Phân Biệt Từ Vựng: 从前 - 以前
Hôm nay, hãy cùng Trung tâm tiếng Trung Yuexin học về những điểm giống và khác nhau của 从前 và 以前 nhé!
1. 从前 [Danh từ]
Trước đây. Chỉ khoảng thời gian trước đây, quá khứ. Thường đứng ở đầu câu, sau chủ ngữ, trước vị ngữ. Nhưng 从前 không độc lập làm tân ngữ.
Ví dụ:
从前他常常迟到,现在不敢了。
/Cóngqián tā chángcháng chídào, xiànzài bù gǎnle./
Trước đây anh thường xuyên đến muộn nhưng giờ anh không dám nữa.
你不要忘了从前。
/Nǐ bùyào wàngle cóngqián./
>> Câu sai, không độc lập làm tân ngữ
你不要忘了从前的苦。
2. 以前 [Danh từ]
Trước đó. Chỉ khoảng thời gian trước mốc thời gian nói đến trong câu.
你以前在哪儿学汉语?
/Nǐ yǐqián zài nǎ'er xué hànyǔ?/
Trước đây bạn học tiếng Trung ở đâu?
春节以前,我还没回来。
/Chūnjié yǐqián, wǒ hái méi huílái./
Trước Tết mình chưa về đâu.
3. Tổng kết
从前 [Danh từ] |
以前 [Danh từ] |
---|---|
- Đều chỉ khoảng thời gian trước đây. 这里从前/以前是一块空地,现在变成高楼大厦了。 /Zhèlǐ cóngqián/yǐqián shì yīkuài kòngdì, xiànzài biàn chéng gāolóu dàshàle./ => Nơi này trước đây là bãi đất trống nhưng bây giờ đã trở thành một tòa nhà cao tầng. |
|
Có thể chỉ khoảng thời gian cách nay không xa lắm, cũng có thể chỉ khoảng thời gian đã cách nay rất lâu. 他已经忘了从前的事情了。 /Tā yǐjīng wàngle cóngqián de shìqíngle./ Anh ấy đã quên những gì đã xảy ra trước đây rồi. |
Chỉ khoảng thời gian cách nay không xa lắm, không lâu lắm. 不久以前他来过我家。 /Bùjiǔ yǐqián tā láiguò wǒjiā./ Anh ấy đến nhà tôi cách đây không lâu. |
Không có cách dùng này. |
Phía trước thường có định ngữ, chỉ thời 。gian hoặc khoảng thời gian như 三天以前、... 两年从前,我去河内旅行过。 /Liǎng nián cóngqián, wǒ qù hénèi lǚxíngguò/ Hai năm trước tôi có đi du lịch Hà Nội |
Mở đầu câu chuyện, kể chuyện, có thể dùng 从前, tương đương với ngày xửa ngày xưa. 从前,有一个猎人去打猎, 碰到一只狼…… /Cóngqián, yǒu yīgè lièrén qù dǎliè, pèng dào yī zhǐ láng/ Ngày xửa ngày xưa, có một người thợ săn đi săn và gặp một con sói.. |
Không có cách dùng này. |
Chúc các bạn học tập hiệu quả!
Xem thêm >>>>
Bài viết mới nhất
28-11-2024
26-11-2024
24-11-2024
22-11-2024
20-11-2024
18-11-2024
Danh mục
Tags