Những Cặp Từ Dễ Nhầm Lẫn Trong Tiếng Trung - Phần 3
Khi bắt đầu học Tiếng Trung, sẽ có những cặp từ Tiếng Trung có cách viết gần giống nhau dễ gây nhầm lẫn. Hãy cùng Yuexin tổng hợp những cặp từ dễ gây nhầm lẫn thường gặp - Phần 3
Xem thêm: Từ vựng Tiếng Trung chủ đề thiên nhiên
1. 茶 /chá/ và 荼 /tú/
-
茶 /chá/: trà, chè
Ví dụ:
奶茶 /nǎichá/: trà sữa
茶坊 /chá fāng/: quán trà
-
荼 /tú/: một loại rau đắng
2. 刮 /guā/ và 乱 / luàn/
-
刮 /guā/: cạo, gọt, vét
Ví dụ:
刮胡子 /guā húzi/: cạo râu
搜刮 /sōuguā/: vơ vét, cướp bóc
-
乱 / luàn/: loạn
Ví dụ:
变乱 /biànluàn/: biến loạn
扰乱 /rǎoluàn/: nhiễu loạn
3. 情 /qíng/ vs 晴 /qíng/
-
情 /qíng/: tình
Ví dụ:
感情 /gǎnqíng/: cảm xúc
热情 /rèqíng/: nhiệt tình
-
晴 /qíng/: quang, thoáng
Ví dụ:
晴天 /qíngtiān/: trời quang, trời nắng
晴和 /qíng hé/: trời quang nắng ấm
4. 乘 /chéng/ và 乖 /guāi/
-
乘 /chéng/: đi, đáp
Ví dụ:
乘车 /chéngchē/: đi xe ô tô
乘船 /chéngchuán/: đi thuyền
-
乖 /guāi/: ngoan, khôn
Ví dụ:
乖巧 /guāiqiǎo/: khôn ngoan
乖觉 /guāijué/: thông minh
5. 办 /bàn/ và 为/wèi/
-
办 /bàn/: làm, lập, mở
Ví dụ:
办理手续 /bànlǐshǒuxù/: làm thủ tục
办工厂 /bàn gōngchǎng/: mở nhà máy
-
为/wèi/: vì, để
Ví dụ:
因为 /yīnwèi/: bởi vì
6. 木 /mù/ và 本 /běn/
-
木 /mù/: mộc
Ví dụ:
伐木 /fámù/: chặt cây
果木 /guǒmù/: cây ăn quả
-
本 /běn/: gốc
Ví dụ:
木本 /mùběn/: gốc cây
忘本 /wàngběn/: mất gốc
7. 席 /xí/ và 度 /dù/
-
席 /xí/: chiếu, ghế
Ví dụ:
草席 /cǎoxí/: chiếu cói
席位 /xíwèi/: ghế, chỗ ngồi
-
度 /dù/: độ
Ví dụ:
程度 /chéngdù/: trình độ
极度 /jídù/: cực độ
8. 狠 /hěn/ và 狼 /láng/
-
狠 /hěn/: hung ác
Ví dụ:
凶狠 /xiōnghěn/: hung ác
狠毒 /hěndú/: ác độc
-
狼 /láng/: sói
Ví dụ:
豺狼 /cháiláng/: sài lang
狼心 /láng xīn/: lang tâm
9. 彩 /cǎi/ và 采 /cǎi/
-
彩 /cǎi/: màu sắc
Ví dụ:
五彩 /wǔcǎi/: ngũ sắc
彩瓦 /cǎi wǎ/: ngói màu
-
采 /cǎi/: hái, ngắt
Ví dụ:
采莲 /cǎilián/: hái sen
采茶 /cǎichá/: hái chè
10. 人 /rén/ và 入 /rù/
-
人 /rén/: nhân
Ví dụ:
男人 /nánrén/: người đàn ông
人类 /rénlè/: nhân loại
-
入 /rù/: nhập, vào
Ví dụ:
入冬 /rùdōng/: vào đông
入学 /rùxué/: nhập học
Xem thêm: Tứ Đại Mỹ Nhân Trung Quốc
11. 勿 /wù/ và 匆 /cōng/
-
勿 /wù/: đừng, chớ
Ví dụ:
请勿 /qǐng wù/: cấm
-
匆 /cōng/: gấp, vội
Ví dụ:
匆忙 /cōngmáng/: vội vàng
匆促 /cōngcù/: gấp gáp
12. 霸 /bà/ vs 露 /lù/
-
霸 /bà/: bá, trùm
Ví dụ:
称霸 /chēngbà/: xưng bá
恶霸 /èbà/: ác bá
-
露 /lù/: lộ
Ví dụ:
露点 /lùdiǎn/: giọt sương
13. 偏 /piān/ và 遍 / biàn/
-
偏 /piān/: chênh lệch
Ví dụ:
偏锋 /piānfēng/: mét bút nghiêng
偏畸 /piān jī/: bất công
-
遍 / biàn/: lần, khắp
Ví dụ:
踏遍 /tà biàn/: đi khắp
遍体 /biàn tǐ/: khắp cơ thể, toàn thân
14. 偷 /tōu/ và 输 /rù/
-
偷 /tōu/: trộm
Ví dụ:
偷窃 /tōuqiè/: trộm cắp
偷看 /tōukàn/: nhìn trộm
-
输 /rù/: thua
Ví dụ:
输出 /shūchū/: chuyển vận
运输 /yùnshū/: vận tải
15. 毛 /máo/ và 手 /shǒu/
-
毛 /máo/: lông, mao
Ví dụ:
羽毛 /yǔmáo/: lông vũ
羊毛 /yángmáo/: lông cừu
-
手 /shǒu/: tay, tự tay
Ví dụ:
亲手 /qīnshǒu/: tự tay
手订 /shǒudìng/: tự sửa
16. 牛 /niú/ và 午 /wǔ/
-
牛 /niú/: trâu bò
Ví dụ:
斗牛 /dòuniú/: chọi trâu
菜牛 /càiniú/: trâu thịt, bò thịt
-
午 /wǔ/: ngọ
Ví dụ:
午门 /wǔ mén/: ngọ môn
午时 /wǔshí/: giờ ngọ
17. 白 /bái/ và 自 /zì/
-
白 /bái/: bạch, trắng, bạc
Ví dụ:
血白 /xuè bái/: máu trắng
白发 /bái fà/: tóc trắng
-
自 /zì/: tự
Ví dụ:
自己 /zìjǐ/: tự mình
自动 /zìdòng/: tự động
18. 方 /fāng/ và 万 /wàn/
-
方 /fāng/: phương, vuông
Ví dụ:
正方 /zhèngfāng/: hình vuông
平方 /píngfāng/: bình phương
-
万 /wàn/: vạn
Ví dụ:
万国 /wànguó/: vạn quốc
万不得已 /wànbùdéyǐ/: vạn bất đắc dĩ
19. 比 /bǐ/ và 北 /běi/
-
比 /bǐ/: so
Ví dụ:
比干劲 /bǐ gānjìng/: so khí thế
比作 /bǐ zuò/: so sánh
-
北 /běi/: bắc
Ví dụ:
北头儿 /běi tóuér/: phía bắc
北风 /běifēng/: gió bắc
20. 口 /kǒu/ và 囗 /wéi/
-
口 /kǒu/: khẩu, miệng
Ví dụ:
人口 /rénkǒu/: nhân khẩu
防口 /fáng kǒu/: giữ miệng
-
囗 /wéi/: bộ Vi
Chúc các bạn học tập hiệu quả!
Xem thêm: Mở rộng từ vựng với 可
Bài viết mới nhất
28-11-2024
26-11-2024
24-11-2024
22-11-2024
20-11-2024
18-11-2024
Danh mục
Tags