TIẾNG TRUNG NHÀ HÀNG
Chủ đề Nhà hàng là một chủ đề khá phổ biến trong giao tiếp thường nhật. Hôm nay hãy cùng Trung tâm tiếng Trung YUEXIN học giao tiếp về chủ đề Nhà hàng trong tiếng Trung nhé!
I. Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà hàng
Biết càng nhiều từ vựng chúng ta mới có thể dễ dàng giao tiếp, thực hiện gọi món, thành toán,... cơ bản trong nhà hàng.
Nhân viên trong nhà hàng
Từ vựng |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
店长 |
diàn zhǎng |
Chủ quán |
领班 |
lǐngbān |
Quản đốc |
厨师 |
chúshī |
Đầu bếp |
收银员 |
shōuyín yuán |
Nhân viên thu ngân |
接待员 |
jiē dài yuán |
Nhân viên tiếp tân |
清洗人员 |
qīngxǐ rényuán |
Nhân viên vệ sinh |
杂务人员 |
záwù rén yuán |
Nhân viên tạp vụ |
茶房员 |
cháfáng yuán |
Nhân viên hầu phòng |
保洁人员 (或清洁人员) |
bǎojié rényuán ( huò qīngjié rényuán) |
Nhân viên quét dọn |
窗 (管理) 人员 |
chuāng (guǎnlǐ) rényuán |
Nhân viên gác cửa |
服务员 |
fúwù yuán |
Nhân viên phục vụ |
Từ vựng tiếng Trung dùng trong nhà hàng
Từ vựng |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
餐厅 |
cān tīng |
Nhà hàng |
服务员 |
fú wù yuán |
Bồi bàn, hầu bàn, nhân viên phục vụ |
接待处 |
jiēdài chù |
Quầy tiếp tân |
盘子 |
pán zi |
Món ăn |
开胃菜 |
kāiwèicài |
Món khai vị |
主菜 |
zhǔcài |
Món chính |
小菜 |
xiǎocài |
Món ăn lạnh, món ăn phụ |
甜点 |
tiándiǎn |
Tráng miệng |
点心 |
diǎn xīn |
Điểm tâm |
饭后甜点 |
fàn hòu tián diǎn |
Đồ ăn ngọt nhẹ |
东方小吃 |
dōng fāng xiǎo chī |
Món ăn nhẹ phương đông |
饮料 |
yǐn liào |
Đồ uống |
矿泉水 |
kuàngquánshuǐ |
Nước khoáng |
果汁 |
guǒzhī |
Nước trái cây |
香槟 |
xiāngbīn |
Rượu sâm banh |
啤酒 |
píjiǔ |
Bia |
红葡萄酒 |
hóngpútáojiǔ |
Rượu vang đỏ |
白葡萄酒 |
báipútáojiǔ |
Rượu trắng |
买单 |
mǎi dān |
Trả, thanh toán đơn, nhận séc |
结帐 |
jié zhàng |
Thanh toán |
现金 |
xiàn jīn |
Tiền mặt |
小费 |
xiǎofèi |
Tiền bo |
欢迎 |
huān yíng |
Chào mừng |
纪念品 |
jì niàn pǐn |
Đồ lưu niệm |
餐巾 |
cān jīn |
Khăn ăn |
面条 |
miàntiáo |
Mì |
米饭 |
mǐfàn |
Cơm |
肉 |
ròu |
Thịt |
猪肉 |
zhū ròu |
Thịt lợn |
鸡肉 |
jīròu |
Thịt gà |
鸭肉 |
yā ròu |
Thịt vịt |
牛肉 |
niúròu |
Thịt bò |
羊肉 |
yáng ròu |
Thịt cừu, dê |
鱼 |
yú |
Cá |
虾 |
xiā |
Tôm |
蔬菜 |
shūcài |
Rau |
沙拉 |
shālā |
Salad |
汤 |
tāng |
Súp |
酱 |
jiàng |
Sốt |
土豆 |
tǔdòu |
Khoai tây |
红茶 |
hóng chá |
Trà đen |
绿茶 |
lǜ chá |
Trà xanh |
炸 |
zhá |
Chiên |
炒 |
chǎo |
Xào |
煮 |
zhǔ |
Luộc |
蒸 |
zhēng |
Hấp |
烤 |
kǎo |
Rang |
焖 |
mèn |
Hầm |
米线 |
mǐ xiàn |
Mì gạo |
茄子 |
qié zi |
Cà tím |
番茄 |
fānqié |
Cà chua |
葱 |
cōng |
Hành lá |
豆腐 |
dòu fu |
Đậu phụ |
饺子 |
jiǎo zi |
Bánh bao |
土豆 |
tǔ dòu |
Khoai tây |
白菜 |
bái cài |
Bắp cải Trung Quốc |
包子 |
bāo zi |
Bánh hấp |
炒饭 |
chǎo fàn |
Cơm chiên |
辣 / 不辣 |
là / bú là |
Cay, không cay |
牛排 |
niú pái |
Bít tết |
自助餐 |
zì zhù cān |
Buffet |
欢迎 |
huānyíng |
Hoan nghênh |
光临 |
guānglín |
Đến dự |
预定 |
yùdìng |
Đặt trước |
坐 |
zuò |
Ngồi |
等 |
děng |
Đợi |
介意 |
jièyì |
Để ý |
点菜 |
diǎn cài |
Gọi món |
吃 |
chī |
Ăn |
喝 |
hē |
Uống |
上菜 |
shàng cài |
Mang đồ ăn lên |
来菜 |
lái cài |
Mang đồ ăn ra |
撤 |
chè |
Hủy món |
就坐 |
jiùzuò |
Vào chỗ ngồi |
准备 |
zhǔnbèi |
Chuẩn bị |
签名 |
qiānmíng |
Ký tên |
引言 |
yǐnyán |
Giới thiệu |
定位 |
dìngwèi |
Đặt chỗ |
查 |
chá |
Kiểm tra |
安排 |
ānpái |
Sắp xếp |
愿意 |
yuànyì |
Bằng lòng |
欣赏 |
xīnshǎng |
Thưởng thức |
打包 |
dǎbāo |
Đóng gói mang về |
弄错 |
nòng cuò |
Nhầm lẫn, sai sót |
收拾 |
shōushí |
Dọn dẹp, thu dọn |
刷卡 |
shuākǎ |
Quẹt thẻ |
输入 |
shūrù |
Nhập vào |
建议 |
jiànyì |
Kiến nghị |
打扫 |
dǎsǎo |
Dọn dẹp vệ sinh |
再见 |
zàijiàn |
Tạm biệt |
服务 |
fúwù |
Phục vụ |
付款, 买单, 结账 |
fùkuǎn, mǎidān, Jiézhàng |
Thanh toán |
减价 |
jiǎn jià |
Giảm giá |
需要 |
xūyào |
Cần |
Xem thêm ===>>
Các loại gia vị trong tiếng Trung
II. Những mẫu câu tiếng Trung thường sử dụng trong nhà hàng
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
请问几位? |
Qǐngwèn jī wèi? |
Có mấy người ở đó? |
___ 位。 |
___ wèi. |
Có ___ người (Trong nhóm của chúng tôi). |
抽烟吗? |
Chōuyān ma? |
Hút thuốc không? |
这张桌子有人坐吗? |
Zhè zhāng zhuōzi yǒurén zuò ma? |
Cái bàn này có ai ngồi không? |
美女,给我菜单。 |
Měinǚ, gěi wǒ càidān. |
Em ơi, đưa anh thực đơn |
给您菜单。 |
Gěi nín càidān. |
Gửi ngài menu ạ. |
这里有什么特色菜? |
Zhè li yǒu shén me tèsè cài? |
Ở đây có món gì ngon? |
今天有些什么菜? |
Jīntiān yǒuxiē shénme cài? |
Hôm nay có những món gì? |
这里有炸牛排吗? |
Zhè li yǒu zhà niúpái ma? |
Ở đây có bít tết không? |
不好意思, 我们今天用光牛肉了。 |
Bù hǎoyìsi, wǒmen jīntiān yòng guāng niúròu le. |
Thật ngại quá, hôm nay quán hết thịt bò rồi. |
来一只烤鸭,再来一分辣子鸡丁。 |
Lái yī zhī kǎoyā, zàilái yī fēn làzi jī dīng. |
Cho tôi một con vịt quay, thêm một phần gà xào ớt. |
可以点菜了吗? |
Kěyǐ diǎn cài le ma? |
Có thể gọi món chưa? |
我们要点菜。 |
Wǒmen yào diǎn cài. |
Chúng tôi cần gọi món. |
还没。 再等一下。 |
Hái méi. Zài děng yīxià. |
Vẫn chưa, vui lòng cho chúng tôi một vài phút nữa. |
我要。。。 |
Wǒ yào… |
Tôi muốn… |
我想要。。。 |
Wò xiǎngyào… |
Tôi đang muốn… |
我要这个。 |
Wǒ yào zhègè. |
Mình muốn cái này. |
是我的。 |
Shì wǒde. |
Đó là của tôi. |
这不是我点的。 |
Zhè búshì wǒ diǎn de. |
Đây không phải món tôi gọi. |
请再给我们。。。 |
Qǐng zài gěi wǒmen… |
Hãy mang cho chúng tôi thêm… |
多少钱? |
Duōshǎo qián? |
Cái này giá bao nhiêu? |
我 吃素。 |
Wǒ chī sù. |
Tôi là người ăn chay. |
我 不能 吃。。。 |
Wǒ bùnéng chī… |
Tôi không ăn được… |
您已经选好了吗? |
Nín yǐjīng xuǎnhǎole ma? |
Bạn đã chọn xong chưa? |
您要点菜吗? |
Nín yào diǎncài ma? |
Bạn muốn gọi món? |
您要点什么? |
Nín yào diǎn shénme? |
Bạn cần gọi món gì? |
您想吃点儿什么? |
Nín xiǎng chīdiǎnr shénme? |
Bạn muốn ăn gì? |
您要开胃菜吗? |
Nín yào kāiwèicài ma? |
Bạn có muốn một món khai vị? |
您要先喝点儿什么吗? |
Nín yào xiān hēdiǎnr shénme ma? |
Bạn có muốn uống gì trước không? |
请稍等一下。 |
Qǐng shāoděng yíxià。 |
Xin hãy chờ một lát. |
请给我帐单。 |
Qǐng gěi wǒ zhàngdān. |
Hãy đưa tôi hóa đơn? |
帐单不对。 |
Zhàngdān bùduì. |
Biên lai không đúng. |
我可以用信用卡吗? |
Wǒ kěyǐ yòng xìnyòngkǎ ma? |
Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng không? |
III. Hội thoại tiếng Trung trong nhà hàng
Hội thoại 1:
A: 今天中午你吃什么?
B:我还不知道呢。
A:我也是,要不我们一起去那边饭店看看有什么好吃的吧!
B:好的
Hội thoại 2:
A:我饿死了
B:那我们去吃饭吧。
A:好的,咱们吃中餐还是西餐?
B:吃中餐吧。
A:你要在哪儿吃饭
B:在北京饭店吃。
A:好,今天我请客吧。
Hội thoại 3:
C:你们好,请问你们想吃什么?
A:请给我菜单。
C: 这是菜单,请点菜。
A: 这里有什么好吃的?
C: 我们饭店的北京烤鸭,辣子鸡丁都很好吃。
A: 来一只烤鸭,一分辣子鸡丁,再来一碗酸辣汤。
C: 你想喝什么?
A: 给我两瓶可乐吧。
C: 你还要别的吗?
A: 不用了,够了。
C: 好的,请稍等,马上来。
A: 好的,快点。
Hội thoại 4:
A: 服务员,我吃饱了,结账。
C: 这是你的账单。一共78块钱。
A: 谢谢。
C: 下次再来。请慢走。
Chúc các bạn học tập hiệu quả.
Muốn giỏi giao tiếp đăng ký ngay khóa học tiếng Trung của Trung tâm tiếng Trung LIXIN bạn nhé!
Xem thêm ===>>>
Tổng hợp 500 từ vựng HSK 1 đầy đủ nhất
Bài viết mới nhất
28-11-2024
26-11-2024
24-11-2024
22-11-2024
20-11-2024
18-11-2024
Danh mục
Tags