Hội Thoại Tiếng Trung: Đi Taxi
Kỹ năng gọi xe taxi và trao đổi trên xe taxi rất quan trọng khi bạn đi du lịch, du học hay làm việc tại Trung Quốc. Vậy thì hôm nay các bạn hãy cùng Trung tâm tiếng Trung Yuexin học từ vựng, mẫu câu và hội thoại đi taxi tiếng Trung nhé!
1. Từ vựng
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
---|---|---|
滴滴 |
Dī dī |
Taxi didi |
打车 |
dǎchē |
Bắt xe taxi |
司机 师傅 |
Sījī shīfu |
Tài xế Bác tài |
上车 |
Shàng chē |
Lên xe |
下车 |
Xià chē |
Xuống xe |
后备箱 |
Hòubèixiāng |
Cốp xe |
行李 |
Xínglǐ |
Hành lí |
起步价 |
Qǐbù jià |
Giá mở cửa |
车费 |
Chē fèi |
Tiền xe |
地址 |
Dìzhǐ |
Địa chỉ |
堵车 |
Dǔchē |
Tắc đường |
慢 |
Màn |
Chậm |
快 |
Kuài |
Nhanh |
机场 |
Jīchǎng |
Sân bay |
酒店 |
Jiǔdiàn |
Khách sạn |
付款 |
fùkuǎn |
Thanh toán |
信用卡 |
xìnyòngkǎ |
Thẻ tín dụng |
现金 |
xiànjīn |
Tiền mặt |
转账 |
Zhuǎnzhàng |
Chuyển khoản |
2. Mẫu câu
Mẫu câu của tài xế:
您好, 请问您要去哪儿?
/Nín hǎo,qǐngwèn nín yào qù nǎr?/
Xin chào, bạn muốn đi đâu?
请您上车,请把车门关好。
/Qǐng nín shàngchē, qǐng bǎ chēmén guān hǎo./
Mời bạn lên xe và đóng cửa
从你这儿到机场大概是100人民币。
/Cóng nǐ zhè'er dào jīchǎng dàgài shì 100 rénmínbì./
Từ đây đến sân bay khoảng 100 tệ.
我们只接受现金。
/Wǒmen zhǐ jiēshòu xiànjīn/
Chúng tôi chỉ nhận tiền mặt.
这是你的发票。
/zhè shì nǐ de fāpiào/
Đây là hóa đơn của bạn
Mẫu câu dành cho khách đi xe:
你能在这里等我吗?
/Nǐ néng zài zhèlǐ děng wǒ ma?/
Bạn có thể đợi tôi ở đây được không?
请开快点儿,我有急事。
/Qǐng kāi kuài diǎnr, wǒ yǒu jí shì./
Có thể chạy nhanh hơn không, tôi đang có việc gấp.
师傅,麻烦您开一下后备箱。
/Shīfu, máfan nín kāi yí xià hòubèixiāng./
Bác tài, làm phiền bác mở giúp tôi cốp xe phía sau.
给您钱。请给我发票。谢谢!
/Gěi nín qián. Qǐng gěi wǒ fāpiào. Xièxie/
Gửi bạn tiền. Cho tôi hóa đơn nhé, cảm ơn.
3. Hội thoại
客户: 请问,你的车载客吗?
/Qǐngwèn, nǐ de chēzài kè ma?/
Xin hỏi, xe anh có chở khách không?
司机: 载客,你想去哪儿?
/Zài kè, nǐ xiǎng qù nǎr?/
Có, cô muốn đi đâu?
客户: 请送我到机场。帮我把行李放在后备箱
/Qǐng sòng wǒ dào jīchǎng. Bāng wǒ bǎ xínglǐ fàng zài hòubèi xiāng/
Cho tôi đi đến san bay. Giúp tôi cất hành lý vào cốp xe với ạ.
司机: 好的,请上车。
/Hǎo de, qǐng shàng chē./
Được, mời lên xe.
客户: 起步价是多少?
/Qǐbù jià shì duōshǎo?/
Giá mở cửa là bao nhiêu?
司机: 我们是按计程表计车费的。
/Wǒmen shì àn jì chéng biǎo jì chē fèi de./
Chúng tôi tính tiền theo đồng hồ đo cây số.
客户: 现在我有急事,你能开车快一点儿,好吗?
/Xiànzài wǒ yǒu jíshì, nǐ néng kāichē kuài yīdiǎnr , hǎo ma?/
Bây giờ tôi có việc gấp, anh có thể lái xe nhanh hơn một chút được không?
司机: 如果不堵车的话,我们能早点到那。
/Rúguǒ bù dǔchē dehuà, wǒmen néng zǎodiǎn dào nà./
Nếu không tắc đường chúng ta có thể đến sớm hơn.
客户: 好,麻烦你了!
/Hǎo, máfan nǐle!/
Vâng, làm phiền anh rồi.
(Đến nơi)
客户: 车费是多少?
/Chē fèi shì duōshǎo?/
Tiền xe hết bao nhiêu ạ?
司机: 100块
/100 Kuài/
100 tệ
客户: 我可以用信用卡付款吗?
/Wǒ kěyǐ yòng xìnyòngkǎ fùkuǎn ma?/
Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín được được không?
司机: 很抱歉,我们只接受现金。
/Hěn bàoqiàn, Wǒmen zhǐ jiēshòu xiànjīn./
Rất xin lỗi, chúng tôi chỉ dùng tiền mặt.
客户: 好的。给你钱。
/Hǎo de. Gěi nǐ qián./
Được rồi, tôi gửi tiền.
司机: 谢谢
/Xièxiè/
Cảm ơn
Chúc bạn học tập hiệu quả!
Xem thêm >>>
50 thương hiệu thời trang nổi tiếng trong tiếng Trung
Bài viết mới nhất
28-11-2024
26-11-2024
24-11-2024
22-11-2024
20-11-2024
18-11-2024
Danh mục
Tags