Cách Cảm Ơn Trong Tiếng Trung
Khi nhận được sự giúp đỡ trong công việc và cuộc sống, để cảm ơn bạn sẽ nói như thế nào? Cùng Yuexin học cách nói cảm ơn trong tiếng Trung nha!
Xem thêm: Trò chuyện qua điện thoại bằng tiếng Trung
1. Cách thông dụng
Cách nói thông dụng, có thể dùng từ này bất cứ khi nào bạn muốn bày tỏ sự biết ơn của mình với người khác. |
谢谢! /Xièxie/ Cảm ơn |
Nếu đối phương có vai vế chức vụ lớn hơn bạn, bạn có thể nói |
非常感谢您! /Fēicháng gǎnxiè nín/ Vô cùng cảm ơn ngài |
多谢您 /Duōxiè nín/ Đa tạ ngài |
|
Dùng khi cám ơn bạn thân, những người có quan hệ thân thiết với mình chúng ta có thể nói ngắn gọn hơn |
谢了! /Xièle/ Cám ơn nha |
2. Thể hiện sự cảm ơn một cách trang trọng hơn
Thể hiện sự cảm ơn một cách trang trọng hơn “Cảm ơn bạn vì một lý do nào đó” |
谢谢你的帮助。 /Xièxiè nǐ de bāngzhù/ Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn. |
非常感谢你对我的帮助,你就是我的救星 /Fēicháng gǎnxiè nǐ duì wǒ de bāngzhù, nǐ jiùshì wǒ de jiùxīng/ Vô cùng cảm ơn sự giúp đỡ bạn dành cho tôi, bạn chính là vị cứu tinh của tôi |
|
你对我的帮助,我感激不尽 /Nǐ duì wǒ de bāngzhù, wǒ gǎnjī bù jìn/ Tôi vô cùng cảm kích sự giúp đỡ mà bạn dành cho tôi |
|
Dùng 感激不尽 để biểu thị không lời nào có thể diễn tả hết được sự biết ơn của bạn với người đó, khi người đó đã làm một điều gì đó lớn lao cho bạn |
你刚刚救了我的狗!感激不尽! /nǐ gānggāng jiùle wǒ de gǒu! Gǎnjī bù jìn/ Cậu vừa cứu con chó của tôi, cảm ơn cậu rất nhiều. |
Chúc các bạn học tập hiệu quả!
Xem thêm:
Cách từ chối trong tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung chủ đề ô tô
Bài viết mới nhất
28-11-2024
26-11-2024
24-11-2024
22-11-2024
20-11-2024
18-11-2024
Danh mục
Tags