Phân Biệt Từ Vựng: 不然 - 否则
Hôm nay, hãy cùng Trung tâm tiếng Trung Yuexin học về những điểm giống và khác nhau của 不然 và 否则 nhé!
1. 不然[Tính từ, liên từ]
a, Tính từ: Không phải vậy. Tương đương với 不是这样
都说汉语很难,其实不然,只要努力就能学好。
/Dōu shuō hànyǔ hěn nán, qíshí bùrán, zhǐyào nǔlì jiù néng xuéhǎo./
Tất cả họ đều nói rằng tiếng Trung rất khó, nhưng thực tế không phải vậy. Bạn có thể học tốt miễn là bạn chăm chỉ.
b, Liên từ: Nếu không. Biểu thị nếu không thực hiện vế đầu thì sẽ xuất hiện tình huống ở vế sau. Thường kết hợp với 就 ở sau.
学外语一定要背生词,不然就听不懂老师讲课。
/Xué wàiyǔ yīdìng yào bèi shēngcí, bùrán jiù tīng bù dǒng lǎoshī jiǎngkè./
Khi học ngoại ngữ, bạn phải ghi nhớ từ mới, nếu không bạn sẽ không thể hiểu được bài giảng của giáo viên.
2. 否则[Liên từ]
- Nếu không. Biểu thị nếu không thực hiện vế đầu thì sẽ xuất hiện tình huống ở vế sau. Thường kết hợp với 就、的话ở sau.
你得跟大家一起加班,否则大家不会喜欢你。
/Nǐ dé gēn dàjiā yì qǐ jiābān, fǒuzé dàjiā bù huì xǐhuān nǐ./
Bạn phải tăng ca với mọi người, nếu không mọi người sẽ không thích bạn.
3.Tổng kết
不然[Liên từ, tính từ] |
否则[Liên từ] |
---|---|
- Đều biểu thị nghĩa nếu không. Phía sau đều có thể thêm 的话 để nhấn mạnh kết quả của sự giả định. 赶快送他到医院抢救,不然/否则会有生命危险。 /Gǎnkuài sòng tā dào yīyuàn qiǎngjiù, bùrán/fǒuzé huì yǒu shēngmìng wéixiǎn./ Hãy nhanh chóng đưa anh ấy đến bệnh viện để cấp cứu, nếu không tính mạng của anh ấy sẽ gặp nguy hiểm. |
|
Phía trước có thể thêm再、要 今天我们吃鸡肉或者猪肉,再不然就是牛肉。 /Jīntiān wǒmen chī jīròu huòzhě zhūròu, zài bu rán jiùshì niúròu./ Hôm nay chúng ta có thể ăn thịt gà hoặc thịt lợn, nếu không thì thịt bò. |
- Không có cách dùng này. |
- Có cách dùng của tính từ (tức có nghĩa “không phải như vậy”). 有的学生想,学汉语只练习口语就行了,不用学汉字,其实不 然,汉字和口语都要学。 /Yǒu de xuéshēng xiǎng, xué hànyǔ zhǐ liànxí kǒuyǔ jiùxíngle, bùyòng xué hànzì, qíshí bùrán, hànzì hé kǒuyǔ dōu yào xué./ Một số học sinh cho rằng học tiếng Trung chỉ cần luyện nói chứ không cần phải học chữ Hán. Trên thực tế, không phải vậy. |
- Không có cách dùng này. |
- Thường dùng trong khẩu ngữ. |
- Thường dùng trong văn viết. |
Chúc các bạn học tập hiệu quả!
Xem thêm >>>>
Bài viết mới nhất

24-01-2025

24-01-2025

24-01-2025

22-01-2025

20-01-2025

17-01-2025
Danh mục
Tags
