Trang chủ / Thư viện tiếng trung YUEXIN / Học từ vựng tiếng Trung / Tổng hợp từ vựng sân bay tiếng Trung thông dụng nhất

Tổng Hợp Từ Vựng Sân Bay Tiếng Trung Thông Dụng Nhất

20-08-2025
7 Lượt xem

Bạn đang chuẩn bị cho chuyến đi Trung Quốc hay muốn nâng cao vốn từ vựng giao tiếp chuyên ngành hàng không? Việc nắm vững từ vựng sân bay tiếng Trung sẽ giúp bạn tự tin hơn khi làm thủ tục, mua vé, ký gửi hành lý hay lên máy bay. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu trọn bộ từ vựng tiếng Trung sân bay thông dụng và dễ nhớ, hỗ trợ bạn giao tiếp trôi chảy trong mọi tình huống tại sân bay.

1. Từ vựng về khu vực và cơ sở vật chất tại sân bay

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên âm

Sân bay

机场

jīchǎng

Nhà ga sân bay

航站楼

hángzhànlóu

Nhà ga quốc tế

国际航站楼

guójì hángzhànlóu

Nhà ga nội địa

国内航站楼

guónèi hángzhànlóu

Phòng chờ

候机厅

hòujītīng

Phòng chờ VIP

贵宾室

guìbīn shì

Phòng chờ thương gia

商务休息室

shāngwù xiūxí shì

Cổng lên máy bay

登机口

dēngjīkǒu

Quầy check-in

值机柜台

zhíjī guìtái

Quầy check-in tự động

自助值机柜台

zìzhù zhíjī guìtái

Quầy thông tin

服务台

fúwùtái

Quầy đổi tiền

外币兑换处

wàibì duìhuàn chù

Hải quan

海关

hǎiguān

Khu kiểm tra an ninh

安检口

ānjiǎn kǒu

Khu nhập cảnh

入境口岸

rùjìng kǒu’àn

Khu xuất cảnh

出境口岸

chūjìng kǒu’àn

Nơi lấy hành lý

行李提取处

xínglǐ tíqǔ chù

Băng chuyền hành lý

行李转盘

xínglǐ zhuànpán

Cửa hàng miễn thuế

免税店

miǎnshuì diàn

Siêu thị / cửa hàng tiện lợi

超市 / 便利店

chāoshì / biànlì diàn

Nhà hàng

餐厅

cāntīng

Quán cà phê

咖啡厅

kāfēi tīng

Khu ăn uống

餐饮区

cānyǐn qū

Phòng hút thuốc

吸烟室

xīyān shì

Nhà vệ sinh

洗手间

xǐshǒujiān

Bãi đỗ xe

停车场

tíngchēchǎng

Trạm xe buýt sân bay

机场巴士站

jīchǎng bāshì zhàn

Ga tàu điện sân bay

机场地铁站

jīchǎng dìtiě zhàn

Lối ra vào

出入口

chūrùkǒu

Thang máy

电梯

diàntī

Thang cuốn

自动扶梯

zìdòng fútī

Khu nghỉ ngơi

休息区

xiūxí qū

Phòng y tế

医疗室

yīliáo shì

Khu dịch vụ hành lý (gửi giữ)

行李寄存处

xínglǐ jìcún chù

Văn phòng hãng hàng không

航空公司办公室

hángkōng gōngsī bàngōngshì

Quầy vé

售票处

shòupiào chù

Quầy dịch vụ khách hàng

客户服务中心

kèhù fúwù zhōngxīn

Từ vựng tiếng Trung chủ đề sân bay

Từ vựng tiếng Trung chủ đề sân bay

2. Từ vựng về Thủ tục và giấy tờ

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên âm 

Vé máy bay

机票

jīpiào

Vé khứ hồi

往返票

wǎngfǎn piào

Vé một chiều

单程票

dānchéng piào

Vé điện tử

电子机票

diànzǐ jīpiào

Vé giấy

纸质机票

zhǐzhì jīpiào

Vé trẻ em

儿童票

értóng piào

Vé em bé

婴儿票

yīng’ér piào

Đặt vé

订票

dìngpiào

Xác nhận đặt vé

订票确认

dìngpiào quèrèn

Hủy vé

退票

tuìpiào

Đổi vé

改签

gǎiqiān

Số hiệu chuyến bay

航班号

hángbān hào

Lịch trình bay (Itinerary)

行程单

xíngchéng dān

Hộ chiếu

护照

hùzhào

Visa / Thị thực

签证

qiānzhèng

Giấy tờ tùy thân

身份证件

shēnfèn zhèngjiàn

Chứng minh nhân dân

身份证

shēnfèn zhèng

Giấy thông hành

通行证

tōngxíng zhèng

Thẻ cư trú

居留证

jūliú zhèng

Thẻ lên máy bay

登机牌

dēngjīpái

Mã đặt chỗ

预订号码

yùdìng hàomǎ

Mã vạch thẻ lên máy bay

登机条形码

dēngjī tiáoxíngmǎ

Số ghế

座位号

zuòwèi hào

Thời gian lên máy bay

登机时间

dēngjī shíjiān

Quầy làm thủ tục (check-in)

值机柜台

zhíjī guìtái

Thủ tục check-in

登机手续

dēngjī shǒuxù

Phiếu làm thủ tục

报到单

bàodào dān

Hành lý

行李

xínglǐ

Hành lý ký gửi

托运行李

tuōyùn xínglǐ

Hành lý xách tay

手提行李

shǒutí xínglǐ

Trọng lượng hành lý

行李重量

xínglǐ zhòngliàng

Giới hạn hành lý

行李限额

xínglǐ xiàn’é

Nhãn hành lý

行李牌

xínglǐ pái

Giấy tờ hải quan

海关文件

hǎiguān wénjiàn

Tờ khai nhập cảnh

入境卡

rùjìng kǎ

Tờ khai xuất cảnh

出境卡

chūjìng kǎ

Tờ khai hải quan

海关申报单

hǎiguān shēnbào dān

Thẻ thành viên

会员卡

huìyuán kǎ

Thẻ tích điểm bay

积分卡

jīfēn kǎ

 

3. Từ vựng về quá trình di chuyển và hoạt động tại sân bay

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên âm

Đến sân bay

到机场

dào jīchǎng

Làm thủ tục check-in

办理登机手续

bànlǐ dēngjī shǒuxù

Check-in trực tuyến

网上值机

wǎngshàng zhíjī

Kiểm tra hành lý

行李检查

xínglǐ jiǎnchá

Cân hành lý

行李称重

xínglǐ chèngzhòng

Ký gửi hành lý

托运行李

tuōyùn xínglǐ

Dán nhãn hành lý

行李标签

xínglǐ biāoqiān

Qua cửa an ninh

通过安检

tōngguò ānjiǎn

Kiểm tra an ninh

安全检查

ānquán jiǎnchá

Kiểm tra hải quan

海关检查

hǎiguān jiǎnchá

Chờ máy bay

候机

hòujī

Nghe thông báo chuyến bay

听航班广播

tīng hángbān guǎngbò

Đổi cổng lên máy bay

更换登机口

gēnghuàn dēngjīkǒu

Lên máy bay

登机

dēngjī

Xuất trình thẻ lên máy bay

出示登机牌

chūshì dēngjīpái

Xuất trình hộ chiếu

出示护照

chūshì hùzhào

Ngồi vào ghế

入座

rùzuò

Đặt hành lý xách tay lên khoang

放置手提行李

fàngzhì shǒutí xínglǐ

Thắt dây an toàn

系好安全带

jìhǎo ānquán dài

Cất cánh

起飞

qǐfēi

Máy bay đang bay (đang hành trình)

飞行中

fēixíng zhōng

Chuyến bay quá cảnh

转机航班

zhuǎnjī hángbān

Chuyển chuyến bay

转机

zhuǎnjī

Đáp máy bay

落地

luòdì

Hạ cánh

降落

jiàngluò

Xuống máy bay

下飞机

xià fēijī

Làm thủ tục nhập cảnh

办理入境手续

bànlǐ rùjìng shǒuxù

Kiểm tra nhập cảnh

入境检查

rùjìng jiǎnchá

Lấy hành lý

提取行李

tíqǔ xínglǐ

Kiểm tra hành lý (sau khi nhập cảnh)

行李检查

xínglǐ jiǎnchá

Khai báo hải quan

海关申报

hǎiguān shēnbào

Rời sân bay

离开机场

líkāi jīchǎng

 

4. Từ vựng về dịch vụ trên máy bay

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên âm

Hạng phổ thông

经济舱

jīngjìcāng

Hạng thương gia

商务舱

shāngwùcāng

Hạng nhất

头等舱

tóuděngcāng

Tiếp viên hàng không

空乘人员

kōngchéng rényuán

Tiếp viên trưởng

乘务长

chéngwùzhǎng

Cơ trưởng

机长

jīzhǎng

Phi công

飞行员

fēixíngyuán

Tổ bay

机组人员

jīzǔ rényuán

Hành khách

乘客

chéngkè

Suất ăn trên máy bay

飞机餐

fēijī cān

Nước uống

饮料

yǐnliào

Khăn ướt

湿纸巾

shī zhǐjīn

Tai nghe

耳机

ěrjī

Chăn đắp

毯子

tǎnzi

Gối kê cổ

颈枕

jǐngzhěn

Màn hình giải trí

娱乐屏幕

yúlè píngmù

Đèn đọc sách

阅读灯

yuèdúdēng

Nhà vệ sinh trên máy bay

飞机洗手间

fēijī xǐshǒujiān

 

5. Từ vựng về các tình huống và thông báo thường gặp trên máy bay

 

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên âm (Pinyin)

Chuyến bay

航班

hángbān

Mã chuyến bay

航班号

hángbān hào

Giờ khởi hành

起飞时间

qǐfēi shíjiān

Giờ đến

到达时间

dàodá shíjiān

Thời gian bay

飞行时间

fēixíng shíjiān

Hoãn chuyến

延误

yánwù

Hủy chuyến

取消

qǔxiāo

Đổi vé

改签

gǎiqiān

Đổi chuyến bay

改航班

gǎi hángbān

Đổi cổng lên máy bay

换登机口

huàn dēngjīkǒu

Đổi chỗ ngồi

换座位

huàn zuòwèi

Thông báo phát loa

广播通知

guǎngbò tōngzhī

Thông tin chuyến bay

航班信息

hángbān xìnxī

Dây an toàn

安全带

ānquán dài

Xin thắt dây an toàn

请系好安全带

qǐng jì hǎo ānquándài

Tắt điện thoại di động

关闭手机

guānbì shǒujī

Chế độ máy bay

飞行模式

fēixíng móshì

Cửa thoát hiểm

紧急出口

jǐnjí chūkǒu

Lối đi khẩn cấp

紧急通道

jǐnjí tōngdào

Áp suất không khí

气压

qìyā

Mặt nạ dưỡng khí

氧气面罩

yǎngqì miànzhào

Áo phao cứu hộ

救生衣

jiùshēngyī

Phao cứu sinh

救生筏

jiùshēng fá

Hạ cánh khẩn cấp

紧急迫降

jǐnjí pòjiàng

Trường hợp khẩn cấp

紧急情况

jǐnjí qíngkuàng

Máy bay rung lắc

颠簸

diānbǒ

Vùng nhiễu loạn

乱流

luànliú

Xuống khẩn cấp

紧急下降

jǐnjí xiàjiàng

Thẻ an toàn

安全须知卡

ānquán xūzhī kǎ

Lời nhắc an toàn

安全提示

ānquán tíshì

Xin giữ im lặng

请保持安静

qǐng bǎochí ānjìng

Yêu cầu giúp đỡ

请求帮助

qǐngqiú bāngzhù

Hành khách

乘客

chéngkè

Ghế gần cửa sổ

靠窗座位

kào chuāng zuòwèi

Ghế gần lối đi

靠走道座位

kào zǒudào zuòwèi

Chuyến bay quốc tế

国际航班

guójì hángbān

Chuyến bay nội địa

国内航班

guónèi hángbān

 

6. Từ vựng tại khu vực nhập cảnh và lấy hành lý

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên âm (Pinyin)

Nhập cảnh

入境

rùjìng

Xuất cảnh

出境

chūjìng

Kiểm tra hải quan

海关检查

hǎiguān jiǎnchá

Khai báo hải quan

报关

bàoguān

Tờ khai hải quan

海关申报单

hǎiguān shēnbào dān

Quá cảnh

中转

zhōngzhuǎn

Thị thực (visa)

签证

qiānzhèng

Hộ chiếu

护照

hùzhào

Thẻ cư trú

居留证

jūliú zhèng

Thị thực du lịch

旅游签证

lǚyóu qiānzhèng

Thị thực công tác

商务签证

shāngwù qiānzhèng

Quầy kiểm tra hộ chiếu

护照检查口

hùzhào jiǎnchá kǒu

Cửa nhập cảnh

入境口

rùjìng kǒu

Cửa xuất cảnh

出境口

chūjìng kǒu

Thủ tục nhập cảnh

入境手续

rùjìng shǒuxù

Thủ tục xuất cảnh

出境手续

chūjìng shǒuxù

Nhân viên hải quan

海关人员

hǎiguān rényuán

Kiểm tra hành lý

检查行李

jiǎnchá xínglǐ

Hành lý

行李

xínglǐ

Nhận hành lý

行李提取

xínglǐ tíqǔ

Phiếu nhận hành lý

行李牌

xínglǐ pái

Băng chuyền hành lý

行李转盘

xínglǐ zhuànpán

Xe đẩy hành lý

行李推车

xínglǐ tuīchē

Hành lý ký gửi

托运行李

tuōyùn xínglǐ

Hành lý xách tay

随身行李

suíshēn xínglǐ

Hành lý vượt cân

超重行李

chāozhòng xínglǐ

Phí hành lý quá cân

超重费

chāozhòng fèi

Hành lý dễ vỡ

易碎行李

yìsuì xínglǐ

Hành lý thất lạc

行李丢失

xínglǐ diūshī

Văn phòng hành lý thất lạc

行李失物招领处

xínglǐ shīwù zhāolǐng chù

Quầy đồ thất lạc

失物招领处

shīwù zhāolǐng chù

Khu vực kiểm tra hải quan

海关检查区

hǎiguān jiǎnchá qū

Hàng miễn thuế

免税品

miǎnshuì pǐn

Cửa hàng miễn thuế

免税店

miǎnshuì diàn

Hạn mức miễn thuế

免税额度

miǎnshuì édù

Đồ bị cấm mang theo

禁止携带物品

jìnzhǐ xiédài wùpǐn

Khai báo tiền mặt

现金申报

xiànjīn shēnbào

Kiểm tra sức khỏe

健康检查

jiànkāng jiǎnchá

Giấy chứng nhận tiêm chủng

疫苗接种证明

yìmiáo jiēzhòng zhèngmíng


 

7. Mẫu câu giao tiếp cơ bản tại sân bay

7.1. Khi làm thủ tục check-in

请问,这是办理登机手续的地方吗?

Qǐngwèn, zhè shì bànlǐ dēngjī shǒuxù de dìfang ma?
Xin hỏi, đây có phải chỗ làm thủ tục check-in không?

 

我想办理登机。
Wǒ xiǎng bànlǐ dēngjī.
Tôi muốn làm thủ tục lên máy bay.

 

这是我的护照和机票。

 Zhè shì wǒ de hùzhào hé jīpiào.
Đây là hộ chiếu và vé máy bay của tôi.

 

我想要靠窗/靠走道的座位。

Wǒ xiǎng yào kàochuāng/kào zǒudào de zuòwèi.
Tôi muốn ghế cạnh cửa sổ/lối đi.

7.2. Ký gửi & nhận hành lý

我要托运行李。

Wǒ yào tuōyùn xínglǐ.
Tôi muốn ký gửi hành lý.

 

我的行李超重了吗?
Wǒ de xínglǐ chāozhòng le ma?
Hành lý của tôi có quá cân không?

 

请给我行李牌。
Qǐng gěi wǒ xínglǐ pái.
Xin cho tôi thẻ hành lý.

 

行李转盘在哪里?
Xínglǐ zhuànpán zài nǎlǐ?
Băng chuyền hành lý ở đâu?

 

我的行李还没出来。
Wǒ de xínglǐ hái méi chūlái.
Hành lý của tôi vẫn chưa ra.

7.3. Qua cửa kiểm tra an ninh

我需要把电脑拿出来吗?
Wǒ xūyào bǎ diànnǎo ná chūlái ma?
Tôi có cần lấy laptop ra không?

 

液体可以带吗?
Yètǐ kěyǐ dài ma?

Có được mang chất lỏng không?
 

我只有一个随身包。
Wǒ zhǐ yǒu yí gè suíshēn bāo.
Tôi chỉ có một túi xách tay.

 

要脱鞋吗?
Yào tuō xié ma?
Có cần tháo giày không?

 

请帮我检查一下。
Qǐng bāng wǒ jiǎnchá yíxià.
Làm ơn kiểm tra giúp tôi.

7.4. Làm thủ tục xuất nhập cảnh

这是我的护照。
Zhè shì wǒ de hùzhào.

Đây là hộ chiếu của tôi.
 

我来旅游。
Wǒ lái lǚyóu.
Tôi đến để du lịch.

 

我停留五天。
Wǒ tíngliú wǔ tiān.

Tôi ở lại 5 ngày.
 

请问在哪里盖章?
Qǐngwèn zài nǎlǐ gàizhāng?
Xin hỏi đóng dấu ở đâu? 

7.5. Khi chờ & lên máy bay

请问登机口在哪里?
Qǐngwèn dēngjīkǒu zài nǎlǐ?
Xin hỏi cổng lên máy bay ở đâu?

 

航班延误了吗?
Hángbān yánwù le ma?
Chuyến bay có bị hoãn không?

 

什么时候开始登机?
Shénme shíhòu kāishǐ dēngjī?
Khi nào bắt đầu lên máy bay?

 

我的登机口换了吗?
Wǒ de dēngjīkǒu huàn le ma?
Cổng lên máy bay của tôi có thay đổi không?

 

我可以提前登机吗?
Wǒ kěyǐ tíqián dēngjī ma?
Tôi có thể lên máy bay sớm không?

7.6. Trên máy bay 

请给我一杯水。
Qǐng gěi wǒ yì bēi shuǐ.
Xin cho tôi một cốc nước.

可以给我一条毛毯吗?
Kěyǐ gěi wǒ yì tiáo máotǎn ma?
Cho tôi xin một cái chăn được không?

 

洗手间在哪里?
Xǐshǒujiān zài nǎlǐ?
Nhà vệ sinh ở đâu?

 

我有点不舒服。
Wǒ yǒudiǎn bù shūfu.
Tôi hơi khó chịu.

 

什么时候降落?
Shénme shíhòu jiàngluò?
Khi nào hạ cánh?

7.7. Khi lấy hành lý & ra ngoài 

行李提取处在哪里?
Xínglǐ tíqǔ chù zài nǎlǐ?
Chỗ lấy hành lý ở đâu?

 

我的行李丢了。
Wǒ de xínglǐ diū le.
Hành lý của tôi bị mất rồi.

 

请问出口在哪儿?
Qǐngwèn chūkǒu zài nǎr?
Xin hỏi lối ra ở đâu?

 

失物招领处在哪里?
Shīwù zhāolǐng chù zài nǎlǐ?
Quầy thất lạc ở đâu?

 

请帮我找一下我的行李。
Qǐng bāng wǒ zhǎo yíxià wǒ de xínglǐ.
Làm ơn giúp tôi tìm hành lý.

(0) Bình luận “Tổng hợp từ vựng sân bay tiếng Trung thông dụng nhất”
(0 Bình chọn)
Email của bạn sẽ được bảo mật
Mời bạn nhập đánh giá*
Tên
*
Email
*
Có dấu * là trường bắt buộc phải có
Gửi
Đăng ký nhận tư vấn
Đăng ký nhận tư vấn
*
Tư vấn tận tình giúp bạn chọn khóa học phù hợp nhất!
NHẬN TƯ VẤN