Trang chủ / Thư viện tiếng trung YUEXIN / Học từ vựng tiếng Trung / Từ vựng tiếng Trung ngành Ngân hàng: Trọn bộ thuật ngữ thông dụng nhất

Từ Vựng Tiếng Trung Ngành Ngân Hàng: Trọn Bộ Thuật Ngữ Thông Dụng Nhất

20-08-2025
7 Lượt xem

Bạn đang tìm kiếm từ vựng tiếng Trung ngành ngân hàng để phục vụ học tập hay công việc? Trong bài viết này, chúng tôi sẽ tổng hợp đầy đủ các thuật ngữ, từ vựng chuyên ngành ngân hàng thông dụng nhất kèm phiên âm và ví dụ minh họa. Nhờ đó, bạn có thể dễ dàng ghi nhớ, áp dụng ngay trong giao tiếp và nâng cao kỹ năng tiếng Trung chuyên ngành tài chính – ngân hàng.

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Ngân hàng

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Ngân hàng

1. Từ vựng về các loại ngân hàng và phòng ban

1.1. Từ vựng về các loại ngân hàng trong tiếng Trung 

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên âm

Chi nhánh ngân hàng

银行分行

yínháng fēnháng

Ngân hàng

银行

yínháng

Ngân hàng đại lý

代理银行

dàilǐ yínháng

Ngân hàng đầu tư

投资银行

tóuzī yínháng

Ngân hàng dự trữ

储备银行

chúbèi yínháng

Ngân hàng hợp doanh

合资银行

hézī yínháng

Ngân hàng nhà nước Việt Nam

越南国家银行

yuè nán guójiā yínháng

Ngân hàng quốc gia

国家银行

guójiā yínháng

Ngân hàng thế giới

世界银行

shìjiè yínháng

Ngân hàng thương mại

商业银行

shāngyè yínháng

Ngân hàng tiết kiệm

储蓄银行/储蓄所

chúxù yínháng / suǒ

Ngân hàng trung ương

中央银行

zhōngyāng yínháng

Ngân hàng tư nhân

私人银行

sīrén yínháng

Ngân hàng trực tuyến

网上银行

wǎngshàng yínháng

Ngân hàng di động

移动银行

yídòng yínháng

Ngân hàng phát triển

开发银行

kāifā yínháng

Ngân hàng nông nghiệp

农业银行

nóngyè yínháng

Ngân hàng công thương

工商银行

gōngshāng yínháng

Ngân hàng xây dựng

建设银行

jiànshè yínháng

Phòng tín dụng của ngân hàng

银行的信用部

yínháng de xìnyòng bù

Phòng ủy thác của ngân hàng

银行的信托部

yínháng de xìntuō bù

Quỹ hợp tác xã tín dụng

信用社

xìnyòng shè

Quỹ hợp tác xã tín dụng nông nghiệp

农业信用社

nóngyè xìnyòng shè

Quỹ tín dụng thành phố

城市信用社

chéngshì xìnyòng shè

 

1.2. Từ vựng về các phòng ban ở ngân hàng trong tiếng Trung 

Cùng Yuexin tìm hiểu bảng tổng hợp các từ vựng tiếng Trung về các phòng ban trong ngân hàng

Cùng Yuexin tìm hiểu bảng tổng hợp các từ vựng tiếng Trung về các phòng ban trong ngân hàng

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên âm

Chủ tịch ngân hàng

银行总裁

yínháng zǒngcái

Giám đốc ngân hàng

银行经理

yínháng jīnglǐ

Phó giám đốc ngân hàng

银行副经理

yínháng fù jīnglǐ

Trợ lý giám đốc ngân hàng

银行经理助理

yínháng jīnglǐ zhùlǐ

Nhân viên ngân hàng

银行职员

yínháng zhíyuán

Nhân viên ngân hàng cao cấp

银行高级职员

yínháng gāojí zhíyuán

Nhân viên thu ngân

出纳员

chūnà yuán

Trưởng phòng tài vụ

出纳主任

chūnà zhǔrèn

Người thu tiền

收帐员

shōu zhàng yuán

Người xét duyệt

审核员

shěnhé yuán

Nhân viên điều tra tín dụng

信用调查员

xìnyòng diàochá yuán

Quản lý khách hàng

客户经理

kèhù jīnglǐ

Chuyên viên quản lý rủi ro

风险管理专员

fēngxiǎn guǎnlǐ zhuānyuán

Trưởng phòng tài chính

财务主管

cáiwù zhǔguǎn

Nhân viên bảo vệ

警卫人员

jǐngwèi rényuán

 

2. Từ vựng về các loại thẻ

Từ vựng các loại thẻ ngân hàng bằng tiếng Trung

Từ vựng các loại thẻ ngân hàng bằng tiếng Trung

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên âm

Thẻ ATM (thẻ rút tiền)

ATM卡 / 自动取款卡 / 提款卡

ATM kǎ / zìdòng qǔkuǎn kǎ / tíkuǎn kǎ

Thẻ tín dụng

信用卡

xìnyòng kǎ

Thẻ ghi nợ

借记卡

jièjì kǎ

Thẻ trả trước

预付卡

yùfù kǎ

Thẻ trả sau (charge card)

签账卡

qiānzhàng kǎ

Thẻ nội địa

本地卡 / 国内卡

běndì kǎ / guónèi kǎ

Thẻ quốc tế

国际卡

guójì kǎ

Thẻ chip

芯片卡

xīnpiàn kǎ

Thẻ từ

磁条卡

cítiáo kǎ

Thẻ không tiếp xúc (NFC)

非接触式卡 / 闪付卡

fēi jiēchù shì kǎ / shǎnfù kǎ

Thẻ ảo (thẻ số)

虚拟卡

xūnǐ kǎ

Thẻ doanh nghiệp

公司卡 / 商务卡

gōngsī kǎ / shāngwù kǎ

Thẻ đồng thương hiệu

联名卡

liánmíng kǎ

Thẻ hoàn tiền

返现卡

fǎnxiàn kǎ

Thẻ tích điểm

积分卡

jīfēn kǎ

Kích hoạt thẻ

激活(卡)

jīhuó (kǎ)

Khóa/đóng băng thẻ

冻结(卡)

dòngjié (kǎ)

Báo mất thẻ

挂失(卡)

guàshī (kǎ)

Cấp lại thẻ

补卡

bǔkǎ

Hạn mức thẻ

信用额度 / 额度

xìnyòng édù / édù

Ứng tiền mặt

预借现金

yùjiè xiànjīn

Phí thường niên

年费

niánfèi

Ngày sao kê

账单日

zhàngdān rì

Ngày đến hạn thanh toán

到期还款日

dàoqī huánkuǎn rì

Số tiền thanh toán tối thiểu

最低还款额

zuìdī huánkuǎn é

Thời gian miễn lãi

免息期

miǎnxī qī

Phí trễ hạn

逾期费

yúqī fèi

Mã bảo mật (CVV/CVC)

安全码

ānquán mǎ

Mã PIN

密码 / PIN码

mìmǎ / PIN mǎ

 

3. Từ vựng về các thuật ngữ tài chính – ngân hàng

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên âm

Lãi suất

利率

lìlǜ

Lãi suất tiền gửi

存款利率

cúnkuǎn lìlǜ

Lãi suất cho vay

贷款利率

dàikuǎn lìlǜ

Lãi suất ưu đãi

优惠利率

yōuhuì lìlǜ

Lãi suất thả nổi

浮动利率

fúdòng lìlǜ

Lãi suất cố định

固定利率

gùdìng lìlǜ

Lãi kép

复利

fùlì

Tỷ giá (hối đoái)

汇率

huìlǜ

Tỷ giá mua / bán

买入价 / 卖出价

mǎirù jià / màichū jià

Tỷ giá trung tâm/chuẩn

中间价 / 基准价

zhōngjiān jià / jīzhǔn jià

Chênh lệch lãi suất

利差

lìchā

Phí dịch vụ

手续费

shǒuxù fèi

Biểu phí

费率表

fèilǜ biǎo

Số dư tối thiểu

最低余额

zuìdī yú’é

Thấu chi

透支

tòuzhī

Hạn mức thấu chi

透支额度

tòuzhī édù

Dư nợ

贷款余额 / 欠款

dàikuǎn yú’é / qiànkuǎn

Tín nhiệm / điểm tín dụng

信用 / 信用分

xìnyòng / xìnyòng fēn

Báo cáo tín dụng

征信报告

zhēngxìn bàogào

Tài sản

资产

zīchǎn

Nợ phải trả

负债

fùzhài

Dòng tiền

现金流

xiànjīn liú

Vốn

资本

zīběn

Lợi nhuận

利润

lìrùn

Ký quỹ / tiền đặt cọc

保证金 / 押金

bǎozhèngjīn / yājīn

Tỷ lệ ký quỹ

保证金比例

bǎozhèngjīn bǐlì

Khấu trừ thuế

税款扣除

shuìkuǎn kòuchú

Phát sinh phí

产生费用

chǎnshēng fèiyòng

Định giá

定价 / 估值

dìngjià / gūzhí

 

4. Từ vựng về tài khoản và dịch vụ

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên âm

Tài khoản ngân hàng

银行账户

yínháng zhànghù

Tài khoản thanh toán (vãng lai)

活期账户 / 结算账户

huóqī zhànghù / jiésuàn zhànghù

Tài khoản tiết kiệm

储蓄账户

chúxù zhànghù

Tài khoản có kỳ hạn

定期账户

dìngqī zhànghù

Tài khoản ngoại tệ

外币账户

wàibì zhànghù

Tài khoản đa tiền tệ

多币种账户

duō bìzhǒng zhànghù

Sổ tiết kiệm / sổ phụ

存折

cúnzhé

Sao kê điện tử

电子对账单

diànzǐ duìzhàngdān

Sao kê giấy

纸质对账单

zhǐzhì duìzhàngdān

Mở tài khoản

开户

kāihù

Đóng tài khoản

销户

xiāohù

Đổi thông tin tài khoản

变更账户信息

biàngēng zhànghù xìnxī

Khóa / đóng băng tài khoản

冻结账户

dòngjié zhànghù

Gỡ/bỏ đóng băng

解冻账户

jiědòng zhànghù

Internet Banking (Online Banking)

网上银行 / 网银

wǎngshàng yínháng / wǎngyín

Mobile Banking

手机银行 / 移动银行

shǒujī yínháng / yídòng yínháng

Ứng dụng ngân hàng

银行APP

yínháng A-P-P

Xác thực OTP

动态验证码 / 一次性密码

dòngtài yànzhèngmǎ / yīcìxìng mìmǎ

Dịch vụ SMS banking

短信通知服务

duǎnxìn tōngzhī fúwù

Tài khoản nhận lương

工资卡 / 工资账户

gōngzī kǎ / gōngzī zhànghù

Tài khoản doanh nghiệp

公司账户 / 对公账户

gōngsī zhànghù / duìgōng zhànghù

Ủy quyền trích nợ tự động

自动扣款授权

zìdòng kòukuǎn shòuquán

Phí duy trì tài khoản

账户管理费

zhànghù guǎnlǐ fèi

Dịch vụ thường dùng

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên âm

Chuyển tiền trong nước

国内汇款 / 行内转账 / 跨行转账

guónèi huìkuǎn / hángnèi zhuǎnzhàng / kuàháng zhuǎnzhàng

Chuyển tiền quốc tế

国际汇款

guójì huìkuǎn

Mã SWIFT/BIC

SWIFT代码 / BIC码

SWIFT dàimǎ / BIC mǎ

Đổi ngoại tệ

外币兑换

wàibì duìhuàn

Gửi tiết kiệm

办理存款 / 办理定期

bànlǐ cúnkuǎn / bànlǐ dìngqī

Thanh toán hóa đơn

缴费 / 账单支付

jiǎofèi / zhàngdān zhīfù

Nạp tiền điện thoại

话费充值

huàfèi chōngzhí

Chuyển tiền nhanh 24/7

实时快汇 / 7×24小时转账

shíshí kuàihuì / qī ér shí sì xiǎoshí zhuǎnzhàng

Phí chuyển tiền

转账手续费

zhuǎnzhàng shǒuxùfèi

Truy vấn số dư

查询余额

cháxún yú’é

 

5.  Từ vựng về giao dịch và thủ tục

Cách nói về các giao dịch, thủ tục ngân hàng bằng tiếng Trung

Cách nói về các giao dịch, thủ tục ngân hàng bằng tiếng Trung

Giao dịch chính

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên âm

Gửi tiền

存款

cúnkuǎn

Rút tiền

取款 / 提现

qǔkuǎn / tíxiàn

Vay vốn

办理贷款 / 申请贷款

bànlǐ dàikuǎn / shēnqǐng dàikuǎn

Vay thế chấp

抵押贷款

dǐyā dàikuǎn

Vay tín chấp

信用贷款

xìnyòng dàikuǎn

Giải ngân

放款 / 放贷

fàngkuǎn / fàngdài

Thẩm định

审核 / 评估

shěnhé / pínggū

Phê duyệt

审批

shěnpī

Ký hợp đồng

签订合同

qiāndìng hétong

Trả nợ gốc

偿还本金

chánghuán běnjīn

Trả lãi

支付利息

zhīfù lìxī

Trả góp

分期付款

fēnqī fùkuǎn

Tất toán khoản vay

结清贷款

jiéqīng dàikuǎn

Tất toán sổ tiết kiệm

结清存单

jiéqīng cúndān

Trả nợ trước hạn

提前还款

tíqián huánkuǎn

Phí phạt trả sớm

提前还款违约金

tíqián huánkuǎn wéiyuējīn

Gia hạn khoản vay

展期

zhǎnqī

Xác nhận giao dịch

交易确认

jiāoyì quèrèn

Hủy giao dịch

撤销交易

chèxiāo jiāoyì

 

Hồ sơ – giấy tờ – quy trình

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên âm

Hồ sơ vay vốn

贷款资料 / 贷款材料

dàikuǎn zīliào / dàikuǎn cáiliào

Giấy tờ tùy thân

身份证件

shēnfèn zhèngjiàn

Căn cước công dân

居民身份证

jūmín shēnfènzhèng

Hộ chiếu

护照

hùzhào

Sổ hộ khẩu

户口簿

hùkǒubù

Giấy tờ cư trú

居住证明

jūzhù zhèngmíng

Hợp đồng lao động

劳动合同

láodòng hétong

Sao kê lương

工资单 / 薪资流水

gōngzī dān / xīnzī liúshuǐ

Sao kê ngân hàng

银行流水 / 对账单

yínháng liúshuǐ / duìzhàngdān

Giấy tờ tài sản bảo đảm

抵押物资料

dǐyāwù zīliào

Cam kết bảo lãnh

担保书

dānbǎo shū

Bản sao công chứng

公证复印件

gōngzhèng fùyìnjiàn

Đóng dấu (con dấu)

盖章 / 公章

gàizhāng / gōngzhāng

Ký tên / chữ ký

签名

qiānmíng

Mẫu đơn đăng ký

申请表

shēnqǐng biǎo

Biên lai

收据

shōujù

Hóa đơn

发票

fāpiào

Điều khoản và điều kiện

条款与细则

tiáokuǎn yǔ xìzé

Thẩm định tài sản

资产评估

zīchǎn pínggū

Phòng chống rửa tiền (AML)

反洗钱

fǎn xǐqián

Hiểu khách hàng (KYC)

客户尽职调查

kèhù jìnzhí diàochá

Khiếu nại

投诉

tóusù

Giải quyết khiếu nại

处理投诉

chǔlǐ tóusù

 

6. Mẫu câu giao tiếp mẫu khi ở ngân hàng

Các mẫu câu giao tiếp khi ở ngân hàng

Các mẫu câu giao tiếp khi ở ngân hàng

6.1. Khi hỏi về các dịch vụ ngân hàng 

Chủ đề;  Hỏi về dịch vụ vay vốn

客户:你好,请问你们银行有贷款服务吗?
/Kèhù: Nǐhǎo, qǐngwèn nǐmen yínháng yǒu dàikuǎn fúwù ma?/

Khách hàng: Chào bạn, cho hỏi ngân hàng có dịch vụ vay vốn không?
 

职员:有的,我们提供个人贷款和企业贷款。
/Zhíyuán: Yǒu de, wǒmen tígōng gèrén dàikuǎn hé qǐyè dàikuǎn/

/Nhân viên: Có, chúng tôi cung cấp vay cá nhân và vay doanh nghiệp.
 

客户:个人贷款的利率是多少?
/Kèhù: Gèrén dàikuǎn de lìlǜ shì duōshǎo?/

Khách hàng: Lãi suất vay cá nhân là bao nhiêu?

 

职员:目前年利率是8%,具体要看贷款金额和期限。
/Zhíyuán: Mùqián nián lìlǜ shì bā bǎi fēnzhī, jùtǐ yào kàn dàikuǎn jīn’é hé qīxiàn/

Nhân viên: Hiện nay lãi suất năm là 8%, còn tùy thuộc số tiền và thời hạn vay.
 

Chủ đề:Hỏi về dịch vụ ngoại tệ

客户:你好,你们银行可以兑换美元吗?
/Kèhù: Nǐhǎo, nǐmen yínháng kěyǐ duìhuàn Měiyuán ma?/
Khách hàng: Chào bạn, ngân hàng có thể đổi đô la Mỹ không?

 

职员:可以的,请问您要兑换多少?
/Zhíyuán: Kěyǐ de, qǐngwèn nín yào duìhuàn duōshǎo?/

Nhân viên: Có, anh muốn đổi bao nhiêu?

 

客户:我想换一千美元。
/Kèhù: Wǒ xiǎng huàn yīqiān Měiyuán/

Khách hàng: Tôi muốn đổi 1000 đô.
 

职员:好的,今天的汇率是一美元等于24,000越南盾。
/Zhíyuán: Hǎo de, jīntiān de huìlǜ shì yī Měiyuán děngyú èrshísìqiān Yuènán dùn/
Nhân viên: Vâng, hôm nay tỷ giá là 1 USD = 24.000 VND.

 

6.2. Khi mở tài khoản ngân hàng, thẻ ngân hàng
 

Chủ đề: Mở tài khoản cá nhân

客户:你好,我想在这里开一个个人账户,可以吗?
/Kèhù: Nǐhǎo, wǒ xiǎng zài zhèlǐ kāi yīgè gèrén zhànghù, kěyǐ ma?/
Khách hàng: Chào bạn, tôi muốn mở một tài khoản cá nhân ở đây, có được không?

 

职员:当然可以,请您先填写这张开户申请表。
/Zhíyuán: Dāngrán kěyǐ, qǐng nín xiān tiánxiě zhè zhāng kāihù shēnqǐngbiǎo/
Nhân viên: Tất nhiên rồi, trước tiên anh vui lòng điền vào mẫu đơn mở tài khoản này.

 

客户:开户需要带什么材料呢?
/Kèhù: Kāihù xūyào dài shénme cáiliào ne?/
(Khách hàng: Để mở tài khoản thì cần mang theo giấy tờ gì?

 

职员:需要身份证或者护照,还需要一张您的照片。
/Zhíyuán: Xūyào shēnfènzhèng huòzhě hùzhào, hái xūyào yī zhāng nín de zhàopià/

Nhân viên: Cần có CMND hoặc hộ chiếu, và một tấm ảnh của anh.

 

客户:开户需要存入多少金额?
/Kèhù: Kāihù xūyào cúnrù duōshǎo jīn’é?/
Khách hàng: Mở tài khoản thì phải gửi bao nhiêu tiền ban đầu?

 

职员:最低是50万越南盾,您可以马上存入。
/Zhíyuán: Zuìdī shì 50 wàn Yuènán dùn, nín kěyǐ mǎshàng cúnrù/
(Nhân viên: Tối thiểu là 500.000 VND, anh có thể gửi ngay bây giờ.

 

客户:好的,那我现在就办吧。
/Kèhù: Hǎo de, nà wǒ xiànzài jiù bàn ba/
Khách hàng: Vâng, vậy tôi làm luôn bây giờ.

 

Chủ đề: Mở thẻ ATM

客户:你好,我想申请一张ATM卡,需要准备什么?
/Kèhù: Nǐhǎo, wǒ xiǎng shēnqǐng yī zhāng ATM kǎ, xūyào zhǔnbèi shénme?/
Khách hàng: Chào bạn, tôi muốn làm một thẻ ATM, cần chuẩn bị gì?

 

职员:需要身份证和一张存折,另外要缴纳开户费用。
/Zhíyuán: Xūyào shēnfènzhèng hé yī zhāng cúnzhé, lìngwài yào jiǎonà kāihù fèiyòng/

Nhân viên: Cần CMND và một sổ tiết kiệm, ngoài ra phải nộp phí mở thẻ.
 

客户:办卡要多长时间才能拿到?
/Kèhù: Bàn kǎ yào duō cháng shíjiān cáinéng ná dào?/
Khách hàng: Làm thẻ thì bao lâu tôi nhận được?

 

职员:一般是5个工作日,我们会通知您来领取。
/Zhíyuán: Yībān shì 5 gè gōngzuò rì, wǒmen huì tōngzhī nín lái lǐngqǔ/
Nhân viên: Thông thường là 5 ngày làm việc, chúng tôi sẽ báo anh đến nhận.

 

客户:那我可以马上存钱进去吗?
/Kèhù: Nà wǒ kěyǐ mǎshàng cún qián jìnqù ma?/
Khách hàng: Vậy tôi có thể gửi tiền ngay vào tài khoản không?

 

职员:当然可以,等会儿您开户成功就能存款。
/Zhíyuán: Dāngrán kěyǐ, děng huìr nín kāihù chénggōng jiù néng cúnkuǎn/
Nhân viên: Tất nhiên, sau khi mở tài khoản thành công là anh có thể gửi tiền ngay.

 

6.3. Khi gửi tiền, rút tiền

Chủ đề: Gửi tiền tiết kiệm

客户:你好,我想存一笔定期存款。
/Kèhù: Nǐhǎo, wǒ xiǎng cún yī bǐ dìngqī cúnkuǎn/
Khách hàng: Chào bạn, tôi muốn gửi một khoản tiết kiệm có kỳ hạn.

 

职员:您打算存多少?期限多长?
/Zhíyuán: Nín dǎsuàn cún duōshǎo? Qīxiàn duō cháng?/
Nhân viên: Anh muốn gửi bao nhiêu và trong thời hạn bao lâu?

 

客户:我想存两亿越南盾,存一年。
/Kèhù: Wǒ xiǎng cún liǎng yì Yuènán dùn, cún yī nián/
Khách hàng: Tôi muốn gửi 200 triệu đồng trong 1 năm.

 

职员:好的,目前一年的利率是6%。
/Zhíyuán: Hǎo de, mùqián yī nián de lìlǜ shì liù bǎi fēnzhī/
Nhân viên: Vâng, hiện tại lãi suất 1 năm là 6%.

 

Chủ đề: Rút tiền mặt

客户:我想取现金,需要带什么?
/Kèhù: Wǒ xiǎng qǔ xiànjīn, xūyào dài shénme?/
Khách hàng: Tôi muốn rút tiền mặt, cần mang theo gì?

 

职员:需要银行卡和身份证。
/Zhíyuán: Xūyào yínháng kǎ hé shēnfènzhèng/
Nhân viên: Cần có thẻ ngân hàng và CMND.

 

客户:我想取五百万越南盾。
/Kèhù: Wǒ xiǎng qǔ wǔbǎi wàn Yuènán dùn/
Khách hàng: Tôi muốn rút 5 triệu VND.

 

职员:好的,请在这里签名。
/Zhíyuán: Hǎo de, qǐng zài zhèlǐ qiānmíng/
Nhân viên: Vâng, xin anh ký tên tại đây.

 

Chủ đề: Gửi tiền hộ người thân

客户:你好,我想帮家人存一笔钱到他的账户。
/Kèhù: Nǐhǎo, wǒ xiǎng bāng jiārén cún yī bǐ qián dào tā de zhànghù/
Khách hàng: Chào bạn, tôi muốn gửi tiền vào tài khoản người thân.

 

职员:请提供收款人的账号和姓名。
/Zhíyuán: Qǐng tígōng shōukuǎn rén de zhànghào hé xìngmíng/
Nhân viên: Xin vui lòng cung cấp số tài khoản và tên người nhận.

 

客户:这是他的账号,请帮我确认一下。
/Kèhù: Zhè shì tā de zhànghào, qǐng bāng wǒ quèrèn yīxià/

Khách hàng: Đây là số tài khoản của anh ấy, vui lòng xác nhận giúp tôi.

 

职员:好的,已经核对无误,可以办理了。
/Zhíyuán: Hǎo de, yǐjīng héduì wúwù, kěyǐ bànlǐ le/
Nhân viên: Vâng, đã kiểm tra, chính xác rồi, có thể tiến hành.

 

6.4. Khi chuyển khoản, thanh toán

Các mẫu câu giao tiếp khi chuyển khoản, thanh toán bằng tiếng Trung

Các mẫu câu giao tiếp khi chuyển khoản, thanh toán bằng tiếng Trung

Chủ đề: Chuyển khoản trong nước

客户:你好,我要转账到另外一家银行。
/Kèhù: Nǐhǎo, wǒ yào zhuǎnzhàng dào lìngwài yī jiā yínháng/

Khách hàng: Chào bạn, tôi muốn chuyển khoản sang ngân hàng khác.
 

职员:请您填写转账单,并提供对方的账号信息。
Zhíyuán: Qǐng nín tiánxiě zhuǎnzhàng dān, bìng tígōng duìfāng de zhànghào xìnxī/
Nhân viên: Anh vui lòng điền phiếu chuyển khoản và cung cấp thông tin tài khoản người nhận.

 

客户:手续费是多少?
/Kèhù: Shǒuxù fèi shì duōshǎo?/
Khách hàng: Phí giao dịch là bao nhiêu?

 

职员:境内转账手续费是一万越南盾。
/Zhíyuán: Jìngnèi zhuǎnzhàng shǒuxù fèi shì yī wàn Yuènán dùn/
Nhân viên: Phí chuyển khoản trong nước là 10.000 VND.

 

Chủ đề: Thanh toán hóa đơn

客户:我想在这里缴电费,可以吗?
/Kèhù: Wǒ xiǎng zài zhèlǐ jiǎo diànfèi, kěyǐ ma?/

Khách hàng: Tôi muốn đóng tiền điện ở đây, được không?
 

职员:可以的,请提供您的客户编号。
/Zhíyuán: Kěyǐ de, qǐng tígōng nín de kèhù biānhào/

Nhân viên: Được, vui lòng cung cấp mã khách hàng của anh.

 

客户:这是我的编号。
/Kèhù: Zhè shì wǒ de biānhào/
Khách hàng: Đây là mã của tôi.

 

职员:好的,您的电费是八十万越南盾。
/Zhíyuán: Hǎo de, nín de diànfèi shì bāshí wàn Yuènán dùn/
Nhân viên: Vâng, tiền điện của anh là 800.000 VND.

 

Chủ đề: Chuyển khoản quốc tế

客户:我想给国外的朋友汇款。
/Kèhù: Wǒ xiǎng gěi guówài de péngyǒu huìkuǎn/
Khách hàng: Tôi muốn chuyển tiền cho bạn ở nước ngoài.

 

职员:请提供收款人的银行信息,包括SWIFT代码。
/Zhíyuán: Qǐng tígōng shōukuǎn rén de yínháng xìnxī, bāokuò SWIFT dàimǎ/
Nhân viên: Xin cung cấp thông tin ngân hàng người nhận, bao gồm mã SWIFT.

 

客户:手续费会不会很高?
/Kèhù: Shǒuxù fèi huì bù huì hěn gāo?/
Khách hàng: Phí dịch vụ có cao không?

 

职员:根据金额不同,一般在二十到五十美元之间。
/Zhíyuán: Gēnjù jīn’é bùtóng, yībān zài èrshí dào wǔshí Měiyuán zhījiān/

Nhân viên: Tùy số tiền, phí thường từ 20 đến 50 USD.

(0) Bình luận “Từ vựng tiếng Trung ngành Ngân hàng: Trọn bộ thuật ngữ thông dụng nhất”
(0 Bình chọn)
Email của bạn sẽ được bảo mật
Mời bạn nhập đánh giá*
Tên
*
Email
*
Có dấu * là trường bắt buộc phải có
Gửi
Đăng ký nhận tư vấn
Đăng ký nhận tư vấn
*
Tư vấn tận tình giúp bạn chọn khóa học phù hợp nhất!
NHẬN TƯ VẤN