎn/: chó nghiệp vụ
猎犬 /lièquǎn/: chó săn
19. 考 /kǎo/ và 老 /lǎo/
-
考 /kǎo/: thi, thi cử
Ví dụ:
考问 /kǎowèn/: đề thi
考期 /kǎoqī/: kỳ thi
-
老 /lǎo/: lão, già
Ví dụ:
老人 /lǎorén/: người già
老景 /lǎo jǐng/: tuổi già
20. 拔 /bá/ và 拨 /bō/
-
拔 /bá/: nhổ, loại bỏ
Ví dụ:
拔草 /bácǎo/: nhổ cỏ
拔剑 /bájiàn/: rút kiếm
-
拨 /bō/: đẩy, gạt
Ví dụ:
拨门 /bōmén/: đẩy cửa
拨船 /bōchuán/: đẩy thuyền
Chúc các bạn học tập hiệu quả!
Xem thêm: 20+ từ vựng mở rộng với 感
Bài viết mới nhất
28-11-2024
26-11-2024
24-11-2024
22-11-2024
20-11-2024
18-11-2024
Danh mục
Tags