Phân Biệt Cách Sử Dụng Của “为” Và “为了”
Cùng Yuexin học phân biệt cách sử dụng của “为” và “为了” nhé!
I. Phân biệt cách sử dụng của “为” và “为了”
1. “为” biểu thị đối tượng hưởng lợi hoặc phương diện đạt được lợi ích
(1)朋友们为他举行一个生日晚会。
(2)这项研究为治疗癌症找到了新的途径。
2. “为” và “为了” đều có thể biểu thị nguyên nhân nhưng “为” thường được dùng nhiều hơn với mặt nghĩa này, “为” chỉ nguyên nhân thì đứng sau chủ ngữ
(1)大家都为这件事高兴。
(2)为了这件事,她跟我生了好几天的气。
3. “为” và “为了” đều có thể biểu thị mục đích nhưng “为了” thường được dùng nhiều hơn với mặt nghĩa này. “为” khi chỉ mục đích thường đi kèm “而”, “起见”
(1)为了大家的安全,请大家赶快离开这里。
(2)我们应该为实现自己的梦想而努力。
4. Ngoài ra còn có thể sử dụng liền 2 lần “为了”
VD:为了自己的身体,也为了不影响别人的健康,你一定要戒烟。
为 [Giới từ] |
为了 [Giới từ] |
---|---|
Đều dẫn ra mục đích, mang nghĩa vì, để. 为/为了方便顾客购物,节日期间许多商店都不休假。 /Wèi/wèile fāngbiàn gùkè gòuwù, jiérì qíjiān xǔduō shāngdiàn dōu bù xiūjià./ Để thuận tiện cho việc mua sắm của khách hàng, nhiều cửa hàng sẽ không đóng cửa trong dịp nghỉ lễ. |
|
Dẫn ra đối tượng của hành động, nguyên nhân. 大家在为他的安全担心。 /Dàjiā zài wèi tā de ānquán dānxīn./ Mọi người đều lo lắng cho sự an toàn của anh ấy. |
Không có cách dùng này. |
II. Bài luyện tập:
Điền “为、为了” vào chỗ trống thích hợp
1. 请你________我们画一幅画儿,好吗?
2. ________养活全家,他从早忙到晚,片刻也不休息。
3. ________儿子的前途,她放弃了自己心爱的工作。
4. 她________他的无情伤透了心。
5. 这个重大发现________攻克这一顽症找到了新的途径。
Đáp án:
1. 为
2. 为了
3. 为了
4. 为
5. 为
Chúc các bạn học tập hiệu quả!
Xem thêm >>>>
Bài viết mới nhất

24-01-2025

24-01-2025

24-01-2025

22-01-2025

20-01-2025

17-01-2025
Danh mục
Tags
