Trang chủ / Thư viện tiếng trung YUEXIN / Học từ vựng tiếng Trung / Từ vựng tiếng Trung về Halloween

Từ Vựng Tiếng Trung Về Halloween

31-10-2023
205 Lượt xem

 

Cùng Trung tâm tiếng Trung Yuexin học từ vựng về Halloween nhé!

Từ vựng tiếng Trung về Halloween

I. Halloween ở Trung Quốc

Ở Trung Quốc, ngày lễ Halloween không thực sự có các hoạt động lớn và được đón nhận như lễ Giáng Sinh hay ngày lễ Tình nhân.

Lễ Halloween chỉ thực sự được giới trẻ Trung Quốc ngày nay đón nhận và coi đó là một sự kiện giải trí xu hướng.

Tuy vậy, Halloween ở Trung Quốc ngày nay cũng được tổ chức với nhiều hoạt động vui chơi lớn.

Xem thêm ===>>> Từ vựng về Lễ Thất Tịch

 

II. Từ vựng tiếng Trung ngày Halloween

1. Ngày lễ Halloween: 万圣节/诸圣节/ Wànshèngjié/zhū shèng jié

2. Ngày lễ truyền thống của phương tây: 西方传统节日/ xīfāng chuántǒng jiérì

3. Bí ngô: 南瓜/ nánguā

4. Đèn bí ngô: 南瓜灯/ nánguā dēng

5. Phù thủy: 巫婆/ wūpó

6. Chổi bay: 扫帚/ sàozhǒu

7. Hóa trang: 装扮/ zhuāngbàn

8. Trang phục 服装/fúzhuāng/

9. Mặt nạ 面具 /miàn jù/

10. Hồn ma: 幽灵/ yōulíng

11. Tinh linh: 精灵/ jīnglíng

12. Người sói: 狼人/ lángrén

13. Ma quỷ: 魔鬼/ móguǐ

14. Quỷ ăn xác chết: 食尸鬼/ shí shī guǐ

15. Cương thi: 僵尸/ jiāngshī

16. Bù nhìn: 稻草人/ dàocǎorén

17. Nấm mộ: 墓碑 /mùbēi

18. Đầu lâu, bộ xương: 骷髅/ kūlóu

19. Nhà thờ: 教堂/ jiàotáng

20. Kẹo: 糖果/ tángguǒ

21. Nến: 蜡烛/ làzhú

22. Con cú: 猫头鹰/ māotóuyīng

23. Con nhện: 蜘蛛/ zhīzhū

24. Con dơi: 蝙蝠/ biānfú

25. Mèo đen: 黑猫/ hēi māo

26. Mạng nhện: 蜘蛛网/ zhīzhū wǎng

27. Mũ phù thủy: 巫师帽/ wūshī mào

28. Quỷ quái: 鬼怪/ guǐguài 

29. Làm loạn: 捣蛋/ dǎodàn

30. Chú hề: 小丑 /xiǎochǒu/

 

III. Những hoạt động giải trí ngày Halloween trong tiếng Trung

1. Cho kẹo hay bị ghẹo: 不给糖就捣蛋 /bù gĕi táng jiù dăo dàn/

2. Gắp táo bằng miệng: 用嘴摘苹果 /yòng zuǐ zhāi píngguǒ/

3. Lễ hội đèn bí ngô: 南瓜灯会 /nánguā dēnghuì/

4. Hóa trang: 服装 /fúzhuāng/

5. Trang trí nhà cửa: 装饰房屋 /zhuāngshì fángwū/

6. Chạm khắc bí ngô: 雕刻南瓜 /diāokè nánguā/

7. Chơi trò chơi: 做游戏 /zuò yóuxì/

8. Tham gia diễu hành: 参加游行 /cānjiā yóuxíng/

9. Gõ cửa nhà người khác: 敲他人的房门 /qiāo tārén de fáng mén/

10. Thu thập Socola: 收集巧克力 /shōují qiǎokèlì/

Nhắn tin ngay cho Trung tâm tiếng Trung Yuexin để đăng ký học tiếng Trung với lộ trình học bài bản nhất!!

 

Xem thêm ===>>>

Nghệ thuật trà đạo của Trung Quốc

Văn hóa ẩm thực xứ Trung

(0) Bình luận “Từ vựng tiếng Trung về Halloween”
(0 Bình chọn)
Email của bạn sẽ được bảo mật
Mời bạn nhập đánh giá*
Tên
*
Email
*
Có dấu * là trường bắt buộc phải có
Gửi
Đăng ký nhận tư vấn
Đăng ký nhận tư vấn
*
Tư vấn tận tình giúp bạn chọn khóa học phù hợp nhất!
NHẬN TƯ VẤN