Trang chủ / Thư viện tiếng trung YUEXIN / Học từ vựng tiếng Trung / Hội thoại tiếng Trung: Giao dịch ngân hàng

Hội Thoại Tiếng Trung: Giao Dịch Ngân Hàng

04-08-2024
120 Lượt xem

Hôm nay, hãy cùng Tiếng Trung Yuexin học về một chủ đề giao tiếp trong cuộc sống đời thường ĐI GIAO DỊCH NGÂN HÀNG bằng tiếng Trung nhé!

 

I. Từ vựng

1. Từ vựng chủ đề Giao dịch ngân hàng

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

银行

yínháng

Ngân hàng

取钱

qián

Rút tiền

换钱

huànqián

Đổi tiền

存钱

cún qián

Gửi tiền

转账

zhuǎnzhàng

Chuyển khoản

信用卡

xìnyòngkǎ

Thẻ tín dụng

户头

hùtóu

Tài khoản

电话号码

diànhuà hàomǎ

Số điện thoại

身份证

shēnfèn zhèng

Chứng minh thư

汇率

huìlǜ

Tỷ giá

存钱单

cún qián dān

Phiếu gửi tiền

tián

Điền

签名字

Qiān míngzi

tên

存定期

cún dìngqí

Gửi hạn

存活期

cúnhuó qí

Gửi không kì hạn

回单

huí dān

Biên lai

自动取款机

zìdòng qǔkuǎnjī

ATM

余额

yú'é

Số dư

外汇

wàihuì

Ngoại hối

 

2. Tiền tệ của các nước trong tiếng Trung

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

越南盾

yuènán dùn

Việt Nam đồng

人民币

rénmínbì

Nhân dân tệ

美元

měiyuán

Đô la Mỹ

日元

rì yuán

Yên Nhật

欧元

ōuyuán

Đồng Euro

英镑

yīngbàng

Bảng Anh

澳元

Àoyuán

Đô la Úc

港币

gǎngbì

Đô la Hồng Kông

 

II. Mẫu câu

我想去银行转账和取钱。

/Wǒ xiǎng qù yínháng zhuǎnzhàng hé qǔ qián./
Tôi muốn đi ngân hàng chuyển khoản và rút tiền.

 

我想换人民币。

/Wǒ xiǎng huàn rénmínbì./

Tôi muốn đổi Nhân dân tệ.

 

1人民币兑3500越盾。

/Rénmínbì duì 3500 yuè dùn./

1 Nhân dân tệ đổi lấy 3500VNĐ.

 

我想把美元换成越南盾。

/Wǒ xiǎng bǎ měiyuán huàn chéng yuènán dùn./

Tôi muốn đổi tiền đôla Mỹ sang tiền Việt.


 

好的。请你填名字、户头和电话号码。

/Hǎo de. Qǐng nǐ tián míngzì, hùtóu hé diànhuà hàomǎ/

Vui lòng điền tên, số tài khoản và số điện thoại của anh vào đây.


 

请问你想取多少钱?

/Qǐngwèn nǐ xiǎng qǔ duōshǎo qián?/

Xin hỏi anh muốn rút bao nhiêu tiền?


 

请你再数一数。

/Qǐng nǐ zài shǔ yī shǔ./

Anh có thể đếm lại.


 

这是你的钱。

/Zhè shì nǐ de qián./

Tiền của anh đây.


 

请你再数一数。

/Qǐng nǐ zài shǔ yī shǔ./

Anh có thể đếm lại.


 

请告诉你的户头。

/Qǐng gàosù nǐ de hùtóu./

Xin hãy đọc số tài khoản của anh.


 

我的户头是.....

/Wǒ de hùtóu shì …../

Số tài khoản của tôi là…


 

请给我你的身份证。

/Qǐng gěi wǒ nǐ de shēnfèn zhèng./

Cho tôi xem chứng minh thư của anh.


 

请在这儿签名字。

/Qǐng zài zhèr qiānmíng zì./

Mời anh kí tên vào đây.


 

III. Hội thoại

你好!请问,这里能不能换钱?
/nǐ hǎo! Qǐng wèn, zhè lǐ néng bù néng huàn qián?/
Chào cô, xin hỏi ở đây có thể đổi tiền không?

能,你带的是什么钱?
/Néng, nǐ dài de shì shénme qián?/
Có ạ. Ông muốn đổi tiền gì?

我要换美元。
/Wǒ yào huàn měi yuán./
Tôi muốn đổi tiền đô la Mỹ.

你要换多少钱?
/Nǐ yào huàn duō shǎo qián?/
Anh muốn đổi bao tiền?

我换500块。
/Wǒ huàn 500 kuài./
Tôi đổi 500USD.

一块美元换多少外汇券?
/Yī kuài měi yuán huàn duō shǎo wài huì quàn?/
Một USD có tỉ giá hổi đoái bao nhiêu?

220块。
/Èr băi èr kuài./
220 đồng.

你还要换什么钱?
/Nǐ hái yào huàn shén me qián?/
Anh còn muốn đổi tiền gì nữa không?

我还要换台币。
/Wǒ hái yào huàn tái bì./
Tôi còn muốn đổi thêm tiền Đài tệ.

你要换多少?
/Nǐ yào huàn duō shǎo?/
Anh muốn đổi bao nhiêu?

请问,今日台币与越币兑换率是几多?
/Qǐng wèn, jīn rì tái bì yǔ yuè bì duì huàn lǜ shì jǐ duō?/
Xin hỏi, hôm nay tỉ giá tiền USD đổi sang tiền Việt là bao nhiêu?

今日兑换率是一比200。
/Jīn rì duì huàn lǜ shì yī bǐ 200./
Tỉ giá hôm nay là 1:200.

我换300块。
/Wǒ huàn 300 kuài./
Tôi đổi 300 USD.

请等一下…..你的钱,请数看看。
/Qǐng děng yī xià….. Nǐ de qián, qǐng shù kàn kan./
Xin ông chờ chút. Tiền của ông đây, ông đếm lạ xem đủ chưa.

好了,够了。谢谢你。
/Hǎo le, gòu le. Xiè xiè nǐ./
OK, đủ rồi. Cảm ơn cô.

没什么。
/Méi shén me./
Không có gì.

(0) Bình luận “Hội thoại tiếng Trung: Giao dịch ngân hàng”
(0 Bình chọn)
Email của bạn sẽ được bảo mật
Mời bạn nhập đánh giá*
Tên
*
Email
*
Có dấu * là trường bắt buộc phải có
Gửi
Đăng ký nhận tư vấn
Đăng ký nhận tư vấn
*
Tư vấn tận tình giúp bạn chọn khóa học phù hợp nhất!
NHẬN TƯ VẤN