Trang chủ / Thư viện tiếng trung YUEXIN / Học từ vựng tiếng Trung / TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ HALLOWEEN

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ HALLOWEEN

14-10-2025
1 Lượt xem

Giới thiệu – Khám phá từ vựng tiếng Trung về Halloween

Halloween (万圣节 / Wànshèngjié) là một lễ hội phương Tây được giới trẻ trên toàn thế giới yêu thích – thời điểm mọi người hóa trang thành những nhân vật kỳ bí, rùng rợn và đầy sáng tạo.
Hôm nay, hãy cùng Yuexin tổng hợp từ vựng tiếng Trung về Halloween – giúp bạn vừa mở rộng vốn từ, vừa hiểu thêm về văn hóa thú vị này nhé!

1. Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về Halloween 万圣节相关词汇

Những nơi thú vị nhất để đón Halloween tại Mỹ

 

 

 

 

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên âm

Halloween

万圣节

Wànshèngjié

Lễ hội hóa trang

化装舞会

huàzhuāng wǔhuì

Trang phục Halloween

万圣节服装

Wànshèngjié fúzhuāng

Mặt nạ

面具

miànjù

Hóa trang

化妆 / 扮演

huàzhuāng / bànyǎn

Ma quỷ

鬼怪

guǐguài

Bí ngô

南瓜

nánguā

Đèn lồng bí ngô

南瓜灯

nánguā dēng

Ngày 31 tháng 10

十月三十一日

shí yuè sānshíyī rì

Kẹo ngọt

糖果

tángguǒ

“Cho kẹo hay bị ghẹo”

不给糖就捣蛋

bù gěi táng jiù dǎodàn

Trẻ con đi xin kẹo

小孩去要糖

xiǎohái qù yào táng

Bữa tiệc Halloween

万圣节派对

Wànshèngjié pàiduì

Hóa trang đáng sợ

恐怖装扮

kǒngbù zhuāngbàn

Kinh dị

恐怖

kǒngbù

Rùng rợn

可怕

kěpà

Hài cốt

骸骨

háigǔ

Trò đùa

恶作剧

èzuòjù

2. Từ vựng tiếng Trung về những con quỷ kỳ dị 奇异鬼怪相关词汇

 

 

 

 

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên âm

Hồn ma

幽灵

yōulíng

Tinh linh / Linh hồn

精灵

jīnglíng

Người sói

狼人

lángrén

Ma cà rồng

吸血鬼

xīxuèguǐ

Phù thủy

女巫

nǚwū

Quỷ dữ

魔鬼

móguǐ

Xác sống / Zombie

丧尸

sàngshī

Quỷ lùn

小妖精

xiǎo yāojing

Yêu tinh

妖怪

yāoguài

Thây ma

尸体

shītǐ

Con quái vật

怪物

guàiwù

Bóng ma

鬼魂

guǐhún

Quỷ sứ

阎罗

yánluó

Thần chết

死神

sǐshén

Linh hồn lang thang

游魂

yóuhún

Hồn ma nữ / Ma nữ

女鬼

nǚguǐ

Quỷ đầu lâu

骷髅怪

kūlóu guài

Người hóa sói

变狼人

biàn lángrén

Con búp bê ma

鬼娃

guǐwá

 3. Từ vựng tiếng Trung về các đồ vật và không gian Halloween 万圣节物品词汇

Gợi ý cách trang trí Halloween vô cùng đơn giản mà chất | Antamtour.vn

 

 

 

 

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên âm

Nấm mộ

墓碑

mùbēi

Nghĩa địa

墓地

mùdì

Quan tài

棺材

guāncái

Đầu lâu

骷髅头

kūlóutóu

Bộ xương

骷髅

kūlóu

Nhà thờ

教堂

jiàotáng

Lâu đài ma ám

鬼城堡

guǐ chéngbǎo

Ngôi nhà ma

鬼屋

guǐwū

Cây chổi phù thủy

魔法扫帚

mófǎ sàozhou

Nồi phù thủy

魔法锅

mófǎ guō

Đèn cầy / Nến

蜡烛

làzhú

Bóng tối

黑暗

hēi’àn

Màn đêm

夜幕

yèmù

Ánh trăng

月光

yuèguāng

Máu

xuè

Dơi

蝙蝠

biānfú

Mạng nhện

蜘蛛网

zhīzhūwǎng

Nhện

蜘蛛

zhīzhū

Kéo

剪刀

jiǎndāo

Dao găm

匕首

bǐshǒu

Mặt nạ ma

鬼面具

guǐ miànjù

Đèn bí ngô

南瓜灯

nánguā dēng

Kẹo dẻo

软糖

ruǎntáng

Socola

巧克力

qiǎokèlì

Bong bóng

气球

qìqiú

Trang trí Halloween

万圣节装饰

Wànshèngjié zhuāngshì

Với danh sách từ vựng tiếng Trung về Halloween trên, bạn có thể dễ dàng luyện nghe – nói – đọc – viết theo chủ đề cực thú vị này.
Hãy thử tự giới thiệu trang phục Halloween của bạn bằng tiếng Trung hoặc kể lại lễ hội ma quái bằng từ mới – cách này giúp bạn nhớ lâu hơn rất nhiều!

(0) Bình luận “TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ HALLOWEEN”
(0 Bình chọn)
Email của bạn sẽ được bảo mật
Mời bạn nhập đánh giá*
Tên
*
Email
*
Có dấu * là trường bắt buộc phải có
Gửi
Đăng ký nhận tư vấn
Đăng ký nhận tư vấn
*
Tư vấn tận tình giúp bạn chọn khóa học phù hợp nhất!
NHẬN TƯ VẤN