MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG TRONG VĂN PHÒNG
Cơ hội việc làm bằng tiếng Trung ngày càng nhiều và nhu cầu học tiếng Trung để giao tiếp công sở cũng ngày càng tăng cao. Hôm nay hãy cùng Trung tâm tiếng Trung Yuexin học một vài mẫu câu và từ vựng thường xuyên sử dụng trong văn phòng nhé!
1. Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung trong văn phòng
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
陈经理,您好! |
Chén jīnglǐ, nín hǎo |
Xin chào giám đốc Trần! |
我是新来的,请大家多多关照! |
Wǒ shì xīn lái de, qǐng dàjiā duōduō guānzhào! |
Tôi là người mới đến, mong mọi người giúp đỡ nhiều hơn! |
资料准备好了吗? |
Zī liào zhǔn bèi hǎo le ma? |
Tài liệu đã chuẩn bị xong hết chưa? |
既然人齐了,那么会议开始吧! |
Jì rán rén qí le, nà me huì yì kāi shǐ bā |
Nếu như tất cả đã đến đầy đủ rồi thì chúng ta bắt đầu họp thôi! |
大家作完报告就发到我的邮箱。 |
Dà jiā zuò wán bào gào jiù fā dào wǒ de yóu xiāng |
Tất cả làm xong báo cáo thì gửi vào mail của tôi. |
您可以把我薪水加一点吗? |
Nín kěyǐ bǎ wǒ xīnshuǐ jiā yīdiǎn ma |
Sếp có thể tăng lương cho em một chút được không? |
抱歉,我现在很忙。 |
Bàoqiàn, wǒ xiànzài hěn máng. |
Xin lỗi, hiện tôi đang rất bận. |
今天又得加班了。 |
Jīntiān yòu děi jiābān le. |
Hôm nay lại phải tăng ca. |
最近总是加班。 |
Zuìjìn zǒng shì jiābān. |
Dạo này toàn phải tăng ca. |
我忙得不可开交。你能晚点儿下班吗? |
Wǒ máng dé bù kě kāijiāo. Nǐ néng wǎndiǎnr xiàbān ma? |
Tôi bận không dứt ra được. Anh tan ca muộn một chút được không? |
工作非常多。你能加班吗? |
Gōngzuò fēicháng duō. Nǐ néng jiābān ma? |
Việc rất nhiều. Anh tăng ca được không? |
当然可以。 |
Dāngrán kěyǐ. |
Tất nhiên là được. |
很抱歉。明天我没办法早来。 |
Hěn bàoqiàn, míngtiān wǒ méi bànfǎ zǎo lái. |
Thành thật xin lỗi. Ngày mai tôi không thể đến sớm được. |
抱歉。我今天不能上夜班。 |
Bàoqiàn, wǒ jīntiān bù néng shàng yèbān. |
Xin lỗi. Hôm nay tôi không thể làm ca đêm. |
我晚上有课。 |
Wǒ wǎnshàng yǒu kè. |
Buổi tối tôi có giờ dạy. |
家里没有人照看孩子。 |
Jiālǐ méi yǒu rén zhàokàn háizi. |
Ở nhà không có ai trông bọn trẻ. |
你需要我加多长时间的班? |
Nǐ xūyào wǒ jiā duōcháng shíjiān de bān? |
Anh muốn tôi tăng ca thêm bao lâu? |
明天见。 |
Míngtiān jiàn. |
Hẹn mai gặp lại. |
累了吧? |
Lèi le ba? |
Mệt rồi chứ? |
该下班了。 |
Gāi xiàbān le. |
Hết giờ làm rồi. |
等一下。 |
Děng yíxià. |
Chờ một lát. |
请给我一杯咖啡。 |
Qǐng gěi wǒ yì bēi kāfēi. |
Làm ơn cho tôi ly cà phê. |
今天要做什么? |
Jīntiān yào zuò shénme? |
Hôm nay phải làm gì? |
你能来一下办公室吗? |
Nǐ néng lái yí xià bàngōngshì ma? |
Anh đến văn phòng một lát được không? |
你能给我复印这份文件吗? |
Nǐ néng gěi wǒ fùyìn zhè fèn wénjiàn ma? |
Anh photo bản tài liệu này cho tôi được không? |
你能帮我一下忙吗? |
Nǐ néng bāng wǒ yí xià máng ma? |
Anh giúp tôi một lát có được không? |
老板来了吗? |
Lǎobǎn lái le ma? |
Ông chủ đã đến chưa? |
最近老板的心情不好。 |
Zuìjìn lǎobǎn de xīnqíng bù hǎo. |
Dạo này tâm trạng của ông chủ không tốt. |
开始开会吧。 |
Kāishǐ kāihuì ba. |
Bắt đầu họp nào. |
大家都同意吗? |
Dà jiā dou tóng yì ma |
Mọi người đều đồng ý chứ? |
我们公司打卡上班。 |
Wǒmen gōngsī dǎkǎ shàng bān. |
Công ty chúng ta dùng thẻ chấm công. |
我到海外出差一个月。 |
Wǒ dào hǎiwài chūchāi yí ge yuè |
Tôi đi công tác ở nước ngoài 1 tháng. |
该下班了。 |
Gāi xiàbānle |
Tan ca thôi. |
我宣布会议开始。 |
Wǒ xuānbù huìyì kāishǐ. |
Tôi xin tuyên bố cuộc họp bắt đầu. |
开会了,大家请安静。 |
Kāihuì le, dàjiā qǐng ānjìng. |
Vào cuộc họp rồi, đề nghị mọi người trật tự. |
都到齐了吗? |
Dōu dào qí le ma? |
Đã đến đủ cả chưa? |
开会时不能接电话。 |
Kāihuìshí bù néng jiē diànhuà. |
Khi họp không được nghe điện thoại. |
秘书来念一下上次会议记录好吗? |
Mìshū lái niàn yí xià shàng cì huìyì jìlù hǎo ma? |
Mời cô thư ký đọc qua bản ghi chép cuộc họp lần trước được không? |
你的发言权没有获得批准。 |
Nǐ de fāyánquán méi yǒu huòdé pīzhǔn. |
Quyền phát biểu của anh không được phê chuẩn. |
所有赞同的,请举手。 |
Suǒyǒu zàntóng de, qǐng jǔ shǒu. |
Tất cả những ai đồng ý xin giơ tay. |
所有反对的,请表态反对。 |
Suǒyǒu fǎnduì de, qǐng biǎotài fǎnduì. |
Tất cả những ai phản đối đề nghị bày tỏ thái độ phản đối. |
我提议将该议案进行投票表决。 |
Wǒ tíyì jiāng gāi yì’àn jìnxíng tóupiào biǎojué. |
Tôi đề nghị tiến hành bỏ phiếu cho đề án này. |
我们表决吧。 |
Wǒmen biǎojué ba. |
Chúng ta biểu quyết đi. |
我提议现在休会。 |
Wǒ tíyì xiànzài xiūhuì. |
Tôi đề nghị bây giờ giải lao. |
2. Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung với khách hàng
Chữ Hán |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
欢迎您来我们公司。 |
Huān yíng nín lái wǒmen gōngsī |
Chào mừng anh đến công ty chúng tôi. |
您是有提前约过吗? |
Nín shì yǒu tí qián yuē guò ma |
Ông có hẹn trước không ạ? |
您是三星公司的金先生吗? |
Nín shì sān xīng gōngsī de Jīn xiān shēng ma |
Ông là ông Kim bên công ty Samsung phải không? |
社长正在开会呢。您能等会儿吗? |
Shè zhǎng zhèng zài kāi huì ne. Nín néng děng huìr ma |
Trưởng phòng đang họp. Anh vui lòng chờ một lát được không? |
经理今天不在。 |
jīng lǐ jīn tiān bú zài |
Giám đốc hôm nay không có ở công ty. |
您要不要给他留言呢? |
Nín yào bú yào gěi tā liú yán ne |
Ông có muốn để lại lời nhắn cho giám đốc không ạ? |
经理正在开会, 请您到接待处稍等一会儿。 |
Jīng lǐ zhèng zài kāi huì, qǐng nín dào jiē dài chù shāo děng yí huìr |
Giám đốc đang họp, mời ông tới phòng chờ đợi một lát ạ. |
您来了?请往这边走。 |
Nín lái le? Qǐng wǎng zhè biān zǒu |
Anh đến rồi à? Mời anh đi lối này. |
想喝杯咖啡吗? |
Xiǎng hē bēi kāfēi ma |
Anh muốn uống ly cà phê không? |
对不起,您是婷麟从北京来的王明先生吗? |
Duìbùqǐ, nín shì Tíng Lín cóng Běi jīng lái de Wáng Míng xiān shēng ma |
Xin lỗi, anh là Đình Lân từ Bắc Kinh tới phải không? |
请问你是百田先生吗?总经理正在等你, 请这边走。 |
Qǐng wèn nǐ shì Bǎi Tián Xiānshēng ma? Zǒng jīng lǐ zhèng zài děng nǐ, qǐng zhè biān zǒu |
Xin hỏi anh có phải là Bách Điền tiên sinh không ạ? Tổng giám đốc đang đợi anh, xin mời đi bên này. |
经理的办公室在二楼最左边。 |
Jīng lǐ de bàn gōng shì zài èr lóu zuì zuǒ biān |
Phòng giám đốc ở phía ngoài cùng bên trái của tầng hai. |
我们老板有事,所以我代他来的。 |
Wǒmen lǎobǎn yǒu shì, suǒyǐ wǒ dài tā lái de |
Ông chủ chúng tôi có việc bận, nên tôi đến thay ông ấy. |
希望您在中国期间过得愉快。 |
Xī wàng nín zài Zhōng guó qījiān guò dé yúkuài |
Hy vọng anh sẽ cảm thấy thoải mái trong thời gian ở Trung Quốc. |
价格很合适。 |
Jiàgé hěn héshì |
Giá cả rất phù hợp. |
我很满意这个价格。 |
Wǒ hěn mǎnyì zhè ge jiàgé |
Tôi rất hài lòng với giá này. |
价格的问题,我们要好好商量一下。 |
Jiàgé de wèntí, wǒmen yào hǎo hǎo shāng liàng yíxià |
Chúng ta phải thương lượng lại vấn đề giá cả. |
不能再便宜一点吗? |
Bù néng zài piányí yì diǎn ma |
Không thể rẻ hơn nữa được à? |
上海的到岸价是多少? |
Shàng hǎi de dào’ànjià shì duō shǎo |
Giá CIF Thượng Hải là bao nhiêu? |
我们再商量商量价钱吧。 |
Wǒmen zài shāng liàng shāng liang jiàqián ba |
Chúng ta thỏa thuận giá cả nhé. |
对不起,在价格上没有商量的余地。 |
Duìbùqǐ, zài jiàgé shàng méi yǒu shāng liàng de yúdì |
Xin lỗi, về giá cả thì không thể thỏa thuận hơn được nữa. |
什么时候签订合同呢? |
Shén me shíhòu qiān dìng hétóng ne |
Bao giờ ký hợp đồng? |
我们合适签合同好呢? |
Wǒmen héshì qiān hé tóng hǎo ne |
Khi nào chúng ta ký hợp đồng? |
索赔的有效期是多久? |
Suǒpéi de yǒu xiào qī shì duōjiǔ |
Thời hạn đòi bồi thường có hiệu lực trong bao lâu? |
对这件事。我们不能承担全部责任。 |
Duì zhè jiàn shì, wǒmen bù néng chéng dān quán bù zérèn |
Chúng tôi không chịu toàn bộ trách nhiệm về chuyện này được. |
贵公司方面也应该承担一部分责任。 |
Guì gōng sī fāng miàn yě yīng gāi chéng dān yí bùfèn zérèn |
Bên quý công ty cũng phải chịu một phần trách nhiệm. |
3. Từ vựng văn phòng tiếng Trung
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
办公室 |
bàngōngshì |
văn phòng |
同事 |
tóngshì |
đồng nghiệp |
上班 |
shàngbān |
đi làm |
下班 |
xiàbān |
tan làm |
请假 |
qǐngjià |
xin nghỉ, nghỉ phép |
约会 |
yuēhuì |
cuộc hẹn |
出席 |
chūxí |
dự họp |
分配 |
fēnpèi |
phân bổ |
任务 |
rènwù |
nhiệm vụ |
计划 |
jìhuà |
kế hoạch |
证件 |
zhèngjiàn |
tài liệu |
公报 |
gōngbào |
công bố |
定期报告书 |
dìngqí bàogàoshū |
báo cáo định kỳ |
行事历 |
xíngshìlì |
lịch làm việc |
便条 |
biàntiáo |
ghi chú, giấy nhắn |
便笺 |
biànjiān |
sổ ghi nhớ |
秘书 |
mìshū |
thư kí |
打字员 |
dǎzìyuán |
nhân viên đánh máy |
复印机 |
fùyìnjī |
máy photocopy |
复制 |
fùzhì |
phục chế |
副本 |
fùběn |
bản sao |
速记 |
sùjì |
tốc kí |
设计 |
shèjì |
thiết kế |
归档 |
guīdǎng |
sắp xếp (hồ sơ, giấy tờ) |
检测 |
jiǎncè |
kiểm tra, đo lường |
监视 |
jiānshì |
giám thị, theo dõi |
换班 |
huànbān |
đổi ca, thay kíp |
轮班 |
lúnbān |
luân phiên |
值班 |
zhíbān |
trực ban |
退休 |
tuìxiū |
nghỉ hưu |
午休 |
wǔxiū |
nghỉ trưa |
迟到 |
chídào |
đến trễ |
上班 |
shàngbān |
đi làm |
下班 |
xiàbān |
tan sở |
同事 |
tóngshì |
đồng nghiệp |
定期报告书 |
dìngqí bàogàoshū |
báo cáo định kỳ |
办公司活动 |
Bàn gōngsī huódòng |
Các hoạt động văn phòng |
打卡 |
dǎ kǎ |
Bấm thẻ |
按指纹 |
Àn zhǐwén |
Bấm vân tay |
出差 |
chū chai |
Đi công tác |
考勤 |
kǎo qín |
Chấm công |
打印文件 |
dǎyìn wénjiàn |
In văn bản |
复印合同 |
fùyìn hétóng |
Sao văn bản |
发邮件 |
fā yóujiàn |
gửi thư điện tử |
修电脑 |
xiū diànnǎo |
sửa vi tính |
打电话 |
dǎ diànhuà |
gọi điện thoại |
寄样品 |
jì yàngpǐn |
gửi hàng mẫu |
Chúc các bạn học tập hiệu quả!
Xem thêm ===>>>
THI HSK TRÊN GIẤY VÀ TRÊN MÁY | ƯU & NHƯỢC ĐIỂM
Bài viết mới nhất
28-11-2024
26-11-2024
24-11-2024
22-11-2024
20-11-2024
18-11-2024
Danh mục
Tags