Mẫu Câu Giao Tiếp Thông Dụng Trong Công Xưởng
Khi làm trong công xưởng có nhân công người Trung, nếu chúng ta không biết giao tiếp cơ bản thì sẽ có trở ngại khi làm việc hằng ngày. Vậy nên, hôm nay hãy cùng Tiếng Trung Yuexin một vài mẫu câu giao tiếp thông dụng trong công xưởng nhé
Những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thường ngày trong công xưởng
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
生产线是全自动的。 |
Shēngchǎnxiàn shì quán zìdòng de |
Dây chuyền sản xuất ở đây hoàn toàn tự động. |
您要不要走过来看看我们的操作演示? |
Nín yào bùyào zǒu guò lái kàn kàn wǒmen de cāozuò yǎnshì |
Ngài có muốn tham quan dây chuyền sx của chúng tôi không? |
工厂中雇佣了男女工人。 |
Gōngchǎng zhōng gùyōngle nánnǚ gōngrén |
Trong công xưởng có tuyển dụng cả công nhân nam và nữ. |
从厨房开始打扫。 |
Cóng chú fáng kāishǐ dǎsǎo |
Dọn dẹp từ nhà bếp đi. |
什么时候完工? |
Shénme shíhòu wángōng |
Khi nào thì xong việc? |
慢慢来。 |
Màn man lái |
Từ từ thôi. |
小心! |
Xiǎoxīn |
Cẩn thận! |
快一点! |
Kuài yīdiǎn |
Nhanh lên! |
早班从7点半开始。 |
Zǎo bān cóng 7 diǎn bàn kāishǐ |
Ca sáng sẽ bắt đầu từ 7h30. |
注意安全。 |
Zhùyì ānquán |
Chú ý an toàn. |
请戴上安全帽! |
Qǐng dài shàng ānquán mào |
Hãy đội mũ bảo hộ đi! |
这将在5天内完成。 |
Zhè jiàng zài 5 tiānnèi wánchéng |
Chúng tôi sẽ hoàn thành công việc trong 5 ngày. |
到这个月底,我们将已实现我们的计划。 |
Dào zhège yuèdǐ, wǒmen jiāng yǐ shíxiàn wǒmen de jìhuà |
Đến cuối tháng này thì chúng tôi sẽ hoàn thành kế hoạch đã đặt ra. |
这个物料号是谁管? |
Zhège wùliào hào shì shéi guǎn |
Mã liệu này do ai quản lý? |
最近工作怎么样? |
Zuìjìn gōngzuò zěnme yàng? |
Gần đây công việc thế nào? |
工作上有什么问题? |
Gōngzuò shàng yǒu shén me wèntí? |
Công việc có vấn đề gì không? |
我们如何解决这个问题? |
Wǒmen rúhé jiějué zhège wèntí? |
Chúng ta giải quyết vấn đề này như thế nào? |
我该怎么解决? |
Wǒ gāi zěnme jiějué? |
Tôi nên làm thế nào đây? |
下次不要再犯这样的错误了。 |
Xià cì bù yào zài fàn zhèyàng de cuòwùle. |
Đừng phạm lỗi như vậy lần sau. |
今天你的工作忙吗? |
Jīntiān nǐ de gōngzuò máng ma? |
Hôm nay bạn có bận việc không? |
今天我的工作不太忙。 |
Jīntiān wǒ de gōngzuò bú tài máng. |
Hôm nay tôi không bận việc lắm. |
工作非常多。你能加班吗? |
|
Gōngzuò fēicháng duō. Nǐ néng jiābān ma? |
我们老板有事,所以我代他来的。 |
Wǒmen lǎobǎn yǒushì, suǒyǐ wǒ dài tā lái de |
Ông chủ của chúng tôi có việc bận, cho nên tôi đến đây thay mặt ông ấy |
请给我一杯咖啡。 |
Qǐng gěi wǒ yì bēi kāfēi |
Làm ơn cho tôi ly cà phê |
明天见。 |
Míng tiān jiàn |
Hẹn mai gặp lại |
Tiếng Trung Yuexin khai giảng lớp tiếng Trung văn phòng - công xưởng chuyên đào tạo 2 kỹ năng NGHE - NÓI với các chủ để thực tiễn thông dụng trong môi trường văn phòng và công xưởng dành cho các cá nhân và công ty.
Nếu bạn đang tìm kiếm một khóa học thực chiến áp dụng vào công việc trong thời gian nhanh nhất thì hãy liên hệ với Tiếng Trung Yuexin để được tư vấn về khóa học nhé!
Bài viết mới nhất
28-11-2024
26-11-2024
24-11-2024
22-11-2024
20-11-2024
18-11-2024
Danh mục
Tags