Trang chủ / Thư viện tiếng trung YUEXIN / Học từ vựng tiếng Trung / MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG TRONG VĂN PHÒNG

MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG TRONG VĂN PHÒNG

09-09-2023
707 Lượt xem

Cơ hội việc làm bằng tiếng Trung ngày càng nhiều và nhu cầu học tiếng Trung để giao tiếp công sở cũng ngày càng tăng cao. Hôm nay hãy cùng Trung tâm tiếng Trung Yuexin học một vài mẫu câu và từ vựng thường xuyên sử dụng trong văn phòng nhé!

Mẫu câu giao tiếp trong văn phòng

1. Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung trong văn phòng

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

陈经理,您好!

Chén jīnglǐ, nín hǎo

Xin chào giám đốc Trần!

我是新来的,请大家多多关照!

Wǒ shì xīn lái de, qǐng dàjiā duōduō guānzhào!

Tôi là người mới đến, mong mọi người giúp đỡ nhiều hơn!

资料准备好了吗?

Zī liào zhǔn bèi hǎo le ma?

Tài liệu đã chuẩn bị xong hết chưa?

既然人齐了,那么会议开始吧!

Jì rán rén qí le, nà me huì kāi shǐ

Nếu như tất cả đã đến đầy đủ rồi thì chúng ta bắt đầu họp thôi!

大家作完报告就发到我的邮箱。

Dà jiā zuò wán bào gào jiù fā dào wǒ de yóu xiāng

Tất cả làm xong báo cáo thì gửi vào mail của tôi.

您可以把我薪水加一点吗?

Nín kěyǐ xīnshuǐ jiā yīdiǎn ma

Sếp có thể tăng lương cho em một chút được không?

抱歉,我现在很忙。

Bàoqiàn, wǒ xiànzài hěn máng.

Xin lỗi, hiện tôi đang rất bận.

今天又得加班了。

Jīntiān yòu děi jiābān le.

Hôm nay lại phải tăng ca.

最近总是加班。

Zuìjìn zǒng shì jiābān.

Dạo này toàn phải tăng ca.

我忙得不可开交。你能晚点儿下班吗?

máng kāijiāo. Nǐ néng wǎndiǎnr xiàbān ma?

Tôi bận không dứt ra được. Anh tan ca muộn một chút được không?

工作非常多。你能加班吗?

Gōngzuò fēicháng duō. Nǐ néng jiābān ma?

Việc rất nhiều. Anh tăng ca được không?

当然可以。

Dāngrán kěyǐ.

Tất nhiên là được.

很抱歉。明天我没办法早来。

Hěn bàoqiàn, míngtiān wǒ méi bànfǎ zǎo lái.

Thành thật xin lỗi. Ngày mai tôi không thể đến sớm được.

抱歉。我今天不能上夜班。

Bàoqiàn, wǒ jīntiān bù néng shàng yèbān.

Xin lỗi. Hôm nay tôi không thể làm ca đêm.

我晚上有课。

Wǒ wǎnshàng yǒu kè.

Buổi tối tôi có giờ dạy.

家里没有人照看孩子。

Jiālǐ méi yǒu rén zhàokàn háizi.

Ở nhà không có ai trông bọn trẻ.

你需要我加多长时间的班?

Nǐ xūyào wǒ jiā duōcháng shíjiān de bān?

Anh muốn tôi tăng ca thêm bao lâu?

明天见。

Míngtiān jiàn.

Hẹn mai gặp lại.

累了吧?

Lèi le ba?

Mệt rồi chứ?

该下班了。

Gāi xiàbān le.

Hết giờ làm rồi.

等一下。

Děng yíxià.

Chờ một lát.

请给我一杯咖啡。

Qǐng gěi wǒ yì bēi kāfēi.

Làm ơn cho tôi ly cà phê.

今天要做什么?

Jīntiān yào zuò shénme?

Hôm nay phải làm gì?

你能来一下办公室吗?

Nǐ néng lái yí xià bàngōngshì ma?

Anh đến văn phòng một lát được không?

你能给我复印这份文件吗?

Nǐ néng gěi wǒ fùyìn zhè fèn wénjiàn ma?

Anh photo bản tài liệu này cho tôi được không?

你能帮我一下忙吗?

Nǐ néng bāng wǒ yí xià máng ma?

Anh giúp tôi một lát có được không?

老板来了吗?

Lǎobǎn lái le ma?

Ông chủ đã đến chưa?

最近老板的心情不好。

Zuìjìn lǎobǎn de xīnqíng bù hǎo.

Dạo này tâm trạng của ông chủ không tốt.

开始开会吧。

Kāishǐ kāihuì ba.

Bắt đầu họp nào.

大家都同意吗?

Dà jiā dou tóng yì ma

Mọi người đều đồng ý chứ?

我们公司打卡上班。

Wǒmen gōngsī dǎkǎ shàng bān.

Công ty chúng ta dùng thẻ chấm công.

我到海外出差一个月。

Wǒ dào hǎiwài chūchāi yí ge yuè

Tôi đi công tác ở nước ngoài 1 tháng.

该下班了。

Gāi xiàbānle

Tan ca thôi.

我宣布会议开始。

Wǒ xuānbù huìyì kāishǐ.

Tôi xin tuyên bố cuộc họp bắt đầu.

开会了,大家请安静。

Kāihuì le, dàjiā qǐng ānjìng.

Vào cuộc họp rồi, đề nghị mọi người trật tự.

都到齐了吗?

Dōu dào qí le ma?

Đã đến đủ cả chưa?

开会时不能接电话。

Kāihuìshí bù néng jiē diànhuà.

Khi họp không được nghe điện thoại.

秘书来念一下上次会议记录好吗?

Mìshū lái niàn yí xià shàng cì huìyì jìlù hǎo ma?

Mời cô thư ký đọc qua bản ghi chép cuộc họp lần trước được không?

你的发言权没有获得批准。

Nǐ de fāyánquán méi yǒu huòdé pīzhǔn.

Quyền phát biểu của anh không được phê chuẩn.

所有赞同的,请举手。

Suǒyǒu zàntóng de, qǐng jǔ shǒu.

Tất cả những ai đồng ý xin giơ tay.

所有反对的,请表态反对。

Suǒyǒu fǎnduì de, qǐng biǎotài fǎnduì.

Tất cả những ai phản đối đề nghị bày tỏ thái độ phản đối.

我提议将该议案进行投票表决。

Wǒ tíyì jiāng gāi yì’àn jìnxíng tóupiào biǎojué.

Tôi đề nghị tiến hành bỏ phiếu cho đề án này.

我们表决吧。

Wǒmen biǎojué ba.

Chúng ta biểu quyết đi.

我提议现在休会。

Wǒ tíyì xiànzài xiūhuì.

Tôi đề nghị bây giờ giải lao.

 

2. Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung với khách hàng

Chữ Hán

Phiên âm

Tiếng Việt

欢迎您来我们公司。

Huān yíng nín lái wǒmen gōngsī

Chào mừng anh đến công ty chúng tôi.

您是有提前约过吗?

Nín shì yǒu qián yuē guò ma

Ông có hẹn trước không ạ?

您是三星公司的金先生吗?

Nín shì sān xīng gōngsī de Jīn xiān shēng ma

Ông là ông Kim bên công ty Samsung phải không?

社长正在开会呢。您能等会儿吗?

Shè zhǎng zhèng zài kāi huì ne. Nín néng děng huìr ma

Trưởng phòng đang họp. Anh vui lòng chờ một lát được không?

经理今天不在。

jīng lǐ jīn tiān bú zài

Giám đốc hôm nay không có ở công ty.

您要不要给他留言呢?

Nín yào bú yào gěi tā liú yán ne

Ông có muốn để lại lời nhắn cho giám đốc không ạ?

经理正在开会, 请您到接待处稍等一会儿。

Jīng lǐ zhèng zài kāi huì, qǐng nín dào jiē dài chù shāo děng yí huìr

Giám đốc đang họp, mời ông tới phòng chờ đợi một lát ạ.

您来了?请往这边走。

Nín lái le? Qǐng wǎng zhè biān zǒu

Anh đến rồi à? Mời anh đi lối này.

想喝杯咖啡吗?

Xiǎng hē bēi kāfēi ma

Anh muốn uống ly cà phê không?

对不起,您是婷麟从北京来的王明先生吗?

Duìbùqǐ, nín shì Tíng Lín cóng Běi jīng lái de Wáng Míng xiān shēng ma

Xin lỗi, anh là Đình Lân từ Bắc Kinh tới phải không?

请问你是百田先生吗?总经理正在等你, 请这边走。

Qǐng wèn nǐ shì Bǎi Tián Xiānshēng ma? Zǒng jīng lǐ zhèng zài děng nǐ, qǐng zhè biān zǒu

Xin hỏi anh có phải là Bách Điền tiên sinh không ạ? Tổng giám đốc đang đợi anh, xin mời đi bên này.

经理的办公室在二楼最左边。

Jīng lǐ de bàn gōng shì zài èr lóu zuì zuǒ biān

Phòng giám đốc ở phía ngoài cùng bên trái của tầng hai.

我们老板有事,所以我代他来的。

Wǒmen lǎobǎn yǒu shì, suǒyǐ wǒ dài tā lái de

Ông chủ chúng tôi có việc bận, nên tôi đến thay ông ấy.

希望您在中国期间过得愉快。

Xī wàng nín zài Zhōng guó qījiān guò dé yúkuài

Hy vọng anh sẽ cảm thấy thoải mái trong thời gian ở Trung Quốc.

价格很合适。

Jiàgé hěn héshì

Giá cả rất phù hợp.

我很满意这个价格。

Wǒ hěn mǎnyì zhè ge jiàgé

Tôi rất hài lòng với giá này.

价格的问题,我们要好好商量一下。

Jiàgé de wèntí, wǒmen yào hǎo hǎo shāng liàng yíxià

Chúng ta phải thương lượng lại vấn đề giá cả.

不能再便宜一点吗?

Bù néng zài piányí yì diǎn ma

Không thể rẻ hơn nữa được à?

上海的到岸价是多少?

Shàng hǎi de dào’ànjià shì duō shǎo

Giá CIF Thượng Hải là bao nhiêu?

我们再商量商量价钱吧。

Wǒmen zài shāng liàng shāng liang jiàqián ba

Chúng ta thỏa thuận giá cả nhé.

对不起,在价格上没有商量的余地。

Duìbùqǐ, zài jiàgé shàng méi yǒu shāng liàng de yúdì

Xin lỗi, về giá cả thì không thể thỏa thuận hơn được nữa.

什么时候签订合同呢?

Shén me shíhòu qiān dìng hétóng ne

Bao giờ ký hợp đồng?

我们合适签合同好呢?

Wǒmen héshì qiān hé tóng hǎo ne

Khi nào chúng ta ký hợp đồng?

索赔的有效期是多久?

Suǒpéi de yǒu xiào qī shì duōjiǔ

Thời hạn đòi bồi thường có hiệu lực trong bao lâu?

对这件事。我们不能承担全部责任。

Duì zhè jiàn shì, wǒmen bù néng chéng dān quán bù zérèn

Chúng tôi không chịu toàn bộ trách nhiệm về chuyện này được.

贵公司方面也应该承担一部分责任。

Guì gōng sī fāng miàn yě yīng gāi chéng dān yí bùfèn zérèn

Bên quý công ty cũng phải chịu một phần trách nhiệm.

 

3. Từ vựng văn phòng tiếng Trung

 

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

办公室

bàngōngshì

văn phòng

同事

tóngshì

đồng nghiệp

上班

shàngbān

đi làm

下班

xiàbān

tan làm

请假

qǐngjià

xin nghỉ, nghỉ phép

约会

yuēhuì

cuộc hẹn

出席

chūxí

dự họp

分配

fēnpèi

phân bổ

任务

rènwù

nhiệm vụ

计划

jìhuà

kế hoạch

证件

zhèngjiàn

tài liệu

公报

gōngbào

công bố

定期报告书

dìngqí bàogàoshū

báo cáo định kỳ

行事历

xíngshìlì

lịch làm việc

便条

biàntiáo

ghi chú, giấy nhắn

便笺

biànjiān

sổ ghi nhớ

秘书

mìshū

thư kí

打字员

dǎzìyuán

nhân viên đánh máy

复印机

fùyìnjī

máy photocopy

复制

fùzhì

phục chế

副本

fùběn

bản sao

速记

sùjì

tốc kí

设计

shèjì

thiết kế

归档

guīdǎng

sắp xếp (hồ sơ, giấy tờ)

检测

jiǎncè

kiểm tra, đo lường

监视

jiānshì

giám thị, theo dõi

换班

huànbān

đổi ca, thay kíp

轮班

lúnbān

luân phiên

值班

zhíbān

trực ban

退休

tuìxiū

nghỉ hưu

午休

wǔxiū

nghỉ trưa

迟到

chídào

đến trễ

上班

shàngbān

đi làm

下班

xiàbān

tan sở

同事

tóngshì

đồng nghiệp

定期报告书

dìngqí bàogàoshū

báo cáo định kỳ

办公司活动

Bàn gōngsī huódòng

Các hoạt động văn phòng

打卡

dǎ kǎ

Bấm thẻ

按指纹

Àn zhǐwén

Bấm vân tay

出差

chū chai

Đi công tác

考勤

kǎo qín

Chấm công

打印文件

dǎyìn wénjiàn

In văn bản

复印合同

fùyìn hétóng

Sao văn bản

发邮件

fā yóujiàn

gửi thư điện tử

修电脑

xiū diànnǎo

sửa vi tính

打电话

dǎ diànhuà

gọi điện thoại

寄样品

jì yàngpǐn

gửi hàng mẫu

 

Chúc các bạn học tập hiệu quả!

Xem thêm ===>>>

THI HSK TRÊN GIẤY VÀ TRÊN MÁY | ƯU & NHƯỢC ĐIỂM

Những lưu ý khi tham gia kỳ thi HSK

6 cách hữu hiệu để nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung

(0) Bình luận “MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG TRONG VĂN PHÒNG”
(0 Bình chọn)
Email của bạn sẽ được bảo mật
Mời bạn nhập đánh giá*
Tên
*
Email
*
Có dấu * là trường bắt buộc phải có
Gửi
Đăng ký nhận tư vấn
Đăng ký nhận tư vấn
*
Tư vấn tận tình giúp bạn chọn khóa học phù hợp nhất!
NHẬN TƯ VẤN