Trang chủ / Thư viện tiếng trung YUEXIN / Học từ vựng tiếng Trung / Những cặp từ dễ nhầm lẫn trong Tiếng Trung - Phần 3

Những Cặp Từ Dễ Nhầm Lẫn Trong Tiếng Trung - Phần 3

29-05-2024
104 Lượt xem

Khi bắt đầu học Tiếng Trung, sẽ có những cặp từ Tiếng Trung có cách viết gần giống nhau dễ gây nhầm lẫn. Hãy cùng Yuexin tổng hợp những cặp từ dễ gây nhầm lẫn thường gặp - Phần 3

Xem thêm: Từ vựng Tiếng Trung chủ đề thiên nhiên

Những cặp từ dễ nhầm lẫn trong Tiếng Trung phần 3

1. 茶 /chá/ và 荼 /tú/

  • 茶 /chá/: trà, chè

Ví dụ:

奶茶 /nǎichá/: trà sữa

茶坊 /chá fāng/: quán trà

  • 荼 /tú/: một loại rau đắng

2. 刮 /guā/ và 乱 / luàn/

  • 刮 /guā/: cạo, gọt, vét

Ví dụ:

刮胡子 /guā húzi/: cạo râu

搜刮 /sōuguā/: vơ vét, cướp bóc

  • 乱 / luàn/: loạn

Ví dụ:

变乱 /biànluàn/: biến loạn

扰乱 /rǎoluàn/: nhiễu loạn

3. 情 /qíng/ vs 晴 /qíng/

  • 情 /qíng/: tình

Ví dụ:

感情 /gǎnqíng/: cảm xúc

热情 /rèqíng/: nhiệt tình

  • 晴 /qíng/: quang, thoáng

Ví dụ:

晴天 /qíngtiān/: trời quang, trời nắng

晴和 /qíng hé/: trời quang nắng ấm

4. 乘  /chéng/ và 乖 /guāi/

  • 乘  /chéng/: đi, đáp

Ví dụ:

乘车 /chéngchē/: đi xe ô tô

乘船 /chéngchuán/: đi thuyền

  • 乖 /guāi/: ngoan, khôn

Ví dụ:

乖巧 /guāiqiǎo/: khôn ngoan

乖觉 /guāijué/: thông minh

5. 办 /bàn/ và 为/wèi/

  • 办 /bàn/: làm, lập, mở

Ví dụ:

办理手续 /bànlǐshǒuxù/: làm thủ tục

办工厂 /bàn gōngchǎng/: mở nhà máy

  • 为/wèi/: vì, để

Ví dụ:

因为 /yīnwèi/: bởi vì

6. 木 /mù/ và 本 /běn/

  • 木 /mù/: mộc

Ví dụ:

伐木 /fámù/: chặt cây

果木 /guǒmù/: cây ăn quả

  • 本 /běn/: gốc

Ví dụ:

木本 /mùběn/: gốc cây

忘本 /wàngběn/: mất gốc

7. 席 /xí/ và 度 /dù/

  • 席 /xí/: chiếu, ghế

Ví dụ:

草席 /cǎoxí/: chiếu cói

席位 /xíwèi/: ghế, chỗ ngồi

  • 度 /dù/: độ

Ví dụ:

程度 /chéngdù/: trình độ

极度 /jídù/: cực độ

8. 狠 /hěn/ và 狼 /láng/

  • 狠 /hěn/: hung ác

Ví dụ:

凶狠 /xiōnghěn/: hung ác

狠毒 /hěndú/: ác độc

  • 狼 /láng/: sói

Ví dụ:

豺狼 /cháiláng/: sài lang

狼心 /láng xīn/: lang tâm

9. 彩 /cǎi/ và 采 /cǎi/

  • 彩 /cǎi/: màu sắc

Ví dụ:

五彩 /wǔcǎi/: ngũ sắc

彩瓦 /cǎi wǎ/: ngói màu

  • 采 /cǎi/: hái, ngắt

Ví dụ:

采莲 /cǎilián/: hái sen

采茶 /cǎichá/: hái chè

10. 人 /rén/ và 入 /rù/

  • 人 /rén/: nhân

Ví dụ:

男人 /nánrén/: người đàn ông

人类 /rénlè/: nhân loại

  • 入 /rù/: nhập, vào

Ví dụ:

入冬 /rùdōng/: vào đông

入学 /rùxué/: nhập học

Xem thêm: Tứ Đại Mỹ Nhân Trung Quốc

11. 勿 /wù/ và 匆 /cōng/

  • 勿 /wù/: đừng, chớ

Ví dụ:

请勿 /qǐng wù/: cấm

  • 匆 /cōng/: gấp, vội

Ví dụ:

匆忙 /cōngmáng/: vội vàng

匆促 /cōngcù/: gấp gáp

12. 霸 /bà/ vs 露 /lù/

  • 霸 /bà/: bá, trùm

Ví dụ:

称霸 /chēngbà/: xưng bá

恶霸 /èbà/: ác bá

  • 露 /lù/: lộ

Ví dụ:

露点 /lùdiǎn/: giọt sương

13. 偏 /piān/ và 遍 / biàn/

  • 偏 /piān/: chênh lệch

Ví dụ:

偏锋 /piānfēng/: mét bút nghiêng

偏畸 /piān jī/: bất công

  • 遍 / biàn/: lần, khắp

Ví dụ:

踏遍 /tà biàn/: đi khắp

遍体 /biàn tǐ/: khắp cơ thể, toàn thân

14. 偷 /tōu/ và 输 /rù/

  • 偷 /tōu/: trộm

Ví dụ:

偷窃 /tōuqiè/: trộm cắp

偷看 /tōukàn/: nhìn trộm

  • 输 /rù/: thua

Ví dụ:

输出 /shūchū/: chuyển vận

运输 /yùnshū/: vận tải

15. 毛 /máo/ và 手 /shǒu/

  • 毛 /máo/: lông, mao

Ví dụ:

羽毛 /yǔmáo/: lông vũ

羊毛 /yángmáo/: lông cừu

  • 手 /shǒu/: tay, tự tay

Ví dụ:

亲手 /qīnshǒu/: tự tay

手订 /shǒudìng/: tự sửa

16. 牛 /niú/ và 午 /wǔ/

  • 牛 /niú/: trâu bò

Ví dụ:

斗牛 /dòuniú/: chọi trâu

菜牛 /càiniú/: trâu thịt, bò thịt

  • 午 /wǔ/: ngọ

Ví dụ:

午门 /wǔ mén/: ngọ môn

午时 /wǔshí/: giờ ngọ

17. 白 /bái/ và 自 /zì/

  • 白 /bái/: bạch, trắng, bạc

Ví dụ:

血白 /xuè bái/: máu trắng

白发 /bái fà/: tóc trắng

  • 自 /zì/: tự

Ví dụ:

自己 /zìjǐ/: tự mình

自动 /zìdòng/: tự động

18. 方 /fāng/ và 万 /wàn/

  • 方 /fāng/: phương, vuông

Ví dụ:

正方 /zhèngfāng/: hình vuông

平方 /píngfāng/: bình phương

  • 万 /wàn/: vạn

Ví dụ:

万国 /wànguó/: vạn quốc

万不得已 /wànbùdéyǐ/: vạn bất đắc dĩ

19. 比 /bǐ/ và 北 /běi/

  • 比 /bǐ/: so

Ví dụ:

比干劲 /bǐ gānjìng/: so khí thế

比作 /bǐ zuò/: so sánh

  • 北 /běi/: bắc

Ví dụ:

北头儿 /běi tóuér/: phía bắc

北风 /běifēng/: gió bắc

20. 口 /kǒu/ và 囗 /wéi/

  • 口 /kǒu/: khẩu, miệng

Ví dụ:

人口 /rénkǒu/: nhân khẩu

防口 /fáng kǒu/: giữ miệng

  • 囗 /wéi/: bộ Vi

 

Chúc các bạn học tập hiệu quả!

Xem thêm: Mở rộng từ vựng với 可

(0) Bình luận “Những cặp từ dễ nhầm lẫn trong Tiếng Trung - Phần 3”
(0 Bình chọn)
Email của bạn sẽ được bảo mật
Mời bạn nhập đánh giá*
Tên
*
Email
*
Có dấu * là trường bắt buộc phải có
Gửi
Đăng ký nhận tư vấn
Đăng ký nhận tư vấn
*
Tư vấn tận tình giúp bạn chọn khóa học phù hợp nhất!
NHẬN TƯ VẤN