Phân Biệt Từ Vựng: 偶尔 - 偶然
Hôm nay, hãy cùng Trung tâm tiếng Trung Yuexin học về những điểm giống và khác nhau của 偶尔 và 偶然 nhé!
I. 偶尔 [Phó từ, tính từ]
- Phó từ: Thỉnh thoảng, thi thoảng, đôi khi, đôi lúc. Biểu thị số lần xảy ra không nhiều.
他虽然很忙,可是偶尔也回家看看。
/Tā suīrán hěn máng, kěshì ǒu'ěr yě huí jiā kàn kàn./
Dù rất bận nhưng thỉnh thoảng anh vẫn về thăm nhà.
小孩子偶尔发烧也很正常。
/Xiǎo háizǐ ǒu'ěr fāshāo yě hěn zhèngcháng./
Việc trẻ thi thoảng bị sốt là điều bình thường.
- Tính từ: Đôi khi, thi thoảng. Biểu thị hiểm khi xảy ra, ít gặp.
夫妻之间偶尔的吵闹是难免的。
/Fūqī zhī jiān ǒu'ěr de chǎonào shì nánmiǎn de./
Đôi khi những cuộc cãi vã giữa các cặp đôi là điều không thể tránh khỏi.
Đọc thêm: Phân biệt từ vựng: 难怪 - 怪不得
II. 偶然 [Phó từ, tính từ]
Phó từ. Vô tình, bỗng dưng, ngẫu nhiên, bất chợt. Biểu thị ngoài dự định, đột nhiên, bỗng dưng, vô tình xuất hiện.
我昨天逛街,偶然遇到多年不见的老朋友。
/Wǒ zuótiān guàngjiē, ǒurán yù dào duōnián bùjiàn de lǎo péngyǒu./
Hôm qua tôi đang đi mua sắm và vô tình gặp một người bạn cũ đã nhiều năm không gặp.
Tính từ: Ngẫu nhiên, hiếm có. Biểu thị không thường gặp, không nằm trong quy luật bình thường.
这次车祸绝非偶然,完全是故意伤人。
/Zhè cì chēhuò jué fēi ǒurán, wánquán shì gùyì shāng rén./
Vụ tai nạn xe hơi này không phải là tai nạn ngẫu nhiên, hoàn toàn là cố ý.
III. Tổng kết
偶尔 [Phó từ, tính từ] |
偶然 [Phó từ, tính từ] |
---|---|
Làm phó từ, nhấn mạnh số lần ít. Dịch là thỉnh thoảng, đôi lúc. 他偶尔回旧公司看望老同事。 /Tā ǒu'ěr huí jiù gōngsī kànwàng lǎo tóngshì./ Thỉnh thoảng anh lại về công ty cũ thăm đồng nghiệp cũ. |
Làm phó từ, nhấn mạnh tính ngẫu nhiên, vô tỉnh trùng hợp, bỗng dưng ngoài dự định. Dịch là ngẫu nhiên, vô tình. 我在街上偶然遇到小赵。 /Wǒ zài jiē shàng ǒurán yù dào xiǎo zhào./ Tôi tình cờ gặp Tiểu Chiêu trên đường. |
Là tính từ, nhấn mạnh số lần xảy ra it, đôi khi, thỉnh thoảng 虽然都是家里人,可是偶尔的碰撞也是有的。 /Suīrán dōu shì jiālǐ rén, kěshì ǒu'ěr de pèngzhuàng yěshì yǒu de./ Tuy đều là người nhà nhưng thỉnh thoảng vẫn có những va chạm. |
Là tính từ, biểu thị sự ngẫu nhiên, không nằm trong quy luật bình thường, ngoài ý muốn, đặc biệt. Ví dụ như 偶然的现象、 偶然的机会、偶然因素、偶然情况、偶 然的发现、纯属偶然、绝非偶然 |
Chúc các bạn học tập hiệu quả!
Xem thêm >>>>
Bài viết mới nhất

24-01-2025

24-01-2025

24-01-2025

22-01-2025

20-01-2025

17-01-2025
Danh mục
Tags
