Chủ Đề Nhà Hàng Trong Tiếng Trung
Bạn có thường xuyên đi ăn nhà hàng không? Cùng Yuexin học cách gọi món trong tiếng Trung và từ vựng liên quan chủ đề nhà hàng nhé!
Xem thêm: Giới thiệu về gia đình trong tiếng Trung
1. Hội thoại chủ đề nhà hàng
A |
欢迎光临 /Huānyíng guānglín/ Xin chào quý khách |
B |
你好,我要点餐 /Nǐ hǎo, wǒ yàodiǎn cān/ Xin chào, tôi muốn gọi món |
A |
好的,给您菜单 /Hǎo de, gěi nín càidān/ Vâng, Menu đây ạ |
B |
给我来一份儿凉拌海带丝,虾饺,小笼包,北京烤鸭 /Gěi wǒ lái yī fèn er liángbàn hǎidài sī, xiā jiǎo, xiǎo lóng bāo, běijīng kǎoyā/ Cho tôi một phần Salad tảo bẹ, há cảo tôm, Tiểu Long Bao, Vịt quay Bắc Kinh |
A |
请问您要点什么饮料的吗? /Qǐngwèn nín yàodiǎn shénme yǐnliào de ma?/ Vâng ạ. Quý khách có muốn dùng thêm đồ uống gì không ạ? |
B |
拿给我一杯橙汁和一瓶可乐。 /Ná gěi wǒ yībēi chéngzhī hé yī píng kělè./ Cho tôi một nước cam và một coca nhé |
A |
好的,请稍等,一会儿就做好。 Hǎo de, qǐng shāo děng, yīhuǐ'er jiù zuò hǎo. Vâng ạ, quý khách vui lòng chờ một chút. Đồ ăn sẽ lên ngay ạ |
B |
好,谢谢你。 /Hǎo, xièxie nǐ/ Được rồi, tôi cảm ơn nhé |
2. Từ vựng chủ đề nhà hàng
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
餐厅 |
/cān tīng/ |
Nhà hàng |
服务员 |
/fú wù yuán/ |
Nhân viên phục vụ |
盘子 |
/pán zi/ |
Món ăn |
开胃菜 |
/kāiwèicài/ |
Món khai vị |
主菜 |
/zhǔcài/ |
Món chính |
点心 |
/diǎn xīn/ |
Điểm tâm |
甜点 |
/tiándiǎn/ |
Tráng miệng |
饮料 |
/yǐn liào/ |
Đồ uống |
结帐 |
/jié zhàng/ |
Thanh toán |
现金 |
/xiàn jīn/ |
Tiền mặt |
面条 |
/miàntiáo/ |
Mì |
米饭 |
/mǐfàn/ |
Cơm |
自助餐 |
/zì zhù cān/ |
Buffet |
沙拉 |
/shālā/ |
Salad |
汤 |
/ tāng/ |
Súp |
炸 |
/zhá/ |
Chiên |
炒 |
/chǎo/ |
Xào |
煮 |
/zhǔ/ |
Luộc |
烤 |
/kǎo/ |
Rang |
焖 |
/mèn/ |
Hầm |
Chúc các bạn học tập hiệu quả!
Xem thêm:
Giới thiệu bản thân trong tiếng Trung
Giới thiệu về nghề nghiệp trong tiếng Trung
Bài viết mới nhất
28-11-2024
26-11-2024
24-11-2024
22-11-2024
20-11-2024
18-11-2024
Danh mục
Tags