Trang chủ / Thư viện tiếng trung YUEXIN / Học từ vựng tiếng Trung / TIẾNG TRUNG NHÀ HÀNG | TỪ VỰNG, MẪU CÂU, HỘI THOẠI

TIẾNG TRUNG NHÀ HÀNG

21-09-2023
142 Lượt xem

 

Chủ đề Nhà hàng là một chủ đề khá phổ biến trong giao tiếp thường nhật. Hôm nay hãy cùng Trung tâm tiếng Trung YUEXIN học giao tiếp về chủ đề Nhà hàng trong tiếng Trung nhé!

Tiếng Trung nhà hàng

I. Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà hàng

Biết càng nhiều từ vựng chúng ta mới có thể dễ dàng giao tiếp, thực hiện gọi món, thành toán,... cơ bản trong nhà hàng.

Nhân viên trong nhà hàng

Từ vựng

Phiên âm

Tiếng Việt

店长

 diàn zhǎng

Chủ quán

领班

 lǐngbān

Quản đốc

厨师

 chúshī

Đầu bếp

收银员

 shōuyín yuán

Nhân viên thu ngân

接待员

 jiē dài yuán

Nhân viên tiếp tân

清洗人员

 qīngxǐ rényuán

Nhân viên vệ sinh

杂务人员

 záwù rén yuán

Nhân viên tạp vụ

茶房员

 cháfáng yuán

Nhân viên hầu phòng

保洁人员 (或清洁人员)

 bǎojié rényuán (  huò qīngjié rényuán)

Nhân viên quét dọn

窗 (管理) 人员

 chuāng (guǎnlǐ) rényuán

Nhân viên gác cửa

服务员

fúwù yuán

Nhân viên phục vụ

 

Từ vựng tiếng Trung dùng trong nhà hàng

Từ vựng

Phiên âm

Tiếng Việt

餐厅

 cān tīng

Nhà hàng

服务员

  yuán

Bồi bàn, hầu bàn, nhân viên phục vụ

接待处

 jiēdài chù

Quầy tiếp tân

盘子

 pán zi

Món ăn

开胃菜

 kāiwèicài

Món khai vị

主菜

 zhǔcài

Món chính

小菜

 xiǎocài

Món ăn lạnh, món ăn phụ

甜点

 tiándiǎn

Tráng miệng

点心

 diǎn xīn

Điểm tâm

饭后甜点

 fàn hòu tián diǎn

Đồ ăn ngọt nhẹ

东方小吃

 dōng fāng xiǎo chī

Món ăn nhẹ phương đông

饮料

 yǐn liào

Đồ uống

矿泉水

 kuàngquánshuǐ

Nước khoáng

果汁

 guǒzhī

Nước trái cây

香槟

 xiāngbīn

Rượu sâm banh

啤酒

 píjiǔ

Bia

红葡萄酒

 hóngpútáojiǔ

Rượu vang đỏ

白葡萄酒

 báipútáojiǔ

Rượu trắng

买单

 mǎi dān

Trả, thanh toán đơn, nhận séc

结帐

 jié zhàng

Thanh toán

现金

 xiàn jīn

Tiền mặt

小费

 xiǎofèi

Tiền bo

欢迎

 huān yíng

Chào mừng

纪念品

 jì niàn pǐn

Đồ lưu niệm

餐巾

 cān jīn

Khăn ăn

面条

 miàntiáo

米饭

 mǐfàn

Cơm

 ròu

Thịt

猪肉

 zhū ròu

Thịt lợn

鸡肉

 jīròu

Thịt gà

鸭肉

 yā ròu

Thịt vịt

牛肉

 niúròu

Thịt bò

羊肉

 yáng ròu

Thịt cừu, dê

 yú

 xiā

Tôm

蔬菜

 shūcài

Rau

沙拉

 shālā

Salad

 tāng

Súp

 jiàng

Sốt

土豆

 tǔdòu

Khoai tây

红茶

 hóng chá

Trà đen

绿茶

 lǜ chá

Trà xanh

 zhá

Chiên

 chǎo

Xào

 zhǔ

Luộc

 zhēng

Hấp

 kǎo

Rang

 mèn

Hầm

米线

 mǐ xiàn

Mì gạo

茄子

 qié zi

Cà tím

番茄

 fānqié

Cà chua

 cōng

Hành lá

豆腐

 dòu fu

Đậu phụ

饺子

 jiǎo zi

Bánh bao

土豆

 tǔ dòu

Khoai tây

白菜

 bái cài

Bắp cải Trung Quốc

包子

 bāo zi

Bánh hấp

炒饭

 chǎo fàn

Cơm chiên

辣 / 不辣

 là /  bú là

Cay, không cay

牛排

 niú pái

Bít tết

自助餐

 zì zhù cān

Buffet

欢迎

 huānyíng

Hoan nghênh

光临

 guānglín

Đến dự

预定

 yùdìng

Đặt trước

 zuò

Ngồi

 děng

Đợi

介意

 jièyì

Để ý

点菜

 diǎn cài

Gọi món

 chī

Ăn

 hē

Uống

上菜

 shàng cài

Mang đồ ăn lên

来菜

 lái cài

Mang đồ ăn ra

 chè

Hủy món

就坐

 jiùzuò

Vào chỗ ngồi

准备

 zhǔnbèi

Chuẩn bị

签名

 qiānmíng

Ký tên

引言

 yǐnyán

Giới thiệu

定位

 dìngwèi

Đặt chỗ

 chá

Kiểm tra

安排

 ānpái

Sắp xếp

愿意

 yuànyì

Bằng lòng

欣赏

 xīnshǎng

Thưởng thức

打包

 dǎbāo

Đóng gói mang về

弄错

 nòng cuò

Nhầm lẫn, sai sót

收拾

 shōushí

Dọn dẹp, thu dọn

刷卡

 shuākǎ

Quẹt thẻ

输入

 shūrù

Nhập vào

建议

 jiànyì

Kiến nghị

打扫

 dǎsǎo

Dọn dẹp vệ sinh

再见

 zàijiàn

Tạm biệt

服务

 fúwù

Phục vụ

付款, 买单, 结账

 fùkuǎn,  mǎidān,  Jiézhàng

Thanh toán

减价

 jiǎn jià

Giảm giá

需要

 xūyào

Cần

Xem thêm ===>>

Các loại gia vị trong tiếng Trung

 

II. Những mẫu câu tiếng Trung thường sử dụng trong nhà hàng

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

请问几位?

 Qǐngwèn jī wèi?

Có mấy người ở đó?

___ 位。

 ___ wèi.

Có ___ người (Trong nhóm của chúng tôi).

抽烟吗?

 Chōuyān ma?

Hút thuốc không?

这张桌子有人坐吗?

 Zhè zhāng zhuōzi yǒurén zuò ma?

Cái bàn này có ai ngồi không?

美女,给我菜单。

 Měinǚ, gěi wǒ càidān.

Em ơi, đưa anh thực đơn

给您菜单。

 Gěi nín càidān.

Gửi ngài menu ạ.

这里有什么特色菜?

 Zhè li yǒu shén me tèsè cài?

Ở đây có món gì ngon?

今天有些什么菜?

 Jīntiān yǒuxiē shénme cài?

Hôm nay có những món gì?

这里有炸牛排吗?

 Zhè li yǒu zhà niúpái ma?

Ở đây có bít tết không?

不好意思, 我们今天用光牛肉了。

 Bù hǎoyìsi, wǒmen jīntiān yòng guāng niúròu le.

Thật ngại quá, hôm nay quán hết thịt bò rồi.

来一只烤鸭,再来一分辣子鸡丁。

 Lái yī zhī kǎoyā, zàilái yī fēn làzi jī dīng.

Cho tôi một con vịt quay, thêm một phần gà xào ớt.

可以点菜了吗?

 Kěyǐ diǎn cài le ma?

Có thể gọi món chưa?

我们要点菜。

 Wǒmen yào diǎn cài.

Chúng tôi cần gọi món.

还没。 再等一下。

 Hái méi. Zài děng yīxià.

Vẫn chưa, vui lòng cho chúng tôi một vài phút nữa.

我要。。。

 Wǒ yào…

Tôi muốn…

我想要。。。

 Wò xiǎngyào…

Tôi đang muốn…

我要这个。

 Wǒ yào zhègè.

Mình muốn cái này.

是我的。

 Shì wǒde.

Đó là của tôi.

这不是我点的。

 Zhè búshì wǒ diǎn de.

Đây không phải món tôi gọi.

请再给我们。。。

 Qǐng zài gěi wǒmen…

Hãy mang cho chúng tôi thêm…

多少钱?

 Duōshǎo qián?

Cái này giá bao nhiêu?

我 吃素。

 Wǒ chī sù.

Tôi là người ăn chay.

我 不能 吃。。。

 Wǒ bùnéng chī…

Tôi không ăn được…

您已经选好了吗?

 Nín yǐjīng xuǎnhǎole ma?

Bạn đã chọn xong chưa?

您要点菜吗?

 Nín yào diǎncài ma?

Bạn muốn gọi món?

您要点什么?

 Nín yào diǎn shénme?

Bạn cần gọi món gì?

您想吃点儿什么?

 Nín xiǎng chīdiǎnr shénme?

Bạn muốn ăn gì?

您要开胃菜吗?

 Nín yào kāiwèicài ma?

Bạn có muốn một món khai vị?

您要先喝点儿什么吗?

 Nín yào xiān hēdiǎnr shénme ma?

Bạn có muốn uống gì trước không?

请稍等一下。

 Qǐng shāoděng yíxià。

Xin hãy chờ một lát.

请给我帐单。

 Qǐng gěi wǒ zhàngdān.

Hãy đưa tôi hóa đơn?

帐单不对。

 Zhàngdān bùduì.

Biên lai không đúng.

我可以用信用卡吗?

 Wǒ kěyǐ yòng xìnyòngkǎ ma?

Tôi thể trả bằng thẻ tín dụng không?

 

 

III. Hội thoại tiếng Trung trong nhà hàng

Hội thoại 1:

A: 今天中午你吃什么?

B:我还不知道呢。

A:我也是,要不我们一起去那边饭店看看有什么好吃的吧!

B:好的

 

Hội thoại 2:

A:我饿死了

B:那我们去吃饭吧。

A:好的,咱们吃中餐还是西餐?

B:吃中餐吧。

A:你要在哪儿吃饭

B:在北京饭店吃。

A:好,今天我请客吧。

 

Hội thoại 3:

C:你们好,请问你们想吃什么?

A:请给我菜单。

C: 这是菜单,请点菜。

A: 这里有什么好吃的?

C: 我们饭店的北京烤鸭,辣子鸡丁都很好吃。

A: 来一只烤鸭,一分辣子鸡丁,再来一碗酸辣汤。

C: 你想喝什么?

A: 给我两瓶可乐吧。

C: 你还要别的吗?

A: 不用了,够了。

C: 好的,请稍等,马上来。

A: 好的,快点。

 

Hội thoại 4:

A: 服务员,我吃饱了,结账。

C: 这是你的账单。一共78块钱。

A: 谢谢。

C: 下次再来。请慢走。


Chúc các bạn học tập hiệu quả.

Muốn giỏi giao tiếp đăng ký ngay khóa học tiếng Trung của Trung tâm tiếng Trung LIXIN bạn nhé!

 

Xem thêm ===>>> 

Tổng hợp 500 từ vựng HSK 1 đầy đủ nhất

Động từ năng nguyện trong tiếng Trung

Tips làm bài thi HSKK sơ cấp điểm cao

(0) Bình luận “TIẾNG TRUNG NHÀ HÀNG | TỪ VỰNG, MẪU CÂU, HỘI THOẠI”
(0 Bình chọn)
Email của bạn sẽ được bảo mật
Mời bạn nhập đánh giá*
Tên
*
Email
*
Có dấu * là trường bắt buộc phải có
Gửi
Đăng ký nhận tư vấn
Đăng ký nhận tư vấn
*
Tư vấn tận tình giúp bạn chọn khóa học phù hợp nhất!
NHẬN TƯ VẤN