Hội Thoại Tiếng Trung: Đi Taxi

03-08-2024
62 Lượt xem

 

Kỹ năng gọi xe taxi và trao đổi trên xe taxi rất quan trọng khi bạn đi du lịch, du học hay làm việc tại Trung Quốc. Vậy thì hôm nay các bạn hãy cùng Trung tâm tiếng Trung Yuexin học từ vựng, mẫu câu và hội thoại đi taxi tiếng Trung nhé!

1. Từ vựng

 

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

滴滴

Dī dī

Taxi didi

打车

dǎchē

Bắt xe taxi

司机

师傅

Sījī

shīfu

Tài xế

Bác tài

上车

Shàng chē

Lên xe

下车

Xià chē

Xuống xe

后备箱

Hòubèixiāng

Cốp xe

行李

Xínglǐ

Hành lí

起步价

Qǐbù jià

Giá mở cửa

车费

Chē fèi

Tiền xe

地址

Dìzhǐ

Địa chỉ

堵车

Dǔchē

Tắc đường

Màn

Chậm

Kuài

Nhanh

机场

Jīchǎng

Sân bay

酒店

Jiǔdiàn

Khách sạn

付款

fùkuǎn

Thanh toán

信用卡

xìnyòngkǎ

Thẻ tín dụng

现金

xiànjīn

Tiền mặt

转账

Zhuǎnzhàng

Chuyển khoản


 

2. Mẫu câu

Mẫu câu của tài xế:

您好, 请问您要去哪儿?

/Nín hǎo,qǐngwèn nín yào qù nǎr?/

Xin chào, bạn muốn đi đâu?


 

请您上车,请把车门关好。

/Qǐng nín shàngchē, qǐng bǎ chēmén guān hǎo./

Mời bạn lên xe và đóng cửa


 

从你这儿到机场大概是100人民币。

/Cóng nǐ zhè'er dào jīchǎng dàgài shì 100 rénmínbì./

Từ đây đến sân bay khoảng 100 tệ.


 

我们只接受现金。

/Wǒmen zhǐ jiēshòu xiànjīn/

Chúng tôi chỉ nhận tiền mặt.


 

这是你的发票。

/zhè shì nǐ de fāpiào/

Đây là hóa đơn của bạn

 

Mẫu câu dành cho khách đi xe:

你能在这里等我吗?

/Nǐ néng zài zhèlǐ děng wǒ ma?/

Bạn có thể đợi tôi ở đây được không?


 

请开快点儿,我有急事。

/Qǐng kāi kuài diǎnr, wǒ yǒu jí shì./

Có thể chạy nhanh hơn không, tôi đang có việc gấp.


 

师傅,麻烦您开一下后备箱。

/Shīfu, máfan nín kāi yí xià hòubèixiāng./

Bác tài, làm phiền bác mở giúp tôi cốp xe phía sau.


 

给您钱。请给我发票。谢谢!

/Gěi nín qián. Qǐng gěi wǒ fāpiào. Xièxie/

Gửi bạn tiền. Cho tôi hóa đơn nhé, cảm ơn.


 

3. Hội thoại

客户: 请问,你的车载客吗?

/Qǐngwèn, nǐ de chēzài kè ma?/

Xin hỏi, xe anh có chở khách không?

 

司机: 载客,你想去哪儿?

/Zài kè, nǐ xiǎng qù nǎr?/

Có, cô muốn đi đâu?

 

客户: 请送我到机场。帮我把行李放在后备箱

/Qǐng sòng wǒ dào jīchǎng. Bāng wǒ bǎ xínglǐ fàng zài hòubèi xiāng/

Cho tôi đi đến san bay. Giúp tôi cất hành lý vào cốp xe với ạ.

 

司机: 好的,请上车。

/Hǎo de, qǐng shàng chē./

Được, mời lên xe.

 

客户: 起步价是多少?

/Qǐbù jià shì duōshǎo?/

Giá mở cửa là bao nhiêu?

 

司机: 我们是按计程表计车费的。

/Wǒmen shì àn jì chéng biǎo jì chē fèi de./

Chúng tôi tính tiền theo đồng hồ đo cây số.

 

客户: 现在我有急事,你能开车快一点儿,好吗?

/Xiànzài wǒ yǒu jíshì, nǐ néng kāichē kuài yīdiǎnr , hǎo ma?/

Bây giờ tôi có việc gấp, anh có thể lái xe nhanh hơn một chút được không?

 

司机: 如果不堵车的话,我们能早点到那。

/Rúguǒ bù dǔchē dehuà, wǒmen néng zǎodiǎn dào nà./

Nếu không tắc đường chúng ta có thể đến sớm hơn.

 

客户: 好,麻烦你了!

/Hǎo, máfan nǐle!/

Vâng, làm phiền anh rồi.

 

(Đến nơi)

客户: 车费是多少?

/Chē fèi shì duōshǎo?/

Tiền xe hết bao nhiêu ạ?

 

司机: 100块

/100 Kuài/

100 tệ

 

客户: 我可以用信用卡付款吗?

/Wǒ kěyǐ yòng xìnyòngkǎ fùkuǎn ma?/

Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín được được không?

 

司机: 很抱歉,我们只接受现金。

/Hěn bàoqiàn, Wǒmen zhǐ jiēshòu xiànjīn./

Rất xin lỗi, chúng tôi chỉ dùng tiền mặt.

 

客户: 好的。给你钱。

/Hǎo de. Gěi nǐ qián./

Được rồi, tôi gửi tiền.

 

司机: 谢谢 

/Xièxiè/

Cảm ơn


 

Chúc bạn học tập hiệu quả!

 

Xem thêm >>>

50 thương hiệu thời trang nổi tiếng trong tiếng Trung

Khẩu ngữ tiếng Trung thông dụng

Từ vựng tiếng Trung chủ đề phim ảnh

(0) Bình luận “Hội thoại tiếng Trung: Đi taxi”
(0 Bình chọn)
Email của bạn sẽ được bảo mật
Mời bạn nhập đánh giá*
Tên
*
Email
*
Có dấu * là trường bắt buộc phải có
Gửi
Đăng ký nhận tư vấn
Đăng ký nhận tư vấn
*
Tư vấn tận tình giúp bạn chọn khóa học phù hợp nhất!
NHẬN TƯ VẤN