Trang chủ / Thư viện tiếng trung YUEXIN / Học từ vựng tiếng Trung / Trọn bộ 100+ Từ vựng tiếng Trung về quần áo, trang phục thông dụng nhất

Phân Biệt Từ Vựng: 差不多 - 差点儿 - 几乎

19-08-2025
5 Lượt xem

Khám phá trọn bộ từ vựng thông dụng  nhất về quần áo trong tiếng Trung — từ các loại trang phục cơ bản như quần, áo, váy; đến phụ kiện, họa tiết & chất liệu, cách miêu tả và các động từ liên quan; kết hợp thêm mẫu câu giao tiếp thiết thực khi mua sắm.

1. Từ vựng tiếng Trung về các loại trang phục cơ bản

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

1

上衣

shàngyī

Áo

2

T恤

T xù

Áo thun

3

长袖T恤

cháng xiù T xù

Áo thun dài tay

4

短袖T恤

duǎn xiù T xù

Áo thun cộc tay

5

衬衫

chènshān

Áo sơ mi

6

长袖衬衫

cháng xiù chènshān

Sơ mi dài tay

7

短袖衬衫

duǎn xiù chènshān

Sơ mi cộc tay

8

毛衣

máoyī

Áo len

9

裙子

qúnzi

Váy

10

风衣

fēngyī

Áo khoác gió

11

卫衣

wèiyī

Hoodie

12

外套

wàitào

Áo khoác ngoài

13

连帽衫

lián mào shān

Áo hoodie

14

卫衣

wèiyī

Áo sweater chui đầu (không mũ)

15

吊带衫

diàodài shān

Áo hai dây

16

背心

bèixīn

Áo ba lỗ / tank top

17

风衣

fēngyī

Áo khoác mỏng / trench coat

18

羽绒服

yǔróngfú

Áo khoác lông vũ

19

西装

xīzhuāng

Vest / bộ suit

20

马甲

mǎjiǎ

Áo gile

21

裙子

qúnzi

Váy

22

连衣裙

liányīqún

Váy liền thân

23

半身裙

bànshēnqún

Chân váy

24

百褶裙

bǎizhě qún

Váy xếp ly

25

牛仔裙

niúzǎi qún

Váy bò

26

运动服

yùndòngfú

Đồ thể thao

27

连体裤

liántǐkù

Jumpsuit (đồ liền quần)

28

连体短裤

liántǐ duǎnkù

Playsuit (đồ liền quần ngắn)

29

睡衣

shuìyī

Đồ ngủ

30

家居服

jiājūfú

Đồ mặc ở nhà / đồ lounge

31

泳衣

yǒngyī

Đồ bơi

32

比基尼

bǐjīní

Bikini

33

防晒衣

fángshàiyī

Áo chống nắng

34

夹克

jiákè

Áo khoác jacket

35

棒球服

bàngqiúfú

Áo khoác bóng chày

36

短裙

duǎnqún

Váy ngắn

37

长裙

chángqún

Váy dài

38

紧身裤

jǐnshēnkù

Quần legging

39

打底裤

dǎdǐkù

Quần tất/legging mặc trong

40

哈伦裤

hālúnkù

Quần baggy harem

 

2. Từ vựng về các loại phụ kiện

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

1

帽子

màozi

2

围巾

wéijīn

Khăn quàng cổ

3

手套

shǒutào

Găng tay

4

袜子

wàzi

Tất 

5

领带

lǐngdài

Cà vạt

6

墨镜

mòjìng

Kính râm

7

太阳镜

tàiyángjìng

Kính mát

8

耳环

ěrhuán

Bông tai

9

耳钉

ěrdīng

Khuyên tai đinh

10

项链

xiàngliàn

Dây chuyền

11

手链

shǒuliàn

Vòng tay

12

戒指

jièzhi

Nhẫn

13

腰带

yāodài

Thắt lưng

14

双肩包

shuāngjiānbāo

Ba lô

15

斜挎包

xiékuàbāo

Túi đeo chéo

16

渔夫帽

yúfū mào

Mũ bucket

17

棒球帽

bàngqiú mào

Mũ lưỡi trai

18

发箍

fàgū

Băng đô tóc

19

发夹

fàjiá

Kẹp tóc

20

胸针

xiōngzhēn

Ghim cài áo

21

口罩

kǒuzhào

Khẩu trang

22

腿环

tuǐhuán

Vòng chân

 

3. Từ vựng tiếng Trung về họa tiết và chất liệu

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

1

条纹

tiáowén

Kẻ sọc

2

格子 

gézi

Kẻ caro

3

波点 

bōdiǎn

Chấm bi 

4

mián

Cotton

5

丝绸

sīchóu

Tơ lụa

6

印花

yìnhuā

In hoa văn

7

扎染

zhārǎn

Nhuộm tie-dye

8

漆皮

qīpí

Da bóng

9

亚麻

yàmá

Vải lanh

10

羊毛

yángmáo

Lông cừu

11

人造革

rénzàogé

Da nhân tạo

12

牛仔布

niúzǎibù

Vải denim

13

雪纺

xuěfǎng

Vải voan

14

蕾丝

léisī

Vải ren

15

天鹅绒

tiān’é róng

Vải nhung

 

4. Từ vựng tiếng Trung miêu tả quần áo

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

1

宽松

kuānsōng

Rộng rãi

2

紧身

jǐnshēn

Bó sát

3

báo

Mỏng

4

hòu

Dày

5

短款

duǎnkuǎn

Dáng ngắn

6

长款

chángkuǎn

Dáng dài

7

修身

xiūshēn

Ôm dáng

8

高腰

gāoyāo

Cạp cao

9

低腰

dīyāo

Cạp trễ

10

喇叭裤

lǎbākù

Quần ống loe

11

A字裙

A zì qún

Váy chữ A

12

公主袖

gōngzhǔ xiù

Tay áo công chúa

13

蝙蝠袖

biānfú xiù

Tay dơi

5. Các động từ liên quan đến chủ đề quần áo, trang phục

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

1

Buộc (thắt lưng, cà vạt)

2

穿

chuān

Mặc

3

tuō

Cởi

4

洗 

Giặt

5

shì

thử (quần áo)

6

搭配

dāpèi

Phối đồ

7

tiāo

Chọn (quần áo)

8

Mix, kết hợp

9

pèi

Phối hợp (phụ kiện)

10

kòu

Cài nút

11

jiě

Tháo nút

12

juǎn

Xắn (tay áo, ống quần)

 

6. Các mẫu câu giao tiếp cơ bản chủ đề quần áo, trang phục

6.1 Hỏi & trả lời về kích cỡ

- 有 S 码吗?

/Yǒu S mǎ ma?/ 

Có size S không?

- 这件有加大码吗?

/Zhè jiàn yǒu jiādà mǎ ma?/

Cái này có size XL không?

- 我可以试穿吗?

/Wǒ kěyǐ shìchuān ma?/ 

Tôi có thể thử mặc không?

 

6.2 Hỏi & trả lời về màu sắc, họa tiết, chất liệu

- 这件衣服有其他颜色吗?

/Zhè jiàn yīfu yǒu qítā yánsè ma?/

Cái này có màu khác không?

- 这是什么面料的?

/Zhè shì shénme miànliào de?/ 

Chất liệu gì vậy?

- 会褪色吗?

/Huì tuìsè ma?/

Có bị phai màu không?

 

6.3 Hỏi & trả lời về giá cả, thanh toán

- 这件多少钱?

/Zhè jiàn duōshǎo qián?/ 

Cái này bao nhiêu tiền?

- 可以便宜一点吗?

/Kěyǐ piányi yīdiǎn ma?/ 

Có thể giảm giá chút không?

- 我可以用微信支付吗?

/Wǒ kěyǐ yòng Wēixìn zhīfù ma?/ 

Có thể dùng WeChat Pay không?

- 可以送货上门吗?

/Kěyǐ sònghuò shàngmén ma?/ 

Có giao tận nhà không?

 

 7. Mẹo học từ vựng tiếng Trung về quần áo hiệu quả

  • Học theo nhóm chủ đề để dễ nhớ.

  • Dùng flashcard có hình ảnh để kích thích trí nhớ.

  • Nghe và lặp lại từ vựng hàng ngày để luyện phát âm.

Nắm vững từ vựng tiếng Trung về quần áo và các mẫu câu giao tiếp cơ bản sẽ giúp bạn tự tin hơn khi mua sắm hoặc trao đổi với người bán.
Bắt đầu học từ những từ cơ bản, mở rộng thêm về họa tiết, chất liệu và phụ kiện để vốn từ phong phú hơn.

(0) Bình luận “Trọn bộ 100+ Từ vựng tiếng Trung về quần áo, trang phục thông dụng nhất”
(0 Bình chọn)
Email của bạn sẽ được bảo mật
Mời bạn nhập đánh giá*
Tên
*
Email
*
Có dấu * là trường bắt buộc phải có
Gửi
Đăng ký nhận tư vấn
Đăng ký nhận tư vấn
*
Tư vấn tận tình giúp bạn chọn khóa học phù hợp nhất!
NHẬN TƯ VẤN