Trang chủ / Thư viện tiếng trung YUEXIN / Học từ vựng tiếng Trung / Chủ đề hỏi đường trong tiếng Trung

Chủ Đề Hỏi Đường Trong Tiếng Trung

11-07-2024
90 Lượt xem

Khi đi du lịch Trung Quốc, bạn cần nắm vững được cách hỏi đường và các từ vựng cơ bản liên quan để chuyến đi được thuận lợi nhất nha. Hôm nay hãy cùng Yuexin học qua hội thoại chủ đề hỏi đường trong tiếng Trung nhé!

Xem thêm: Giới thiệu về gia đình trong tiếng Trung

Chủ đề hỏi đường trong tiếng Trung

1. Hội thoại hỏi đường 

A

不好意思,打扰一下

/ Bù hǎoyìsi, dǎrǎo yīxià /

Xin lỗi, làm phiền bạn 1 chút

B

有什么事吗?

/ Yǒu shén me shì ma? /

Có việc gì thế?

A

我想问一下路

/ Wǒ xiǎng wèn yīxià lù/

Tôi muốn hỏi đường 1 chút.


我是游客,第一次来到这里

/ Wǒ shì yóukè, dì yī cì lái dào zhèli/

Tôi là khách du lịch lần đầu đến đây.


请问附近有便利店吗?便利店怎么去?

/ Qǐngwèn fùjìn yǒu biànlì diàn ma? Biànlì diàn zěnme qù?/

Xin hỏi gần đây có cửa hàng tiện lợi nào không? Từ đây đi như thế nào?

B

有的,你从这里直走到路口往右拐

/ Yǒu de, nǐ cóng zhèli zhí zǒu dào lùkǒu wǎng yòu guǎi/

Có đấy, từ đây bạn đi thẳng, đến ngã tư thì rẽ phải


继续直走大概200米左右超市在你的右边。

/ Jìxù zhí zǒu dàgài 200 mǐ zuǒyòu chāoshì zài nǐ de yòubiān/

Đi thêm khoảng 200m nữa, phía bên tay phải của bạn là siêu thị. 

A

太谢谢你了.

/ Tài xièxiè nǐle./

Cảm ơn bạn.


对了,我今天还想去故宫

/ Duìle, wǒ jīntiān hái xiǎng qù gùgōng /

Nhân tiện hôm nay tôi còn muốn đi Cố Cung


请问从这儿到故宫有多远?

/ Qǐngwèn cóng zhè'er dào gùgōng yǒu duō yuǎn?/

Xin hỏi từ đây đi đến cố cung bao xa?

B

故宫离这儿有十多公里,我觉得你打车去会更快一点儿。

/ Gùgōng lí zhè'er yǒu shí duō gōnglǐ, wǒ juédé nǐ dǎchē qù huì gèng kuài yīdiǎn er /

Cố Cung cách đây hơn 10km, Tôi nghĩ bạn bắt xe đi sẽ nhanh hơn một chút.

好的,多谢你。

/ Hǎo de, duōxiè nǐ /

Ok, cám ơn bạn 

B

不客气

祝你旅途愉快。

/ Bùkèqi

zhù nǐ lǚtú yúkuài/

Không có gì.
Chúc chuyến đi của bạn vui vẻ.

 

2. Từ vựng chủ đề hỏi đường

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

/Dōng/ 

Đông

/Nán/

Tây

西

/Xī/

Nam

/Běi/

Bắc

Zuǒ

Trái

Yòu

Phải

十字路口

Shízìlù kǒu

Ngã tư

大路

Dàlù

Đường lớn

Guǎi

Rẽ

周围

Zhōuwéi

Xung quanh

骑车

Qí chē

Lái xe

打车

Dǎchē

Gọi xe

红绿灯

Hónglǜdēng

Đèn giao thông

前边

Qiánbian

Phía trước

后边

Hòubian

Phía sau

停车

Tíngchē

Đỗ xe

公共汽车

Gōnggòng qìchē

Xe bus

摩托车

Mótuō chē

Xe máy

 

Chúc các bạn học tập hiệu quả!

Xem thêm:

Giới thiệu về nghề nghiệp trong tiếng Trung

Giới thiệu bản thân trong tiếng Trung

 

(0) Bình luận “Chủ đề hỏi đường trong tiếng Trung”
(0 Bình chọn)
Email của bạn sẽ được bảo mật
Mời bạn nhập đánh giá*
Tên
*
Email
*
Có dấu * là trường bắt buộc phải có
Gửi
Đăng ký nhận tư vấn
Đăng ký nhận tư vấn
*
Tư vấn tận tình giúp bạn chọn khóa học phù hợp nhất!
NHẬN TƯ VẤN