TÊN CÁC LOÀI HOA TRONG TIẾNG TRUNG
19-07-2023
150
Lượt xem
Mỗi loài hoa đều mang trên mình vẻ đẹp và ý nghĩa riêng cho mình. Vậy bạn đã biết loài hoa mình thích tên tiếng Trung là gì chưa? Hãy cùng Trung tâm tiếng Trung Yuexin đi tìm hiểu tên một số loài hoa trong tiếng Trung nhé!
Bảng từ vựng tên các loài hoa
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Hoa đào | 桃花 | táohuā |
Hoa mai | 梅花 | méihuā |
Hoa anh đào | 樱挑花 | yīng tiāohuā |
Hoa nhài | 茉莉 | mòlì |
Hoa hồng | 玫瑰 | méiguī |
Hoa cúc | 菊花 | júhuā |
Hoa sen | 荷花 | héhuā |
Hoa súng | 子午莲 | zǐwǔ lián |
Hoa quỳnh | 昙花 | tánhuā |
Hoa mẫu đơn | 牡丹 | mǔdān |
Hoa đồng tiền | 金钱花 | jīnqián huā |
Hoa lan | 兰花 | lánhuā |
Hoa thủy tiên | 水仙花 | shuǐxiān huā |
Hoa bách hợp | 百合 | bǎihé |
Hoa đỗ quyên | 杜鹊花 | dù què huā |
Hoa violet | 紫罗兰 | zǐluólán |
Hoa tulip | 郁金香 | yùjīnxiāng |
Xương rồng | 仙人掌 | xiānrénzhǎng |
Hoa mào gà | 鸡冠花 | jīguān huā |
Hoa nghệ tây | 番红花 | fān hóng huā |
Dạ lan hương | 夜来香 | yèlái xiāng |
Bồ công anh | 蒲公英 | púgōngyīng |
Hoa trà | 茶花 | cháhuā |
Hoa loa kèn | 喇叭花 | lǎbāhuā |
Hoa cẩm chướng | 十样锦 | shí yàng jǐn |
Hoa hướng dương | 向日葵 | xiàngrìkuí |
Hoa lan hồ điệp | 蝴蝶兰 | húdié lán |
Hoa nghệ tây | 番红花 | fān hóng huā |
Hoa anh túc | 罂粟花 | yīngsù huā |
Đến ngay Trung tâm tiếng Trung Lixin để học thêm nhiều kiến thức bổ ích và cùng nhau chinh phục HSK, HSKK bạn nhé!
Xem thêm ===>>>
(0)
Bình luận
“TÊN CÁC LOÀI HOA TRONG TIẾNG TRUNG”
Bài viết mới nhất
Chọn bài viết hiển thị
Phân biệt từ vựng: 既 - 既然
28-11-2024
Phân biệt từ vựng: 刚 - 刚才
26-11-2024
Phân biệt từ vựng: 赶紧 - 赶快
24-11-2024
Phân biệt từ vựng: 反 - 回
22-11-2024
Phân biệt từ vựng: 反而 - 相反
20-11-2024
Phân biệt từ vựng: 发达 - 发展
18-11-2024
Danh mục
Chỉnh sửa danh mục
Tags
Đăng ký nhận tư vấn