Phân Biệt Từ Vựng: 差不多 - 差点儿 - 几乎
Tình yêu luôn là một chủ đề muôn thuở, không chỉ trong đời sống hằng ngày mà còn trong học tập ngoại ngữ. Nếu bạn đang học tiếng Trung, việc nắm vững từ vựng tiếng Trung về tình yêu sẽ giúp bạn dễ dàng giao tiếp, bày tỏ cảm xúc và hiểu sâu hơn về văn hóa. Bài viết này sẽ tổng hợp các từ tiếng Trung về tình yêu từ cơ bản đến nâng cao, kèm mẫu câu và thành ngữ thú vị.
1. Danh từ chỉ đối tượng và khái niệm trong tình yêu
1.1. Các đối tượng trong tình yêu
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
---|---|---|---|
1 |
爱人 |
àirén |
Người yêu |
2 |
男朋友 |
nán péngyou |
Bạn trai |
3 |
女朋友 |
nǚ péngyou |
Bạn gái |
4 |
老公 |
lǎogōng |
Chồng |
5 |
老婆 |
lǎopó |
Vợ |
6 |
初恋 |
chūliàn |
Mối tình đầu |
7 |
暗恋 |
ànliàn |
Tình đơn phương |
8 |
灵魂伴侣 |
línghún bànlǚ |
Bạn đời / tri kỷ |
1.2. Các khái niệm trong tình yêu
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
---|---|---|---|
1 |
爱情 |
àiqíng |
Tình yêu |
2 |
感情 |
gǎnqíng |
Tình cảm |
3 |
甜蜜 |
tiánmì |
Ngọt ngào |
4 |
回忆 |
huíyì |
Kỷ niệm |
5 |
喜悦 |
xǐyuè |
Niềm vui |
6 |
伤心 |
shāngxīn |
Nỗi buồn |
7 |
承诺 |
chéngnuò |
Lời hứa |
8 |
信任 |
xìnrèn |
Niềm tin |
2. Động từ chỉ các hành động và diễn biến của tình yêu
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
---|---|---|---|
1 |
爱 |
ài |
Yêu |
2 |
喜欢 |
xǐhuan |
Thích |
3 |
想念 |
xiǎngniàn |
Nhớ |
4 |
约会 |
yuēhuì |
Hẹn hò |
5 |
表白 |
biǎobái |
Tỏ tình |
6 |
牵手 |
qiānshǒu |
Nắm tay |
7 |
拥抱 |
yōngbào |
Ôm |
8 |
接吻 |
jiēwěn |
Hôn |
9 |
求婚 |
qiúhūn |
Cầu hôn |
10 |
结婚 |
jiéhūn |
Kết hôn |
11 |
分手 |
fēnshǒu |
Chia tay |
3. Tính từ miêu tả cảm xúc và trạng thái trong tình yêu
3.1. Cảm xúc tích cực
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
---|---|---|---|
1 |
甜蜜 |
tiánmì |
Ngọt ngào |
2 |
真诚 |
zhēnchéng |
Chân thành |
3 |
浪漫 |
làngmàn |
Lãng mạn |
4 |
快乐 |
kuàilè |
Hạnh phúc |
3.2. Cảm xúc tiêu cực
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
---|---|---|---|
1 |
失落 |
shīluò |
Thất vọng |
2 |
孤单 |
gūdān |
Cô đơn |
3 |
伤心 |
shāngxīn |
Đau khổ |
4 |
嫉妒 |
jídù |
Ghen tuông |
5. Thành ngữ và biểu đạt sâu sắc trong tình yêu
STT |
Thành ngữ |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|---|
1 |
一见钟情 |
yī jiàn zhōng qíng |
Yêu từ cái nhìn đầu tiên |
2 |
心心相印 |
xīnxīn xiāngyìn |
Tâm đầu ý hợp |
3 |
执子之手,与子偕老 |
zhí zǐ zhī shǒu, yǔ zǐ xié lǎo |
Nắm tay nhau đến bạc đầu |
4 |
海枯石烂 |
hǎi kū shí làn |
Tình yêu bền chặt dù biển cạn đá mòn |
5 |
山盟海誓 |
shān méng hǎi shì |
Lời thề non hẹn biển |
6 |
白头偕老 |
báitóu xiélǎo |
Sống bên nhau đến đầu bạc |
7 |
情深意重 |
qíng shēn yì zhòng |
Tình cảm sâu nặng |
8 |
举案齐眉 |
jǔ àn qí méi |
Tôn trọng nhau như thuở ban đầu |
9 |
同甘共苦 |
tóng gān gòng kǔ |
Cùng nhau chia ngọt sẻ bùi |
10 |
比翼双飞 |
bǐ yì shuāng fēi |
Như đôi chim cùng bay (ví tình yêu gắn bó) |
6. Các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung phổ biến trong tình yêu
6.1. Mẫu câu bày tỏ tình cảm
我喜欢你。
/Wǒ xǐhuan nǐ/
Mình thích bạn.
我爱你。
/Wǒ ài nǐ/
Anh yêu em / Em yêu anh.
6.2. Mẫu câu bày tỏ nhớ nhung
我很想你。
/Wǒ hěn xiǎng nǐ/
Mình rất nhớ bạn.
没有你,我很孤单。
/Méiyǒu nǐ, wǒ hěn gūdān/
Không có bạn, mình rất cô đơn.
6.3. Mẫu câu hẹn hò, rủ rê
你周末有空吗?
/Nǐ zhōumò yǒu kòng ma?/
Cuối tuần bạn có rảnh không?
我们一起去看电影吧。
/Wǒmen yìqǐ qù kàn diànyǐng ba/
Chúng ta cùng đi xem phim nhé.
6.4. Mẫu câu cầu hôn, kết hôn
嫁给我吧!
/Jià gěi wǒ ba!/
Lấy anh nhé!
我想和你一起生活一辈子。
/Wǒ xiǎng hé nǐ yìqǐ shēnghuó yí bèizi/
Anh muốn sống cùng em cả đời.
6.5. Mẫu câu chia tay
我们分手吧。
/Wǒmen fēnshǒu ba/
Chúng ta chia tay thôi.
对不起,我们不合适。
/Duìbuqǐ, wǒmen bù héshì/
Xin lỗi, chúng ta không hợp nhau.
Bài viết mới nhất

01-04-2025

25-03-2025

21-03-2025
Danh mục
Tags
