Trang chủ / Thư viện tiếng trung YUEXIN / Học từ vựng tiếng Trung / Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế

Phân Biệt Từ Vựng: 差不多 - 差点儿 - 几乎

20-08-2025
0 Lượt xem

Nếu bạn đang học tiếng Trung và muốn làm việc, học tập hoặc nghiên cứu trong lĩnh vực y tế, thì việc nắm vững từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế là vô cùng quan trọng. Bài viết này sẽ giúp bạn tổng hợp một cách hệ thống các nhóm từ vựng, mẫu câu và hội thoại cơ bản trong môi trường y tế, từ bệnh viện, phòng khám cho đến dụng cụ, thuốc men và quy trình khám chữa bệnh.

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Y tế

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Y tế

1. Từ vựng tiếng Trung về cơ sở y tế và các khoa

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên âm

Bệnh viện

医院

yīyuàn

Khoa cấp cứu

急诊科

jízhěn kē

Phòng phẫu thuật

手术室

shǒushù shì

Phòng xét nghiệm

化验室

huàyàn shì

Khoa nhi

儿科

érkē

Khoa nội

内科

nèikē

Khoa ngoại

外科

wàikē

Khoa sản

妇产科

fùchǎnkē

Khoa tim mạch

心脏科

xīnzàng kē

khoa da liễu

皮肤科

pífū kē

khoa mắt

眼科

yǎnkē

nha khoa

牙科

yákē

nhà thuốc

药房

yàofáng

phòng bệnh

病房

bìngfáng

phòng cách ly

隔离病房

gélí bìngfáng

phòng cấp cứu

急诊室

jízhěn shì

phòng chăm sóc đặc biệt

加护病房

jiāhù bìngfáng

phòng chẩn đoán

诊疗所

zhěnliáo suǒ

phòng chẩn trị

诊疗室

zhěnliáo shì

phòng điện tim

心电图室

xīn diàntú shì

phòng hậu sản

妇产科病房

fùchǎnkē bìngfáng

phòng hộ lý

护理部

hùlǐ bù

phòng hoá trị

化疗室

huàliáo shì

phòng khám

门诊部

ménzhěn bù

phòng khám bác sĩ

医生 的 办公室

yīshēng de bàngōngshì

phòng kiểm tra sóng siêu âm

超声波检查室

chāoshēngbō jiǎncháshì

phòng mổ

手术室

shǒushù shì

phòng phát số

挂号处

guàhào chù

phòng theo dõi

观察室

guānchá shì

phòng tiếp nhận bệnh nhân nội trú

住院部

zhùyuàn bù

phòng xét nghiệm

化验科

huàyàn kē

phụ khoa

妇科

fùkē

     

 

2. Từ vựng về chức danh và nhân viên y tế

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên âm

Bác sĩ

医生

yīshēng

Bác sĩ điều trị

住院医生

zhùyuàn yīshēng

Bác sĩ dinh dưỡng

营养师

yíngyǎng shī

Bác sĩ gây mê

麻醉师

mázuì shī

Bác sĩ khoa ngoại

外科医生

wàikē yīshēng

Bác sĩ khoa nội

内科医生

nèikē yīshēng

Bác sĩ tim mạch

心脏科医生

xīnzàng kē yīshēng

Bác sĩ sản khoa

妇产科医生

fùchǎnkē yīshēng

Bác sĩ nhi khoa

儿科医生

érkē yīshēng

Bác sĩ da liễu

皮肤科医生

pífū kē yīshēng

Bác sĩ tai mũi họng

耳鼻喉科医生

ěrbíhóu kē yīshēng

Bác sĩ nhãn khoa

眼科医生

yǎnkē yīshēng

Bác sĩ tâm thần

精神科医生

jīngshén kē yīshēng

Bác sĩ phục hồi chức năng

康复科医生

kāngfù kē yīshēng

Bác sĩ thực tập

实习医生

shíxí yīshēng

Y tá

护士

hùshì

Y tá trưởng

护士长

hùshì zhǎng

Y tá thực tập

实习护士

shíxí hùshì

Điều dưỡng trưởng

护士长

hùshì zhǎng

Hộ lý

护理员

hùlǐ yuán

Nhân viên cấp cứu

急救人员

jíjiù rényuán

Nhân viên phòng xét nghiệm

检验员

jiǎnyàn yuán

Kỹ thuật viên xét nghiệm

检验技师

jiǎnyàn jìshī

Kỹ thuật viên chẩn đoán hình ảnh

医学影像技师

yīxué yǐngxiàng jìshī

Dược sĩ

药剂师

yàojì shī

Trưởng khoa

科主任

kē zhǔrèn

Viện trưởng (Giám đốc bệnh viện)

院长

yuànzhǎng

Lễ tân bệnh viện

医院接待员

yīyuàn jiēdàiyuán

Viện điều dưỡng

疗养院

liáoyǎng yuàn

 

3. Từ vựng về dụng cụ và thiết bị y tế

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên âm

Bàn đỡ đẻ

分娩台

fēnmiǎn tái

Bàn mổ

手术台

shǒushù tái

Băng dán cá nhân

创可贴

chuàngkětiē

Bảng đo thị lực

视力表

shìlì biǎo

Băng gạc y tế

医用绷带

yīyòng bēngdài

Bình thở oxy

氧气吸入器

yǎngqì xīrù qì

便盆

biànpén

Bông sát trùng

消毒脱脂棉花

xiāodú tuōzhī miánhuā

Cáng

担架

dānjià

Cặp nhiệt độ

体温计

tǐwēn jì

Chỉ khâu

缝合线

fénghé xiàn

Dao mổ

手术刀

shǒushù dāo

Đèn mổ

手术灯

shǒushù dēng

Điện não đồ

脑电图

nǎodiàntú

Dụng cụ banh vết mổ

牵开器

qiānkāi qì

Dụng cụ y tế

医疗器具

yīliáo qìjù

Găng tay y tế

医用手套

yīyòng shǒutào

Giường đẩy bệnh nhân

推病床

tuī bìngchuáng

Giường khám bệnh

诊断床

zhěnduàn chuáng

Hộp dụng cụ cấp cứu

急救箱

jíjiù xiāng

Hộp dụng cụ y tế

医药箱

yīyào xiāng

Kẹp phẫu thuật

外科镊

wàikē niè

Khẩu trang y tế

医用口罩

yīyòng kǒuzhào

Kim tiêm

注射针头

zhùshè zhēntóu

Máy chụp X quang

X光机

X guāng jī

Máy đo huyết áp

血压计

xuèyā jì

Máy đốt điện

电热烧灼器

diànrè shāozhuó qì

Máy trị liệu sóng ngắn

短波电疗机

duǎnbō diànliáo jī

Máy trị liệu vi sóng

微波电疗器

wéibō diànliáo qì

Máy trợ thính

助听器

zhùtīngqì

Máy thở

呼吸机

hūxījī

Máy truyền dịch

输液泵

shūyè bèng

Nhiệt kế điện tử

电子体温计

diànzǐ tǐwēn jì

Ống nghe

听诊器

tīngzhěn qì

Ống thải nước tiểu

导尿管

dǎoniào guǎn

Ống tiêm

注射器

zhùshè qì

Ống truyền oxy

氧气管

yǎngqì guǎn

Thanh nẹp

夹板

jiábǎn

Thiết bị chẩn đoán siêu âm

超声波诊断仪

chāoshēngbō zhěnduàn yí

Xe lăn

轮椅

lúnyǐ

Xe cấp cứu

救护车

jiùhùchē

Dao kéo y tế

医用剪刀

yīyòng jiǎndāo

Kéo cắt băng gạc

绷带剪刀

bēngdài jiǎndāo

Bình truyền dịch

输液瓶

shūyè píng

4. Từ vựng về bệnh và triệu chứng thường gặp

Tiếng việt

Tiếng trung

Phiên âm

Bệnh nặng

重病

zhòng bìng

Ốm vặt

小病

xiǎo bìng

Bệnh cấp tính

急性病

jíxìngbìng

Bệnh mãn tính

慢性病

mànxìngbìng

Bệnh truyền nhiễm do tiếp xúc

接触传染病

jiēchuánrǎn bìng

Bệnh nghề nghiệp

职业病

zhíyèbìng

Bệnh tâm thần

精神病

jīngshénbìng

Bệnh bội nhiễm

并发症

bìng fābìng

Bệnh về máu

血液病

Xiěyè bìng

Bệnh da, ngoài da

皮肤病

pífū bìng

Bệnh ký sinh trùng

寄生虫病

jìshēng chóng bìng

Bệnh truyền nhiễm qua không khí

空气传染病

kōngqì chuánrǎn bìng

Bệnh phụ nữ

妇女病

fùnǚ bìng

Di chứng

后遗症

hòuyízhèng

Bệnh tái phát

复发性疾病

fùfā xìng jíbìng

Nhiều bệnh, tạp bệnh

多发病

duō fābìng

Bệnh thường gặp

常见病

cháng jiàn bìng

Bệnh bẩm sinh

先天病

xiāntiān bìng

Bệnh lây lan

流行病

liúxíng bìng

 

Sốt nhẹ

低热

dīrè

Sốt cao

高热

gāoorè

Rét run

发凉

寒战

fāā liáng

hánzhàn

Đau đầu

头痛

头疼

tóutòng

tóuténg

Hồi hộp

心悸

紧张

xīnjì

jǐnzhāng

Ngất xỉu

惊厥

jīngjué

Hôn mê

昏迷

hūnmí

Sốc

休克

xiūkè

Đau…..

….疼

…..痛

…. téng

….. tóng

Buồn nôn

恶心

ěxīn

Nôn mửa

Nôn khan

呕吐

干呕

ǒutù

gān ǒu

Chướng bụng

腹胀

fùzhàng

Tiêu chảy

腹泻

fùxiè

Táo bón

便泌

biàn mì

Sốt

发烧

fāshāo

Đầu váng mắt hoa

头昏眼花

tóu hūn yǎnhuā

Ù tai

耳鸣

ěrmíng

Thở gấp

气促

qì cù

Phát lạnh

发冷

fā lěng

Ho khan

干咳

gānké

Chảy nước mũi

流鼻涕

liú bítì

Rã rời, uể oải, ủ rũ

没精神

méi jīngshén

Đổ mồ hôi ban đêm

盗汗

dàohàn

Tiêu hóa kém

消化不良

xiāohuà bùliáng

Trung tiện, đánh rắm

放屁

fàngpì

Mạch nhanh

Mạch yếu

脉速

脉弱

mài sù

mài ruò

Loạn nhịp tim

心杂音

xīnzáyīn

Huyết áp cao

血压高

xiěyāgāo

Chuột rút

抽筋

chōujīn

Xuất huyết

Xuất huyết nội

Xuất huyết ngoại

Xuất huyết dưới da

出血

内出血

外出血

皮下出血

chūxiě

nèichūxiě

wài chūxiě

píxià chūxiě

Nôn ra máu

呕血

ǒuxiě

Ngứa khắp người

全身发痒

quánshēn fā yǎng

Nổi ban đỏ

出疹子

chū zhěnzi

Mủ

nóng

Vết thương chảy mủ

伤口流脓

shāngkǒu liú nóng

Run

发抖

fādǒu

Tê dại

麻木

mámù

Tuyến hạch sưng to

淋巴结肿大

línbājié zhǒng dà

Ảo giác

幻觉

huànjué

bị bong gân

扭伤

niǔshāng

bị ngứa

发痒

fāyǎng

bị phỏng

烫伤

tàngshāng

bị sưng

浮肿

fúzhǒng

bị thương

受伤

shòushāng

bị trầy xước

擦伤

cā shāng

bị viêm

发炎

fāyán

 

Đau dạ dày

胃病

wèibìng

Bệnh tim

心脏病

xīnzāng bìng

Bệnh gan

肝病

gānbìng

Bệnh thận

肾脏病

shēnzàng bìng

Bệnh phổ

肺病

fèibìng

Cảm cúm

感冒

gǎnmào

Bệnh sốt rét

疟疾

nüèjí

Bệnh kiết lị

痢疾

lìjí

Bị nhiễm khuẩn

菌痢

jùnlì

Bệnh thương hàn

伤寒

shānghán

Bệnh bạch hầu

白喉

báihóu

Bệnh sởi

麻疹

mázhěn

Bệnh viêm não Nhật Bản/ B

乙型脑炎

yǐ xíng nǎo yán

Viêm mũi

鼻炎

bíyán

Viêm khí quản

气管炎

qìguán yán

Viêm phế quản (cuống phổi)

支气管炎

zhī qìguǎn yán

Viêm phổi

肺炎

fèiyán

Viêm màng phổi

胸膜炎

xiōng móyán

Viêm thực quản, viêm đường tiêu hóa trên

食道炎

shídào yán

Viêm dạ dày

胃炎

wèiyán

Viêm ruột

肠炎

chángyánn

Viêm ruột kết

结肠炎

jié chángyán

Viêm ruột thừa

阑尾炎

lánwěiyán

Viêm phúc mạt

腹膜炎

fùmóyán

Viêm tuyến tụy

胰腺炎

yíxiàn yán

Viêm khớp

关节炎

guānjié yán

Thấp khớp

风湿性关节炎

fēngshīī xìng guānjié yán

Viêm đường tiết niệu

尿道炎

niàodào yán

Viêm bàng quang

膀胱炎

pángguāng yán

Viêm hố chậu

盆腔炎

pénqiāng yán

Viêm âm đạo

阴道炎

yīndào yán

Viêm tuyến vú

乳腺炎

rǔxiàn yán

Viêm màng não

脑膜炎

nǎomó yán

Viêm màng tủy, não

脑脊髓膜炎

nǎo jǐsuǐ mó yán

Quai bị

腮腺炎

sāixiàn yán

Viêm tai giữa

中耳炎

zhōng’ěr yán

Viêm lỗ tai

耳窦炎

ěr dòu yán

Viêm khoang miệng

口腔炎

kǒuqiāng yán

Viêm amiđan

扁桃体炎

biǎntáotǐ yán

Viêm thanh quản

喉炎

hóuyán

Viêm hầu

咽炎

yānyán

Viêm họng

咽峡炎

yānxiá yán

Viêm kết mạc

结膜炎

jiémó yán

Viêm túi mật

胆囊炎

dǎnnáng yán

Bệnh hen suyễn

哮喘

xiāochuǎn

Bệnh tràn dịch màng phổi

肺水肿

fèi shuǐzhōng

Bệnh dãn phế quản

肺气肿

fèi qì zhǒng

Sưng phổi có mủ

肺脓肿

fèi nóng zhǒng

Tức ngực khó thở

气胸

qìxiōng

Bệnh nhiễm bụi phổi

矽肺

xìfèi

Viêm dạ dày và ruột

胃肠炎

wèi cháng yán

Viêm loét dạ dày

胃溃炎

wèi kuì yán

Viêm loét, thủng dạ dày

溃疡穿孔

kuìyáng chuānkǒng

Sa dạ dày

胃下垂

wèi xià chuí

Dãn nở dạ dày

胃扩张

wèi kuò zhāng

Xuất huyết đường tiêu hóa

消化道出血

xiāohuà dào chūxiě

Sỏi mật

胆囊结石

dǎnnáng jiéshí

Sơ gan

肝硬变

gānn yìng biàn

Tắc ruột

肠梗阻

cháng gěngzǔ

Sỏi thận

肾石

shènshí

Sỏi bàng quang

膀胱结石

pángguāng jiéshí

Xuất huyết đường tiết niệu

尿道出血

niàodào chūxiě

Bí đái

尿闭

niào bì

Đái són

遗尿

yíniào

Bệnh urê huyết

尿毒症

niàodú zhèng

Sa dạ con

子宫脱落

zǐgōng tuōluò

Kinh nguyệt không đều

月经不调

yuèjīng bù tiáo

Hành kinh đau bụng

痛经

tōngjīng

Đẻ non

早产

zǎochǎn

Sẩy thai

流产

liúchǎn

Đẻ ra thai nhi bị chết

死产

sǐchǎn

Thai ngược

胎位不正

tāiwèi bù zhèng

U lành

良性肿瘤

liángxìng zhǒngliú

U ác

恶性肿瘤

èxìng zhǒngliú

Ung thư phổi

肺癌

fèi’ái

Ung thư hạch bạch huyết

淋巴流

línbā liú

U não

脑肿瘤

nǎo zhǒngliú

Ung thư xương

骨肿瘤

gǔ zhǒngliú

Ung thư dạ dày

胃癌

wèi’ái

Ung thư thực quản

食道癌

shídào ái

Ung thư gan

肝癌

gān’ái

Ung thư vú

乳癌

rǔ’ái

Ung thư tử cung

子宫癌

zǐgōng ái

Ung thư cơ

肉瘤

ròuliú

Ung thư huyết quản

血管瘤

xiěguǎn liú

Ung thư các tuyến (mồ hôi)

腺瘤

xiànliú

U xơ

纤维瘤

xiānwéi liú

Tiền ung thư

早期癌

zǎoqí ái

Ung thư lan tỏa

癌扩散

ái kuòsàn

Ung thư di căn

转移性癌

zhuǎnyí xìng ái

Bệnh sa bìu dái, sa đì

疝气

shànqì

Thoát vị bẹn

腹股沟疝

fùgǔgōu shàn

Suy nhược thần kinh

神经衰弱

shénjīng shuāiruò

Chứng rối loạn thần kinh chức năng

神经官能症

shénjīngguān néng zhèng

Chứng đau nửa đầu

偏头痛

piān tóutòng

Đau đôi thần kinh não thứ 5

三叉神经痛

sānchā shénjīng tòng

Đau thần kinh tọa

坐骨神经痛

zuò gǔ shénjīng tòng

Huyết áp cao

高血压

gāoxuèyā

Huyết áp thấp

低血压

dīxuèyā

Xơ vữa động mạch

动脉硬化

dòngmài yìnghuà

Bệnh tim đau thắt, tim co thắt

心绞痛

xīnjiǎotòng

Suy tim, tim suy kiệt, tâm lực suy kiệt

心力衰竭

xīnlì shuājié

Cơ tim tắc nghẽn

心肌梗塞

xīnjī gěngsè

Bệnh tim bẩm sinh

先天性心脏病

xiāntiān xìng xīnzàng bìng

Bệnh thấp tim

风湿性心脏病

fēngshī xìng xīnzàng bìng

Bệnh vành tim, bệnh động mạch vành

冠心病

guàn xīnbìng

Bệnh máu chậm đông

血友病

xiě yǒu bìng

Bệnh nhiễm trùng máu

败血病

bài xiě bìng

Ung thư máu

白血病

bái xiě bìng

Thiếu máu

贫血

pín xiě

Thiếu máu ác tính

恶性贫血

èxìng pínxiě

Trúng gió, trúng phong

中风

zhòngfēng

Say nắng

中暑

zhòngshǔ

Bán thân bất toại

半身不遂

bànshēn bùsuí

Xuất huyết não

脑出血

nǎo chūxiě

Bệnh ký sinh trùng

寄生虫病

jìshēng chóng bìng

Bệnh giun móc

钩虫病

gōu chóng bìng

Bệnh giun đũa

锥虫病

zhuī chóng bìng

Là một loại sán lá sinh trong đường tiêu hóa, hút máu người

血吸虫病

xuèxī chóng bìng

Bệnh giun kim

丝虫病

sī chóng bìng

Bệnh giun đũa

蛔虫病

huíchóng bìng

Bệnh dịch hạch

鼠疫

shǔyì

Bệnh nổi đơn (nổi mề đay)

丹毒

dāndú

Bệnh dại

狂犬病

kuángquǎn bìng

Bệnh dịch tả

霍乱

huòluàn

Bệnh uốn ván

破伤风

pò shāngfēng

Bệnh sinh dục

性病

xìngbìng

Bệnh giang mai

梅毒

méidú

Bệnh lậu

淋病

lìnbìng

Bệnh phù chân

脚气病

jiǎoqì bìng

Bệnh than

黑热病

hēi rèbìng

Bệnh béo phì

肥胖病

fèipàng bìng

Bệnh gù

佝偻病

gōu lóubìng

Bệnh vòng kiềng

罗圈腿

luó quāntuǐ

Bệnh nấm ngoài da

xuǎn

Bệnh nấm da trâu

牛皮癣

niú píxuǎn

Mụn ghẻ

疥疮

jiè chuāng

Bệnh nẻ do lạnh

冻疮

dòng chuāng

Bệnh trĩ

痔疮

zhì chuāng

Trĩ nội

内痔

nèi zhì

Trĩ ngoại

外痔

wài zhì

Mụn cơm

yóu

Bệnh chai chân

鸡眼

jīyǎn

Bệnh ngứa

湿疹

shī zhěn

Hói đầu

秃头

tū tóu

Bệnh chốc đầu

瘌痢头

là lì tóu

Bệnh mề đay

风疹快

fēng zhěn kuài

Mụn cóc to, Nhọt

jiē

Vết bỏng

烫伤

tàngshāng

Bong gân

扭伤

niǔshāng

Trật khớp

脱臼

tuō jiù

Gãy xương

骨折

gǔzhé

Bỏng

烧伤

shāoshāng

Vết thương do súng đạn gây ra

枪伤

qiāngshāng

Vết thương do dao chém

刀伤

dāoshāng

Bị thương

受伤

shòushāng

Bầm tím (do bị đè, bị đập)

挫伤

cuòshāng

Chấn thương

创伤

chuāngshāng

Ngộ độc thức ăn

食物中毒

shíwù zhòngdú

Cận thị

近视眼

jìnshì yǎn

Viễn thị

远视眼

yuǎn shì yǎn

Mù màu

色盲

sèmáng

Quáng gà

夜盲

yèmáng

Mắt loạn thị

散光

sànguāng

Bệnh tăng nhãn áp

青光眼

qīng guāng yǎn

Bệnh đau mắt hột

沙眼

shā yǎn

Bệnh đục thủy tinh thể

白内障

báinèi zhàng

Sứt môi

兔唇

tù chún

Sâu răng

Răng mọc lệch

蛀牙

zhù yá

Viêm lợi, nha chu viêm

牙周炎

yá zhōu yán

Chảy máu chân răng

牙龈出血

yáyín chū xuě

5. Từ vựng về thuốc và phương pháp điều trị

5.1. Từ vựng tiếng Trung ngành y tế về các thuốc 

 

Tiếng việt

Tiếng trung

Phiên âm

Thuốc ….

….药

…..yào

Thuốc an thần

镇静剂

zhènjìngjì

Thuốc Kháng sinh

抗生剂

kàngshēng jì

Thuốc Hạ sốt

退热剂

tuì rè jì

Thuốc Hạ nhiệt

解热药

jiě rè yào

Thuốc Giảm đau

止痛药

zhǐtòng yào

Thuốc Giải độc

抗毒药

kàng dúyào

Thuốc Gây tê

麻醉药

mázuì yào

Thuốc nhỏ  mắt

眼药

滴眼剂

yǎnyào

dī yǎn jì

Thuốc nhỏ mũi

滴鼻剂

dDī bí jì

Thuốc Chống viêm

防炎药

fáng yányào

Thuốc giảm đau

去痛片

qù tòng piàn

Thuốc aspirin

阿斯匹林

ā sī pī lín

Thuốc berberine

黄连素

huánglián sù

Morphine

吗啡

mǎfēi

Thuốc an thần

安宁片

ānníng piàn

Thuốc ngủ

安眠药

ānmiányào

Thuốc tiêu đờm

化痰药

huà tányào

Thuốc giảm ho

咳必清

hāibìqīng

Thuốc hạ sốt

退热药

tuì rè yào

Dầu cá

鱼肝油

yúgānyóu

Thuốc khử trùng

防腐剂

fángfǔ jì

Cao dán

糊剂

hú jì

Cao bổ gan

Cao mềm

Cao cứng

肝浸膏

软膏

硬膏

gān jìn gāo

ruǎngāo

yìnggāo

Thuốc mỡ tetracycline

四环素眼膏

sìhuánsù yǎn gāo

Thuốc tránh thai loại viên uống

口服避孕药

kǒufú bìyùn yào

Si rô

糖浆

tángjiāng

Thuốc vitamin

维生素

ưéishēngsù

Thuốc Bổ tim

强心药

qiáng xīnyào

Thuốc Bổ thận

补肾药

bǔshèn yào

Thuốc Bổ máu

补血药

bǔ xiěyào

Thuốc Bổ gan

肝浸药

gān jìnyào

 

5.2. Từ vựng tiếng Trung ngành Y tế về phương pháp điều trị

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên âm

Điều trị

治疗

zhìliáo

Chẩn đoán

诊断

zhěnduàn

Khám sức khỏe

健康检查

jiànkāng jiǎnchá

Phẫu thuật

手术

shǒushù

Mổ nội soi

内窥镜手术

nèikuījìng shǒushù

Mổ hở

开放手术

kāifàng shǒushù

Khâu vết thương

缝合伤口

fénghé shāngkǒu

Cắt bỏ khối u

切除肿瘤

qiēchú zhǒngliú

Ghép tạng

器官移植

qìguān yízhí

Ghép tim

心脏移植

xīnzàng yízhí

Ghép thận

肾移植

shèn yízhí

Hóa trị

化疗

huàliáo

Xạ trị

放疗

fàngliáo

Vật lý trị liệu

物理治疗

wùlǐ zhìliáo

Trị liệu phục hồi chức năng

康复治疗

kāngfù zhìliáo

Trị liệu tâm lý

心理治疗

xīnlǐ zhìliáo

Trị liệu bằng thuốc

药物治疗

yàowù zhìliáo

Trị liệu bằng sóng siêu âm

超声波治疗

chāoshēngbō zhìliáo

Trị liệu bằng điện

电疗

diànliáo

Trị liệu bằng laser

激光治疗

jīguāng zhìliáo

Trị liệu vi sóng

微波治疗

wēibō zhìliáo

Điều trị Đông y

中医治疗

zhōngyī zhìliáo

Châm cứu

针灸

zhēnjiǔ

Bấm huyệt

按摩/穴位按压

ànmó / xuéwèi ànyā

Kê đơn thuốc

开药方

kāi yàofāng

Uống thuốc

服药

fúyào

Tiêm thuốc

打针

dǎzhēn

Truyền dịch

输液

shūyè

Thay băng

换绷带

huàn bēngdài

Nẹp xương

固定骨头

gùdìng gǔtóu

Hồi sức cấp cứu

急救复苏

jíjiù fùsū

Thở oxy

吸氧

xī yǎng

Chăm sóc giảm nhẹ

缓和治疗

huǎnhé zhìliáo

Cách ly y tế

医学隔离

yīxué gélí

Điều trị ngoại trú

门诊治疗

ménzhěn zhìliáo

Điều trị nội trú

住院治疗

zhùyuàn zhìliáo

 

6. Từ vựng về quy trình và thủ tục y tế

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên âm

Thủ tục khám bệnh

就诊手续

jiùzhěn shǒuxù

Đăng ký khám bệnh

挂号

guàhào

Lấy số thứ tự

取号

qǔhào

Nộp phí khám bệnh

缴纳挂号费

jiǎonà guàhào fèi

Khám tổng quát

全面检查

quánmiàn jiǎnchá

Khám sức khỏe định kỳ

定期体检

dìngqī tǐjiǎn

Khám ngoại trú

门诊就诊

ménzhěn jiùzhěn

Khám nội trú

住院就诊

zhùyuàn jiùzhěn

Xét nghiệm máu

验血

yàn xuè

Xét nghiệm nước tiểu

验尿

yàn niào

Xét nghiệm sinh hóa

生化检查

shēnghuà jiǎnchá

Chụp X-quang

X光检查

X guāng jiǎnchá

Chụp CT

CT扫描

CT sǎomiáo

Chụp MRI

核磁共振检查

hécí gòngzhèn jiǎnchá

Siêu âm

超声波检查

chāoshēngbō jiǎnchá

Nội soi

内窥镜检查

nèikuījìng jiǎnchá

Chẩn đoán bệnh

诊断疾病

zhěnduàn jíbìng

Kê đơn thuốc

开处方

kāi chǔfāng

Lấy thuốc

取药

qǔ yào

Thanh toán viện phí

缴纳医药费

jiǎonà yīyàofèi

Làm thủ tục nhập viện

办理住院手续

bànlǐ zhùyuàn shǒuxù

Làm thủ tục xuất viện

办理出院手续

bànlǐ chūyuàn shǒuxù

Đặt lịch hẹn tái khám

预约复诊

yùyuē fùzhěn

Tái khám

复诊

fùzhěn

Cấp cứu

急诊

jízhěn

Hồi sức cấp cứu

急救复苏

jíjiù fùsū

Cách ly y tế

医学隔离

yīxué gélí

Hồ sơ bệnh án

病历

bìnglì

Giấy chứng nhận y tế

医疗证明

yīliáo zhèngmíng

 

7. Mẫu câu giao tiếp cơ bản bằng tiếng Trung trong bệnh viện

7.1. Đặt lịch hẹn

我想预约看病。

/wǒ xiǎng yùyuē kànbìng/

Tôi muốn đặt lịch khám bệnh.

 

我想预约某某医生的门诊。

/wǒ xiǎng yùyuē mǒu mǒu yīshēng de ménzhěn/

Tôi muốn đặt lịch khám với bác sĩ …

 

我想改一下预约时间。

/wǒ xiǎng gǎi yīxià yùyuē shíjiān/

Tôi muốn đổi lịch khám.

Hội thoại mẫu sử dụng các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Y tế

Hội thoại mẫu sử dụng các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Y tế

7.2. Hỏi - mô tả về triệu chứng

你有什么症状?
nǐ yǒu shénme zhèngzhuàng?
Triệu chứng của bạn như thế nào?

我经常头疼。
wǒ jīngcháng tóutòng.
Tôi thường xuyên bị đau đầu.

我发烧了。
wǒ fāshāole.
Tôi sốt rồi.

我感冒了。
wǒ gǎnmàole.
Tôi cúm rồi.

你这样的状况持续多久了?
nǐ zhèyàng de zhuàngkuàng chíxù duōjiǔle?
Triệu chứng này của bạn kéo dài bao lâu rồi?

你在哪里受伤?
nǐ zài nǎlǐ shòushāng.
Bạn bị thương ở đâu?

你的血压是正常的。
nǐ de xiěyā shì zhèngcháng de.
Huyết áp của bạn bình thường.

你的血压比较高。
nǐ de xiěyā bǐ jiào gāo.
Huyết áp của bạn hơi cao.

你要去做X光。
nǐ yào qù zuò X guāng.
Bạn cần đi chụp X quang.

我会给你开一些药。
wǒ huì gěi nǐ kāi yī xiē yào.
Tôi sẽ kê cho bạn một vài viên thuốc.

这要怎么吃?
zhè yào zěnme chī?
Thuốc này uống như thế nào?

一天两次,一次三片。
yī tiān liǎng cì, yīcì sān piàn.
Mỗi ngày hai lần, mỗi lần ba viên.

 

7.3. Hỏi - đáp về kết quả, đơn thuốc

我的化验结果怎么样?

/wǒ de huàyàn jiéguǒ zěnmeyàng?/
Kết quả xét nghiệm của tôi thế nào

 

医生,我的病严重吗?

/yīshēng, wǒ de bìng yánzhòng ma?/

Bác sĩ, bệnh của tôi có nghiêm trọng không?

 

我应该怎么吃药?

/wǒ yīnggāi zěnme chī yào?/

Tôi nên uống thuốc như thế nào?

 

我需要吃多久的药

/wǒ xūyào chī duōjiǔ de yào?/

Tôi cần uống thuốc trong bao lâu?

 

我什么时候需要复诊?

/wǒ shénme shíhòu xūyào fùzhěn?/

Khi nào tôi cần tái khám?

 

8. Hội thoại mẫu tại bệnh viện

8.1. Giữa bác sĩ và bệnh nhân

Hội thoại 1 – Khám lần đầu

 Bác sĩ: 你哪里不舒服?
/Nǐ nǎlǐ bù shūfú?/
Bạn thấy không khỏe chỗ nào?

Bệnh nhân: 我头很晕,还有点发烧。
/Wǒ tóu hěn yūn, hái yǒudiǎn fāshā/
Tôi chóng mặt và hơi sốt.

Bác sĩ: 体温三十八度。你要多休息,多喝水。
/Tǐwēn sānshíbā dù. Nǐ yào duō xiūxi, duō hē shuǐ/
Nhiệt độ 38 độ. Bạn cần nghỉ ngơi nhiều, uống nhiều nước.

 Bệnh nhân: 医生,我需要吃药吗?
/Yīshēng, wǒ xūyào chī yào ma?/
Bác sĩ, tôi có cần uống thuốc không?

 Bác sĩ: 我给你开点药,吃几天就好了。
/Wǒ gěi nǐ kāi diǎn yào, chī jǐ tiān jiù hǎo le/
Tôi kê thuốc cho bạn, uống vài ngày sẽ ổn thôi.

 

Hội thoại 2 – Tái khám
Bác sĩ: 上次吃的药有效果吗?
/Shàngcì chī de yào yǒu xiàoguǒ ma?/
Thuốc lần trước uống có hiệu quả không?

 Bệnh nhân: 好一点了,但还会咳嗽。
/Hǎo yīdiǎn le, dàn hái huì késou/
Đỡ hơn rồi, nhưng vẫn còn ho.

 Bác sĩ: 我再给你开一种止咳药。
/Wǒ zài gěi nǐ kāi yī zhǒng zhǐké yào/

Tôi kê thêm cho bạn loại thuốc ho.

Bệnh nhân: 好的,谢谢医生。
/Hǎo de, xièxiè yīshēng/
Vâng, cảm ơn bác sĩ.

Hội thoại tiếng Trung giữa bệnh nhân và bác sĩ

Hội thoại tiếng Trung giữa bệnh nhân và bác sĩ

8.2. Giữa bệnh nhân và nhân viên lễ tân bệnh viện

Hội thoại 1 – Lấy số khám bệnh

 Bệnh nhân: 请问挂号在这儿吗?
/Qǐngwèn guàhào zài zhèr ma?/
Xin hỏi lấy số khám ở đây phải không?

Lễ tân: 对,你想看哪个科?
/Duì, nǐ xiǎng kàn nǎ ge kē?/
Đúng rồi, bạn muốn khám khoa nào?

Bệnh nhân: 我喉咙痛,想挂内科。
/Wǒ hóulóng tòng, xiǎng guà nèikē/
Tôi đau họng, muốn đăng ký khoa nội.

Lễ tân: 内科挂号费二十块。
/Nèikē guàhàofèi èrshí kuài/
Khoa nội phí đăng ký 20 tệ.

Bệnh nhân: 好的,这是钱。
/Hǎo de, zhè shì qián/
Được, đây tiền.

Lễ tân: 这是号,你去五号诊室等。
/Zhè shì hào, nǐ qù wǔ hào zhěnshì děng/
Đây là số, bạn đến phòng số 5 chờ.

Hội thoại 2 – Lấy kết quả xét nghiệm

Bệnh nhân: 你好,我的化验结果出来了吗?
/Nǐhǎo, wǒ de huàyàn jiéguǒ chūlái le ma?/
Chào bạn, kết quả xét nghiệm của tôi có chưa?

Lễ tân: 请等一下,还没出来。大概十分钟。
/Qǐng děng yīxià, hái méi chūlái. Dàgài shí fēnzhōng/
Xin chờ một chút, chưa có, khoảng 10 phút nữa.

Bệnh nhân: 好的,谢谢。
/Hǎo de, xièxiè/
Vâng, cảm ơn.

(0) Bình luận “Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế”
(0 Bình chọn)
Email của bạn sẽ được bảo mật
Mời bạn nhập đánh giá*
Tên
*
Email
*
Có dấu * là trường bắt buộc phải có
Gửi
Đăng ký nhận tư vấn
Đăng ký nhận tư vấn
*
Tư vấn tận tình giúp bạn chọn khóa học phù hợp nhất!
NHẬN TƯ VẤN