Trang chủ / Thư viện tiếng trung YUEXIN / Học từ vựng tiếng Trung / TÊN CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN TRONG TIẾNG TRUNG

TÊN CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN TRONG TIẾNG TRUNG

03-08-2023
203 Lượt xem

 

Liệu bạn đã biết các phương tiện di chuyển hằng ngày của mình trong tiếng Trung là gì chưa? Hãy cùng Trung tâm tiếng Trung Yuexin tìm hiểu về tên gọi của các loại phương tiện trong tiếng Trung nhé!

Tên các loại phương tiện trong tiếng Trung

I. Phương tiện giao thông đường bộ

 

自行车

Zìxíngchē

Xe đạp

电动车

Diàndòng chē

Xe đạp điện

山地自行车

Shāndì zìxíngchē

xe đạp địa hình

摩托车

Mótuō chē

Xe máy

汽车

Qìchē

Xe hơi

公共汽车

Gōnggòng qìchē

Xe buýt

大巴

Dàbā

Xe khách

卡车

Kǎchē

Xe tải

火车

Huǒchē

Xe lửa

跑车

Pǎochē

Xe đua

校车

xiàochē

Xe buýt của trường

消防车

Xiāofángchē

Xe cứu hoả

救护车

Jiùhùchē

Xe cấp cứu

货运车

Huòyùn chē

xe chở hàng

滑板车

Huábǎn chē

Xe trượt

三轮车

Sānlúnchē

xe ba bánh

环卫车

huánwèi chē

xe môi trường

压叉车

chāchē

xe nâng

推土机

tuītǔjī

Máy ủi; xe ủi đất

路机

yālùjī

xe lu

警车

Jǐngchē

Xe công an

地铁

Dìtiě

Tàu điện ngầm

高铁

Gāotiě

Tàu cao tốc

 

II. Phương tiện đường hàng không

 

直升机

Zhíshēngjī

Máy bay trực thăng

飞机

Fēijī

Máy bay

火箭

Huǒjiàn

Tên lửa

 

III. Phương tiện đường thủy

 

高速列车

Gāosù lièchē

Tàu cao tốc

Chuán

Tàu thủy, thuyền

潜水艇

Qiánshuǐ tǐng

Tàu ngầm

渔船

Yúchuán

tàu đánh cá

 

Nhắn tin cho Trung tâm tiếng Trung Lixin để được tư vấn khoá học tiếng Trung phù hợp nhất bạn nhé!

 

Xem thêm ===>>>

Tổng hợp cấu trúc ngữ pháp HSK 2 (P1)

Mẫu câu giao tiếp hằng ngày trong tiếng Trung

Cách diễn đạt ngày tháng năm trong tiếng Trung

 

(0) Bình luận “TÊN CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN TRONG TIẾNG TRUNG”
(0 Bình chọn)
Email của bạn sẽ được bảo mật
Mời bạn nhập đánh giá*
Tên
*
Email
*
Có dấu * là trường bắt buộc phải có
Gửi
Đăng ký nhận tư vấn
Đăng ký nhận tư vấn
*
Tư vấn tận tình giúp bạn chọn khóa học phù hợp nhất!
NHẬN TƯ VẤN