Phân Biệt Từ Vựng: 差不多 - 差点儿 - 几乎
Nếu bạn đang học tiếng Trung và muốn làm việc, học tập hoặc nghiên cứu trong lĩnh vực y tế, thì việc nắm vững từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế là vô cùng quan trọng. Bài viết này sẽ giúp bạn tổng hợp một cách hệ thống các nhóm từ vựng, mẫu câu và hội thoại cơ bản trong môi trường y tế, từ bệnh viện, phòng khám cho đến dụng cụ, thuốc men và quy trình khám chữa bệnh.
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Y tế
1. Từ vựng tiếng Trung về cơ sở y tế và các khoa
Tiếng Việt |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
---|---|---|
Bệnh viện |
医院 |
yīyuàn |
Khoa cấp cứu |
急诊科 |
jízhěn kē |
Phòng phẫu thuật |
手术室 |
shǒushù shì |
Phòng xét nghiệm |
化验室 |
huàyàn shì |
Khoa nhi |
儿科 |
érkē |
Khoa nội |
内科 |
nèikē |
Khoa ngoại |
外科 |
wàikē |
Khoa sản |
妇产科 |
fùchǎnkē |
Khoa tim mạch |
心脏科 |
xīnzàng kē |
khoa da liễu |
皮肤科 |
pífū kē |
khoa mắt |
眼科 |
yǎnkē |
nha khoa |
牙科 |
yákē |
nhà thuốc |
药房 |
yàofáng |
phòng bệnh |
病房 |
bìngfáng |
phòng cách ly |
隔离病房 |
gélí bìngfáng |
phòng cấp cứu |
急诊室 |
jízhěn shì |
phòng chăm sóc đặc biệt |
加护病房 |
jiāhù bìngfáng |
phòng chẩn đoán |
诊疗所 |
zhěnliáo suǒ |
phòng chẩn trị |
诊疗室 |
zhěnliáo shì |
phòng điện tim |
心电图室 |
xīn diàntú shì |
phòng hậu sản |
妇产科病房 |
fùchǎnkē bìngfáng |
phòng hộ lý |
护理部 |
hùlǐ bù |
phòng hoá trị |
化疗室 |
huàliáo shì |
phòng khám |
门诊部 |
ménzhěn bù |
phòng khám bác sĩ |
医生 的 办公室 |
yīshēng de bàngōngshì |
phòng kiểm tra sóng siêu âm |
超声波检查室 |
chāoshēngbō jiǎncháshì |
phòng mổ |
手术室 |
shǒushù shì |
phòng phát số |
挂号处 |
guàhào chù |
phòng theo dõi |
观察室 |
guānchá shì |
phòng tiếp nhận bệnh nhân nội trú |
住院部 |
zhùyuàn bù |
phòng xét nghiệm |
化验科 |
huàyàn kē |
phụ khoa |
妇科 |
fùkē |
2. Từ vựng về chức danh và nhân viên y tế
Tiếng Việt |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
---|---|---|
Bác sĩ |
医生 |
yīshēng |
Bác sĩ điều trị |
住院医生 |
zhùyuàn yīshēng |
Bác sĩ dinh dưỡng |
营养师 |
yíngyǎng shī |
Bác sĩ gây mê |
麻醉师 |
mázuì shī |
Bác sĩ khoa ngoại |
外科医生 |
wàikē yīshēng |
Bác sĩ khoa nội |
内科医生 |
nèikē yīshēng |
Bác sĩ tim mạch |
心脏科医生 |
xīnzàng kē yīshēng |
Bác sĩ sản khoa |
妇产科医生 |
fùchǎnkē yīshēng |
Bác sĩ nhi khoa |
儿科医生 |
érkē yīshēng |
Bác sĩ da liễu |
皮肤科医生 |
pífū kē yīshēng |
Bác sĩ tai mũi họng |
耳鼻喉科医生 |
ěrbíhóu kē yīshēng |
Bác sĩ nhãn khoa |
眼科医生 |
yǎnkē yīshēng |
Bác sĩ tâm thần |
精神科医生 |
jīngshén kē yīshēng |
Bác sĩ phục hồi chức năng |
康复科医生 |
kāngfù kē yīshēng |
Bác sĩ thực tập |
实习医生 |
shíxí yīshēng |
Y tá |
护士 |
hùshì |
Y tá trưởng |
护士长 |
hùshì zhǎng |
Y tá thực tập |
实习护士 |
shíxí hùshì |
Điều dưỡng trưởng |
护士长 |
hùshì zhǎng |
Hộ lý |
护理员 |
hùlǐ yuán |
Nhân viên cấp cứu |
急救人员 |
jíjiù rényuán |
Nhân viên phòng xét nghiệm |
检验员 |
jiǎnyàn yuán |
Kỹ thuật viên xét nghiệm |
检验技师 |
jiǎnyàn jìshī |
Kỹ thuật viên chẩn đoán hình ảnh |
医学影像技师 |
yīxué yǐngxiàng jìshī |
Dược sĩ |
药剂师 |
yàojì shī |
Trưởng khoa |
科主任 |
kē zhǔrèn |
Viện trưởng (Giám đốc bệnh viện) |
院长 |
yuànzhǎng |
Lễ tân bệnh viện |
医院接待员 |
yīyuàn jiēdàiyuán |
Viện điều dưỡng |
疗养院 |
liáoyǎng yuàn |
3. Từ vựng về dụng cụ và thiết bị y tế
Tiếng Việt |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
---|---|---|
Bàn đỡ đẻ |
分娩台 |
fēnmiǎn tái |
Bàn mổ |
手术台 |
shǒushù tái |
Băng dán cá nhân |
创可贴 |
chuàngkětiē |
Bảng đo thị lực |
视力表 |
shìlì biǎo |
Băng gạc y tế |
医用绷带 |
yīyòng bēngdài |
Bình thở oxy |
氧气吸入器 |
yǎngqì xīrù qì |
Bô |
便盆 |
biànpén |
Bông sát trùng |
消毒脱脂棉花 |
xiāodú tuōzhī miánhuā |
Cáng |
担架 |
dānjià |
Cặp nhiệt độ |
体温计 |
tǐwēn jì |
Chỉ khâu |
缝合线 |
fénghé xiàn |
Dao mổ |
手术刀 |
shǒushù dāo |
Đèn mổ |
手术灯 |
shǒushù dēng |
Điện não đồ |
脑电图 |
nǎodiàntú |
Dụng cụ banh vết mổ |
牵开器 |
qiānkāi qì |
Dụng cụ y tế |
医疗器具 |
yīliáo qìjù |
Găng tay y tế |
医用手套 |
yīyòng shǒutào |
Giường đẩy bệnh nhân |
推病床 |
tuī bìngchuáng |
Giường khám bệnh |
诊断床 |
zhěnduàn chuáng |
Hộp dụng cụ cấp cứu |
急救箱 |
jíjiù xiāng |
Hộp dụng cụ y tế |
医药箱 |
yīyào xiāng |
Kẹp phẫu thuật |
外科镊 |
wàikē niè |
Khẩu trang y tế |
医用口罩 |
yīyòng kǒuzhào |
Kim tiêm |
注射针头 |
zhùshè zhēntóu |
Máy chụp X quang |
X光机 |
X guāng jī |
Máy đo huyết áp |
血压计 |
xuèyā jì |
Máy đốt điện |
电热烧灼器 |
diànrè shāozhuó qì |
Máy trị liệu sóng ngắn |
短波电疗机 |
duǎnbō diànliáo jī |
Máy trị liệu vi sóng |
微波电疗器 |
wéibō diànliáo qì |
Máy trợ thính |
助听器 |
zhùtīngqì |
Máy thở |
呼吸机 |
hūxījī |
Máy truyền dịch |
输液泵 |
shūyè bèng |
Nhiệt kế điện tử |
电子体温计 |
diànzǐ tǐwēn jì |
Ống nghe |
听诊器 |
tīngzhěn qì |
Ống thải nước tiểu |
导尿管 |
dǎoniào guǎn |
Ống tiêm |
注射器 |
zhùshè qì |
Ống truyền oxy |
氧气管 |
yǎngqì guǎn |
Thanh nẹp |
夹板 |
jiábǎn |
Thiết bị chẩn đoán siêu âm |
超声波诊断仪 |
chāoshēngbō zhěnduàn yí |
Xe lăn |
轮椅 |
lúnyǐ |
Xe cấp cứu |
救护车 |
jiùhùchē |
Dao kéo y tế |
医用剪刀 |
yīyòng jiǎndāo |
Kéo cắt băng gạc |
绷带剪刀 |
bēngdài jiǎndāo |
Bình truyền dịch |
输液瓶 |
shūyè píng |
4. Từ vựng về bệnh và triệu chứng thường gặp
Tiếng việt |
Tiếng trung |
Phiên âm |
---|---|---|
Bệnh nặng |
重病 |
zhòng bìng |
Ốm vặt |
小病 |
xiǎo bìng |
Bệnh cấp tính |
急性病 |
jíxìngbìng |
Bệnh mãn tính |
慢性病 |
mànxìngbìng |
Bệnh truyền nhiễm do tiếp xúc |
接触传染病 |
jiēchuánrǎn bìng |
Bệnh nghề nghiệp |
职业病 |
zhíyèbìng |
Bệnh tâm thần |
精神病 |
jīngshénbìng |
Bệnh bội nhiễm |
并发症 |
bìng fābìng |
Bệnh về máu |
血液病 |
Xiěyè bìng |
Bệnh da, ngoài da |
皮肤病 |
pífū bìng |
Bệnh ký sinh trùng |
寄生虫病 |
jìshēng chóng bìng |
Bệnh truyền nhiễm qua không khí |
空气传染病 |
kōngqì chuánrǎn bìng |
Bệnh phụ nữ |
妇女病 |
fùnǚ bìng |
Di chứng |
后遗症 |
hòuyízhèng |
Bệnh tái phát |
复发性疾病 |
fùfā xìng jíbìng |
Nhiều bệnh, tạp bệnh |
多发病 |
duō fābìng |
Bệnh thường gặp |
常见病 |
cháng jiàn bìng |
Bệnh bẩm sinh |
先天病 |
xiāntiān bìng |
Bệnh lây lan |
流行病 |
liúxíng bìng |
Sốt nhẹ |
低热 |
dīrè |
---|---|---|
Sốt cao |
高热 |
gāoorè |
Rét run |
发凉 寒战 |
fāā liáng hánzhàn |
Đau đầu |
头痛 头疼 |
tóutòng tóuténg |
Hồi hộp |
心悸 紧张 |
xīnjì jǐnzhāng |
Ngất xỉu |
惊厥 |
jīngjué |
Hôn mê |
昏迷 |
hūnmí |
Sốc |
休克 |
xiūkè |
Đau….. |
….疼 …..痛 |
…. téng ….. tóng |
Buồn nôn |
恶心 |
ěxīn |
Nôn mửa Nôn khan |
呕吐 干呕 |
ǒutù gān ǒu |
Chướng bụng |
腹胀 |
fùzhàng |
Tiêu chảy |
腹泻 |
fùxiè |
Táo bón |
便泌 |
biàn mì |
Sốt |
发烧 |
fāshāo |
Đầu váng mắt hoa |
头昏眼花 |
tóu hūn yǎnhuā |
Ù tai |
耳鸣 |
ěrmíng |
Thở gấp |
气促 |
qì cù |
Phát lạnh |
发冷 |
fā lěng |
Ho khan |
干咳 |
gānké |
Chảy nước mũi |
流鼻涕 |
liú bítì |
Rã rời, uể oải, ủ rũ |
没精神 |
méi jīngshén |
Đổ mồ hôi ban đêm |
盗汗 |
dàohàn |
Tiêu hóa kém |
消化不良 |
xiāohuà bùliáng |
Trung tiện, đánh rắm |
放屁 |
fàngpì |
Mạch nhanh Mạch yếu |
脉速 脉弱 |
mài sù mài ruò |
Loạn nhịp tim |
心杂音 |
xīnzáyīn |
Huyết áp cao |
血压高 |
xiěyāgāo |
Chuột rút |
抽筋 |
chōujīn |
Xuất huyết Xuất huyết nội Xuất huyết ngoại Xuất huyết dưới da |
出血 内出血 外出血 皮下出血 |
chūxiě nèichūxiě wài chūxiě píxià chūxiě |
Nôn ra máu |
呕血 |
ǒuxiě |
Ngứa khắp người |
全身发痒 |
quánshēn fā yǎng |
Nổi ban đỏ |
出疹子 |
chū zhěnzi |
Mủ |
脓 |
nóng |
Vết thương chảy mủ |
伤口流脓 |
shāngkǒu liú nóng |
Run |
发抖 |
fādǒu |
Tê dại |
麻木 |
mámù |
Tuyến hạch sưng to |
淋巴结肿大 |
línbājié zhǒng dà |
Ảo giác |
幻觉 |
huànjué |
bị bong gân |
扭伤 |
niǔshāng |
bị ngứa |
发痒 |
fāyǎng |
bị phỏng |
烫伤 |
tàngshāng |
bị sưng |
浮肿 |
fúzhǒng |
bị thương |
受伤 |
shòushāng |
bị trầy xước |
擦伤 |
cā shāng |
bị viêm |
发炎 |
fāyán |
Đau dạ dày |
胃病 |
wèibìng |
---|---|---|
Bệnh tim |
心脏病 |
xīnzāng bìng |
Bệnh gan |
肝病 |
gānbìng |
Bệnh thận |
肾脏病 |
shēnzàng bìng |
Bệnh phổ |
肺病 |
fèibìng |
Cảm cúm |
感冒 |
gǎnmào |
Bệnh sốt rét |
疟疾 |
nüèjí |
Bệnh kiết lị |
痢疾 |
lìjí |
Bị nhiễm khuẩn |
菌痢 |
jùnlì |
Bệnh thương hàn |
伤寒 |
shānghán |
Bệnh bạch hầu |
白喉 |
báihóu |
Bệnh sởi |
麻疹 |
mázhěn |
Bệnh viêm não Nhật Bản/ B |
乙型脑炎 |
yǐ xíng nǎo yán |
Viêm mũi |
鼻炎 |
bíyán |
Viêm khí quản |
气管炎 |
qìguán yán |
Viêm phế quản (cuống phổi) |
支气管炎 |
zhī qìguǎn yán |
Viêm phổi |
肺炎 |
fèiyán |
Viêm màng phổi |
胸膜炎 |
xiōng móyán |
Viêm thực quản, viêm đường tiêu hóa trên |
食道炎 |
shídào yán |
Viêm dạ dày |
胃炎 |
wèiyán |
Viêm ruột |
肠炎 |
chángyánn |
Viêm ruột kết |
结肠炎 |
jié chángyán |
Viêm ruột thừa |
阑尾炎 |
lánwěiyán |
Viêm phúc mạt |
腹膜炎 |
fùmóyán |
Viêm tuyến tụy |
胰腺炎 |
yíxiàn yán |
Viêm khớp |
关节炎 |
guānjié yán |
Thấp khớp |
风湿性关节炎 |
fēngshīī xìng guānjié yán |
Viêm đường tiết niệu |
尿道炎 |
niàodào yán |
Viêm bàng quang |
膀胱炎 |
pángguāng yán |
Viêm hố chậu |
盆腔炎 |
pénqiāng yán |
Viêm âm đạo |
阴道炎 |
yīndào yán |
Viêm tuyến vú |
乳腺炎 |
rǔxiàn yán |
Viêm màng não |
脑膜炎 |
nǎomó yán |
Viêm màng tủy, não |
脑脊髓膜炎 |
nǎo jǐsuǐ mó yán |
Quai bị |
腮腺炎 |
sāixiàn yán |
Viêm tai giữa |
中耳炎 |
zhōng’ěr yán |
Viêm lỗ tai |
耳窦炎 |
ěr dòu yán |
Viêm khoang miệng |
口腔炎 |
kǒuqiāng yán |
Viêm amiđan |
扁桃体炎 |
biǎntáotǐ yán |
Viêm thanh quản |
喉炎 |
hóuyán |
Viêm hầu |
咽炎 |
yānyán |
Viêm họng |
咽峡炎 |
yānxiá yán |
Viêm kết mạc |
结膜炎 |
jiémó yán |
Viêm túi mật |
胆囊炎 |
dǎnnáng yán |
Bệnh hen suyễn |
哮喘 |
xiāochuǎn |
Bệnh tràn dịch màng phổi |
肺水肿 |
fèi shuǐzhōng |
Bệnh dãn phế quản |
肺气肿 |
fèi qì zhǒng |
Sưng phổi có mủ |
肺脓肿 |
fèi nóng zhǒng |
Tức ngực khó thở |
气胸 |
qìxiōng |
Bệnh nhiễm bụi phổi |
矽肺 |
xìfèi |
Viêm dạ dày và ruột |
胃肠炎 |
wèi cháng yán |
Viêm loét dạ dày |
胃溃炎 |
wèi kuì yán |
Viêm loét, thủng dạ dày |
溃疡穿孔 |
kuìyáng chuānkǒng |
Sa dạ dày |
胃下垂 |
wèi xià chuí |
Dãn nở dạ dày |
胃扩张 |
wèi kuò zhāng |
Xuất huyết đường tiêu hóa |
消化道出血 |
xiāohuà dào chūxiě |
Sỏi mật |
胆囊结石 |
dǎnnáng jiéshí |
Sơ gan |
肝硬变 |
gānn yìng biàn |
Tắc ruột |
肠梗阻 |
cháng gěngzǔ |
Sỏi thận |
肾石 |
shènshí |
Sỏi bàng quang |
膀胱结石 |
pángguāng jiéshí |
Xuất huyết đường tiết niệu |
尿道出血 |
niàodào chūxiě |
Bí đái |
尿闭 |
niào bì |
Đái són |
遗尿 |
yíniào |
Bệnh urê huyết |
尿毒症 |
niàodú zhèng |
Sa dạ con |
子宫脱落 |
zǐgōng tuōluò |
Kinh nguyệt không đều |
月经不调 |
yuèjīng bù tiáo |
Hành kinh đau bụng |
痛经 |
tōngjīng |
Đẻ non |
早产 |
zǎochǎn |
Sẩy thai |
流产 |
liúchǎn |
Đẻ ra thai nhi bị chết |
死产 |
sǐchǎn |
Thai ngược |
胎位不正 |
tāiwèi bù zhèng |
U lành |
良性肿瘤 |
liángxìng zhǒngliú |
U ác |
恶性肿瘤 |
èxìng zhǒngliú |
Ung thư phổi |
肺癌 |
fèi’ái |
Ung thư hạch bạch huyết |
淋巴流 |
línbā liú |
U não |
脑肿瘤 |
nǎo zhǒngliú |
Ung thư xương |
骨肿瘤 |
gǔ zhǒngliú |
Ung thư dạ dày |
胃癌 |
wèi’ái |
Ung thư thực quản |
食道癌 |
shídào ái |
Ung thư gan |
肝癌 |
gān’ái |
Ung thư vú |
乳癌 |
rǔ’ái |
Ung thư tử cung |
子宫癌 |
zǐgōng ái |
Ung thư cơ |
肉瘤 |
ròuliú |
Ung thư huyết quản |
血管瘤 |
xiěguǎn liú |
Ung thư các tuyến (mồ hôi) |
腺瘤 |
xiànliú |
U xơ |
纤维瘤 |
xiānwéi liú |
Tiền ung thư |
早期癌 |
zǎoqí ái |
Ung thư lan tỏa |
癌扩散 |
ái kuòsàn |
Ung thư di căn |
转移性癌 |
zhuǎnyí xìng ái |
Bệnh sa bìu dái, sa đì |
疝气 |
shànqì |
Thoát vị bẹn |
腹股沟疝 |
fùgǔgōu shàn |
Suy nhược thần kinh |
神经衰弱 |
shénjīng shuāiruò |
Chứng rối loạn thần kinh chức năng |
神经官能症 |
shénjīngguān néng zhèng |
Chứng đau nửa đầu |
偏头痛 |
piān tóutòng |
Đau đôi thần kinh não thứ 5 |
三叉神经痛 |
sānchā shénjīng tòng |
Đau thần kinh tọa |
坐骨神经痛 |
zuò gǔ shénjīng tòng |
Huyết áp cao |
高血压 |
gāoxuèyā |
Huyết áp thấp |
低血压 |
dīxuèyā |
Xơ vữa động mạch |
动脉硬化 |
dòngmài yìnghuà |
Bệnh tim đau thắt, tim co thắt |
心绞痛 |
xīnjiǎotòng |
Suy tim, tim suy kiệt, tâm lực suy kiệt |
心力衰竭 |
xīnlì shuājié |
Cơ tim tắc nghẽn |
心肌梗塞 |
xīnjī gěngsè |
Bệnh tim bẩm sinh |
先天性心脏病 |
xiāntiān xìng xīnzàng bìng |
Bệnh thấp tim |
风湿性心脏病 |
fēngshī xìng xīnzàng bìng |
Bệnh vành tim, bệnh động mạch vành |
冠心病 |
guàn xīnbìng |
Bệnh máu chậm đông |
血友病 |
xiě yǒu bìng |
Bệnh nhiễm trùng máu |
败血病 |
bài xiě bìng |
Ung thư máu |
白血病 |
bái xiě bìng |
Thiếu máu |
贫血 |
pín xiě |
Thiếu máu ác tính |
恶性贫血 |
èxìng pínxiě |
Trúng gió, trúng phong |
中风 |
zhòngfēng |
Say nắng |
中暑 |
zhòngshǔ |
Bán thân bất toại |
半身不遂 |
bànshēn bùsuí |
Xuất huyết não |
脑出血 |
nǎo chūxiě |
Bệnh ký sinh trùng |
寄生虫病 |
jìshēng chóng bìng |
Bệnh giun móc |
钩虫病 |
gōu chóng bìng |
Bệnh giun đũa |
锥虫病 |
zhuī chóng bìng |
Là một loại sán lá sinh trong đường tiêu hóa, hút máu người |
血吸虫病 |
xuèxī chóng bìng |
Bệnh giun kim |
丝虫病 |
sī chóng bìng |
Bệnh giun đũa |
蛔虫病 |
huíchóng bìng |
Bệnh dịch hạch |
鼠疫 |
shǔyì |
Bệnh nổi đơn (nổi mề đay) |
丹毒 |
dāndú |
Bệnh dại |
狂犬病 |
kuángquǎn bìng |
Bệnh dịch tả |
霍乱 |
huòluàn |
Bệnh uốn ván |
破伤风 |
pò shāngfēng |
Bệnh sinh dục |
性病 |
xìngbìng |
Bệnh giang mai |
梅毒 |
méidú |
Bệnh lậu |
淋病 |
lìnbìng |
Bệnh phù chân |
脚气病 |
jiǎoqì bìng |
Bệnh than |
黑热病 |
hēi rèbìng |
Bệnh béo phì |
肥胖病 |
fèipàng bìng |
Bệnh gù |
佝偻病 |
gōu lóubìng |
Bệnh vòng kiềng |
罗圈腿 |
luó quāntuǐ |
Bệnh nấm ngoài da |
癣 |
xuǎn |
Bệnh nấm da trâu |
牛皮癣 |
niú píxuǎn |
Mụn ghẻ |
疥疮 |
jiè chuāng |
Bệnh nẻ do lạnh |
冻疮 |
dòng chuāng |
Bệnh trĩ |
痔疮 |
zhì chuāng |
Trĩ nội |
内痔 |
nèi zhì |
Trĩ ngoại |
外痔 |
wài zhì |
Mụn cơm |
疣 |
yóu |
Bệnh chai chân |
鸡眼 |
jīyǎn |
Bệnh ngứa |
湿疹 |
shī zhěn |
Hói đầu |
秃头 |
tū tóu |
Bệnh chốc đầu |
瘌痢头 |
là lì tóu |
Bệnh mề đay |
风疹快 |
fēng zhěn kuài |
Mụn cóc to, Nhọt |
疖 |
jiē |
Vết bỏng |
烫伤 |
tàngshāng |
Bong gân |
扭伤 |
niǔshāng |
Trật khớp |
脱臼 |
tuō jiù |
Gãy xương |
骨折 |
gǔzhé |
Bỏng |
烧伤 |
shāoshāng |
Vết thương do súng đạn gây ra |
枪伤 |
qiāngshāng |
Vết thương do dao chém |
刀伤 |
dāoshāng |
Bị thương |
受伤 |
shòushāng |
Bầm tím (do bị đè, bị đập) |
挫伤 |
cuòshāng |
Chấn thương |
创伤 |
chuāngshāng |
Ngộ độc thức ăn |
食物中毒 |
shíwù zhòngdú |
Cận thị |
近视眼 |
jìnshì yǎn |
Viễn thị |
远视眼 |
yuǎn shì yǎn |
Mù màu |
色盲 |
sèmáng |
Quáng gà |
夜盲 |
yèmáng |
Mắt loạn thị |
散光 |
sànguāng |
Bệnh tăng nhãn áp |
青光眼 |
qīng guāng yǎn |
Bệnh đau mắt hột |
沙眼 |
shā yǎn |
Bệnh đục thủy tinh thể |
白内障 |
báinèi zhàng |
Sứt môi |
兔唇 |
tù chún |
Sâu răng Răng mọc lệch |
蛀牙 |
zhù yá |
Viêm lợi, nha chu viêm |
牙周炎 |
yá zhōu yán |
Chảy máu chân răng |
牙龈出血 |
yáyín chū xuě |
5. Từ vựng về thuốc và phương pháp điều trị
5.1. Từ vựng tiếng Trung ngành y tế về các thuốc
Tiếng việt |
Tiếng trung |
Phiên âm |
---|---|---|
Thuốc …. |
….药 |
…..yào |
Thuốc an thần |
镇静剂 |
zhènjìngjì |
Thuốc Kháng sinh |
抗生剂 |
kàngshēng jì |
Thuốc Hạ sốt |
退热剂 |
tuì rè jì |
Thuốc Hạ nhiệt |
解热药 |
jiě rè yào |
Thuốc Giảm đau |
止痛药 |
zhǐtòng yào |
Thuốc Giải độc |
抗毒药 |
kàng dúyào |
Thuốc Gây tê |
麻醉药 |
mázuì yào |
Thuốc nhỏ mắt |
眼药 滴眼剂 |
yǎnyào dī yǎn jì |
Thuốc nhỏ mũi |
滴鼻剂 |
dDī bí jì |
Thuốc Chống viêm |
防炎药 |
fáng yányào |
Thuốc giảm đau |
去痛片 |
qù tòng piàn |
Thuốc aspirin |
阿斯匹林 |
ā sī pī lín |
Thuốc berberine |
黄连素 |
huánglián sù |
Morphine |
吗啡 |
mǎfēi |
Thuốc an thần |
安宁片 |
ānníng piàn |
Thuốc ngủ |
安眠药 |
ānmiányào |
Thuốc tiêu đờm |
化痰药 |
huà tányào |
Thuốc giảm ho |
咳必清 |
hāibìqīng |
Thuốc hạ sốt |
退热药 |
tuì rè yào |
Dầu cá |
鱼肝油 |
yúgānyóu |
Thuốc khử trùng |
防腐剂 |
fángfǔ jì |
Cao dán |
糊剂 |
hú jì |
Cao bổ gan Cao mềm Cao cứng |
肝浸膏 软膏 硬膏 |
gān jìn gāo ruǎngāo yìnggāo |
Thuốc mỡ tetracycline |
四环素眼膏 |
sìhuánsù yǎn gāo |
Thuốc tránh thai loại viên uống |
口服避孕药 |
kǒufú bìyùn yào |
Si rô |
糖浆 |
tángjiāng |
Thuốc vitamin |
维生素 |
ưéishēngsù |
Thuốc Bổ tim |
强心药 |
qiáng xīnyào |
Thuốc Bổ thận |
补肾药 |
bǔshèn yào |
Thuốc Bổ máu |
补血药 |
bǔ xiěyào |
Thuốc Bổ gan |
肝浸药 |
gān jìnyào |
5.2. Từ vựng tiếng Trung ngành Y tế về phương pháp điều trị
Tiếng Việt |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
---|---|---|
Điều trị |
治疗 |
zhìliáo |
Chẩn đoán |
诊断 |
zhěnduàn |
Khám sức khỏe |
健康检查 |
jiànkāng jiǎnchá |
Phẫu thuật |
手术 |
shǒushù |
Mổ nội soi |
内窥镜手术 |
nèikuījìng shǒushù |
Mổ hở |
开放手术 |
kāifàng shǒushù |
Khâu vết thương |
缝合伤口 |
fénghé shāngkǒu |
Cắt bỏ khối u |
切除肿瘤 |
qiēchú zhǒngliú |
Ghép tạng |
器官移植 |
qìguān yízhí |
Ghép tim |
心脏移植 |
xīnzàng yízhí |
Ghép thận |
肾移植 |
shèn yízhí |
Hóa trị |
化疗 |
huàliáo |
Xạ trị |
放疗 |
fàngliáo |
Vật lý trị liệu |
物理治疗 |
wùlǐ zhìliáo |
Trị liệu phục hồi chức năng |
康复治疗 |
kāngfù zhìliáo |
Trị liệu tâm lý |
心理治疗 |
xīnlǐ zhìliáo |
Trị liệu bằng thuốc |
药物治疗 |
yàowù zhìliáo |
Trị liệu bằng sóng siêu âm |
超声波治疗 |
chāoshēngbō zhìliáo |
Trị liệu bằng điện |
电疗 |
diànliáo |
Trị liệu bằng laser |
激光治疗 |
jīguāng zhìliáo |
Trị liệu vi sóng |
微波治疗 |
wēibō zhìliáo |
Điều trị Đông y |
中医治疗 |
zhōngyī zhìliáo |
Châm cứu |
针灸 |
zhēnjiǔ |
Bấm huyệt |
按摩/穴位按压 |
ànmó / xuéwèi ànyā |
Kê đơn thuốc |
开药方 |
kāi yàofāng |
Uống thuốc |
服药 |
fúyào |
Tiêm thuốc |
打针 |
dǎzhēn |
Truyền dịch |
输液 |
shūyè |
Thay băng |
换绷带 |
huàn bēngdài |
Nẹp xương |
固定骨头 |
gùdìng gǔtóu |
Hồi sức cấp cứu |
急救复苏 |
jíjiù fùsū |
Thở oxy |
吸氧 |
xī yǎng |
Chăm sóc giảm nhẹ |
缓和治疗 |
huǎnhé zhìliáo |
Cách ly y tế |
医学隔离 |
yīxué gélí |
Điều trị ngoại trú |
门诊治疗 |
ménzhěn zhìliáo |
Điều trị nội trú |
住院治疗 |
zhùyuàn zhìliáo |
6. Từ vựng về quy trình và thủ tục y tế
Tiếng Việt |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
---|---|---|
Thủ tục khám bệnh |
就诊手续 |
jiùzhěn shǒuxù |
Đăng ký khám bệnh |
挂号 |
guàhào |
Lấy số thứ tự |
取号 |
qǔhào |
Nộp phí khám bệnh |
缴纳挂号费 |
jiǎonà guàhào fèi |
Khám tổng quát |
全面检查 |
quánmiàn jiǎnchá |
Khám sức khỏe định kỳ |
定期体检 |
dìngqī tǐjiǎn |
Khám ngoại trú |
门诊就诊 |
ménzhěn jiùzhěn |
Khám nội trú |
住院就诊 |
zhùyuàn jiùzhěn |
Xét nghiệm máu |
验血 |
yàn xuè |
Xét nghiệm nước tiểu |
验尿 |
yàn niào |
Xét nghiệm sinh hóa |
生化检查 |
shēnghuà jiǎnchá |
Chụp X-quang |
X光检查 |
X guāng jiǎnchá |
Chụp CT |
CT扫描 |
CT sǎomiáo |
Chụp MRI |
核磁共振检查 |
hécí gòngzhèn jiǎnchá |
Siêu âm |
超声波检查 |
chāoshēngbō jiǎnchá |
Nội soi |
内窥镜检查 |
nèikuījìng jiǎnchá |
Chẩn đoán bệnh |
诊断疾病 |
zhěnduàn jíbìng |
Kê đơn thuốc |
开处方 |
kāi chǔfāng |
Lấy thuốc |
取药 |
qǔ yào |
Thanh toán viện phí |
缴纳医药费 |
jiǎonà yīyàofèi |
Làm thủ tục nhập viện |
办理住院手续 |
bànlǐ zhùyuàn shǒuxù |
Làm thủ tục xuất viện |
办理出院手续 |
bànlǐ chūyuàn shǒuxù |
Đặt lịch hẹn tái khám |
预约复诊 |
yùyuē fùzhěn |
Tái khám |
复诊 |
fùzhěn |
Cấp cứu |
急诊 |
jízhěn |
Hồi sức cấp cứu |
急救复苏 |
jíjiù fùsū |
Cách ly y tế |
医学隔离 |
yīxué gélí |
Hồ sơ bệnh án |
病历 |
bìnglì |
Giấy chứng nhận y tế |
医疗证明 |
yīliáo zhèngmíng |
7. Mẫu câu giao tiếp cơ bản bằng tiếng Trung trong bệnh viện
7.1. Đặt lịch hẹn
我想预约看病。
/wǒ xiǎng yùyuē kànbìng/
Tôi muốn đặt lịch khám bệnh.
我想预约某某医生的门诊。
/wǒ xiǎng yùyuē mǒu mǒu yīshēng de ménzhěn/
Tôi muốn đặt lịch khám với bác sĩ …
我想改一下预约时间。
/wǒ xiǎng gǎi yīxià yùyuē shíjiān/
Tôi muốn đổi lịch khám.
Hội thoại mẫu sử dụng các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Y tế
7.2. Hỏi - mô tả về triệu chứng
你有什么症状?
nǐ yǒu shénme zhèngzhuàng?
Triệu chứng của bạn như thế nào?
我经常头疼。
wǒ jīngcháng tóutòng.
Tôi thường xuyên bị đau đầu.
我发烧了。
wǒ fāshāole.
Tôi sốt rồi.
我感冒了。
wǒ gǎnmàole.
Tôi cúm rồi.
你这样的状况持续多久了?
nǐ zhèyàng de zhuàngkuàng chíxù duōjiǔle?
Triệu chứng này của bạn kéo dài bao lâu rồi?
你在哪里受伤?
nǐ zài nǎlǐ shòushāng.
Bạn bị thương ở đâu?
你的血压是正常的。
nǐ de xiěyā shì zhèngcháng de.
Huyết áp của bạn bình thường.
你的血压比较高。
nǐ de xiěyā bǐ jiào gāo.
Huyết áp của bạn hơi cao.
你要去做X光。
nǐ yào qù zuò X guāng.
Bạn cần đi chụp X quang.
我会给你开一些药。
wǒ huì gěi nǐ kāi yī xiē yào.
Tôi sẽ kê cho bạn một vài viên thuốc.
这要怎么吃?
zhè yào zěnme chī?
Thuốc này uống như thế nào?
一天两次,一次三片。
yī tiān liǎng cì, yīcì sān piàn.
Mỗi ngày hai lần, mỗi lần ba viên.
7.3. Hỏi - đáp về kết quả, đơn thuốc
我的化验结果怎么样?
/wǒ de huàyàn jiéguǒ zěnmeyàng?/
Kết quả xét nghiệm của tôi thế nào
医生,我的病严重吗?
/yīshēng, wǒ de bìng yánzhòng ma?/
Bác sĩ, bệnh của tôi có nghiêm trọng không?
我应该怎么吃药?
/wǒ yīnggāi zěnme chī yào?/
Tôi nên uống thuốc như thế nào?
我需要吃多久的药
/wǒ xūyào chī duōjiǔ de yào?/
Tôi cần uống thuốc trong bao lâu?
我什么时候需要复诊?
/wǒ shénme shíhòu xūyào fùzhěn?/
Khi nào tôi cần tái khám?
8. Hội thoại mẫu tại bệnh viện
8.1. Giữa bác sĩ và bệnh nhân
Hội thoại 1 – Khám lần đầu
Bác sĩ: 你哪里不舒服?
/Nǐ nǎlǐ bù shūfú?/
Bạn thấy không khỏe chỗ nào?
Bệnh nhân: 我头很晕,还有点发烧。
/Wǒ tóu hěn yūn, hái yǒudiǎn fāshā/
Tôi chóng mặt và hơi sốt.
Bác sĩ: 体温三十八度。你要多休息,多喝水。
/Tǐwēn sānshíbā dù. Nǐ yào duō xiūxi, duō hē shuǐ/
Nhiệt độ 38 độ. Bạn cần nghỉ ngơi nhiều, uống nhiều nước.
Bệnh nhân: 医生,我需要吃药吗?
/Yīshēng, wǒ xūyào chī yào ma?/
Bác sĩ, tôi có cần uống thuốc không?
Bác sĩ: 我给你开点药,吃几天就好了。
/Wǒ gěi nǐ kāi diǎn yào, chī jǐ tiān jiù hǎo le/
Tôi kê thuốc cho bạn, uống vài ngày sẽ ổn thôi.
Hội thoại 2 – Tái khám
Bác sĩ: 上次吃的药有效果吗?
/Shàngcì chī de yào yǒu xiàoguǒ ma?/
Thuốc lần trước uống có hiệu quả không?
Bệnh nhân: 好一点了,但还会咳嗽。
/Hǎo yīdiǎn le, dàn hái huì késou/
Đỡ hơn rồi, nhưng vẫn còn ho.
Bác sĩ: 我再给你开一种止咳药。
/Wǒ zài gěi nǐ kāi yī zhǒng zhǐké yào/
Tôi kê thêm cho bạn loại thuốc ho.
Bệnh nhân: 好的,谢谢医生。
/Hǎo de, xièxiè yīshēng/
Vâng, cảm ơn bác sĩ.
Hội thoại tiếng Trung giữa bệnh nhân và bác sĩ
8.2. Giữa bệnh nhân và nhân viên lễ tân bệnh viện
Hội thoại 1 – Lấy số khám bệnh
Bệnh nhân: 请问挂号在这儿吗?
/Qǐngwèn guàhào zài zhèr ma?/
Xin hỏi lấy số khám ở đây phải không?
Lễ tân: 对,你想看哪个科?
/Duì, nǐ xiǎng kàn nǎ ge kē?/
Đúng rồi, bạn muốn khám khoa nào?
Bệnh nhân: 我喉咙痛,想挂内科。
/Wǒ hóulóng tòng, xiǎng guà nèikē/
Tôi đau họng, muốn đăng ký khoa nội.
Lễ tân: 内科挂号费二十块。
/Nèikē guàhàofèi èrshí kuài/
Khoa nội phí đăng ký 20 tệ.
Bệnh nhân: 好的,这是钱。
/Hǎo de, zhè shì qián/
Được, đây tiền.
Lễ tân: 这是号,你去五号诊室等。
/Zhè shì hào, nǐ qù wǔ hào zhěnshì děng/
Đây là số, bạn đến phòng số 5 chờ.
Hội thoại 2 – Lấy kết quả xét nghiệm
Bệnh nhân: 你好,我的化验结果出来了吗?
/Nǐhǎo, wǒ de huàyàn jiéguǒ chūlái le ma?/
Chào bạn, kết quả xét nghiệm của tôi có chưa?
Lễ tân: 请等一下,还没出来。大概十分钟。
/Qǐng děng yīxià, hái méi chūlái. Dàgài shí fēnzhōng/
Xin chờ một chút, chưa có, khoảng 10 phút nữa.
Bệnh nhân: 好的,谢谢。
/Hǎo de, xièxiè/
Vâng, cảm ơn.
Bài viết mới nhất

01-04-2025

25-03-2025

21-03-2025
Danh mục
Tags
