THÀNH NGỮ TIẾNG TRUNG CÓ TỪ TÂM
12-07-2023
699
Lượt xem
Người Trung Quốc thường xuyên sử dụng thành ngữ trong giao tiếp hằng ngày và trong cả văn viết. Học thành ngữ không chỉ giúp chúng ta nâng cao trình độ nói và viết mà nó còn tăng khả năng ghi nhớ và sử dụng từ vựng tiếng Trung.
Từ “心” (Tâm) là một từ khá thông dụng trong tiếng Trung, đồng thời có rất nhiều thành ngữ bao gồm từ này. Các bạn hãy cũng Trung tâm tiếng Trung Yuexin học về thành ngữ Trung Quốc có từ “心” nhé!
Bảng tổng hợp thành ngữ có từ “心” (Tâm)
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
语重心长 | yǔzhòngxīncháng | lời nói thấm thía |
一心一意 | yīxīnyīyì | một lòng một dạ |
十指连心 | shízhǐ lián xīn | tay đứt ruột xót môi hở răng lạnh |
心直口快 心直嘴快 |
xīnzhíkǒukuài Xīn zhí zuǐkuài |
nhanh mồm nhanh miệng |
怦然心动 | pēngránxīndòng | rung động, phấn khích |
漫不经心 | mànbùjīngxīn | không chút để ý |
勾心斗角 | gōuxīndòujiǎo | hục hặc với nhau |
万众一心 | wànzhòngyīxīn | muôn người như một trên dưới một lòng |
齐心合力 | qíxīn hélì | đồng lòng hợp sức |
口是心非 | kǒushìxīnfēi | khẩu thị tâm phi miệng nói một đường tâm nghĩ một nẻo |
专心致志 | zhuānxīnzhìzhì | hết sức chuyên chú |
心急如焚 | xīnjírúfén | sốt sắng lo lắng |
心急火燎 | xīnjíhuǒliǎo | lòng như lửa đốt |
振奋人心 | zhènfènrénxīn | làm phấn chấn lòng người |
随心所欲 | suíxīnsuǒyù | tuỳ ý |
将心比心 | jiāngxīnbǐxīn | đặt mình trong hoàn cảnh người khác |
心照不宣 | xīnzhàobùxuān | hiểu ngầm lẫn nhau |
呕心沥血 | ǒuxīnlìxuè | dốc hết tâm huyết |
赏心悦目 | shǎngxīnyuèmù | cảnh đẹp ý vui |
蕙质兰心 | huì zhí lán xīn | chỉ người cao nhã, thanh khiết |
心悦诚服 | xīnyuèchéngfú | tâm phục khẩu phục |
撕心裂肺 | sīxīnlièfèi | đau xé ruột gan |
心烦意乱 | xīnfányìluàn | tâm phiền ý loạn |
雄心壮志 | xióngxīnzhuàngzhì | trạng thái tâm chí mạnh mẽ người có chí lớn |
枉费心机 | wǎngfèixīnjī | nhọc lòng vô ích tính toán uổng công |
财迷心窍 | cáimíxīnqiào | phát điên vì tiền |
真心诚意 | Zhēnxīn chéngyì | thật tâm thành ý |
心绪不宁 | xīnxùbùníng | tinh thần không ổn định |
别出心裁 | biéchūxīncái | suy nghĩ khác người nghĩ ra cách mới |
别具匠心 | biéjùjiàngxīn | ý nghĩ sáng tạo |
痴心妄想 | chīxīnwàngxiǎng | hy vọng hão huyền |
粗心大意 | cūxīndàyì | sơ suất, vô ý |
心中有数 | xīnzhōngyǒushù | trong lòng có dự kiến trước |
心猿意马 | xīnyuányìmǎ | đứng núi này trông núi nọ |
心余力绌 | xīnyúlìchù | lực bất tòng tâm |
心血来潮 | xīnxuèláicháo | tâm huyết dâng trào |
心心相印 | xīnxīnxiāngyìn | ý hợp tâm đầu |
心如止水 | xīnrúzhǐshuǐ | tâm lặng như nước |
心如刀割 | xīnrúdāogē | lòng đau như cắt |
心平气和 | xīnpíngqìhé | ôn hoà nhã nhặn |
心满意足 | xīnmǎnyìzú | cảm thấy mỹ mãn |
Đến ngay Trung tâm tiếng Trung Lixin để học thêm nhiều kiến thức bổ ích và cùng nhau chinh phục HSK, HSKK bạn nhé!
Xem thêm ===>>>
(0)
Bình luận
“THÀNH NGỮ TIẾNG TRUNG CÓ TỪ TÂM”
Bài viết mới nhất
Chọn bài viết hiển thị
Phân biệt từ vựng: 既 - 既然
28-11-2024
Phân biệt từ vựng: 刚 - 刚才
26-11-2024
Phân biệt từ vựng: 赶紧 - 赶快
24-11-2024
Phân biệt từ vựng: 反 - 回
22-11-2024
Phân biệt từ vựng: 反而 - 相反
20-11-2024
Phân biệt từ vựng: 发达 - 发展
18-11-2024
Danh mục
Chỉnh sửa danh mục
Tags
Đăng ký nhận tư vấn