Hội Thoại Tiếng Trung: Giao Dịch Ngân Hàng
Hôm nay, hãy cùng Tiếng Trung Yuexin học về một chủ đề giao tiếp trong cuộc sống đời thường ĐI GIAO DỊCH NGÂN HÀNG bằng tiếng Trung nhé!
I. Từ vựng
1. Từ vựng chủ đề Giao dịch ngân hàng
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
银行 |
yínháng |
Ngân hàng |
取钱 |
qǔ qián |
Rút tiền |
换钱 |
huànqián |
Đổi tiền |
存钱 |
cún qián |
Gửi tiền |
转账 |
zhuǎnzhàng |
Chuyển khoản |
信用卡 |
xìnyòngkǎ |
Thẻ tín dụng |
户头 |
hùtóu |
Tài khoản |
电话号码 |
diànhuà hàomǎ |
Số điện thoại |
身份证 |
shēnfèn zhèng |
Chứng minh thư |
汇率 |
huìlǜ |
Tỷ giá |
存钱单 |
cún qián dān |
Phiếu gửi tiền |
填 |
tián |
Điền |
签名字 |
Qiān míngzi |
Kí tên |
存定期 |
cún dìngqí |
Gửi có kì hạn |
存活期 |
cúnhuó qí |
Gửi không kì hạn |
回单 |
huí dān |
Biên lai |
自动取款机 |
zìdòng qǔkuǎnjī |
ATM |
余额 |
yú'é |
Số dư |
外汇 |
wàihuì |
Ngoại hối |
2. Tiền tệ của các nước trong tiếng Trung
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
越南盾 |
yuènán dùn |
Việt Nam đồng |
人民币 |
rénmínbì |
Nhân dân tệ |
美元 |
měiyuán |
Đô la Mỹ |
日元 |
rì yuán |
Yên Nhật |
欧元 |
ōuyuán |
Đồng Euro |
英镑 |
yīngbàng |
Bảng Anh |
澳元 |
Àoyuán |
Đô la Úc |
港币 |
gǎngbì |
Đô la Hồng Kông |
II. Mẫu câu
我想去银行转账和取钱。
/Wǒ xiǎng qù yínháng zhuǎnzhàng hé qǔ qián./
Tôi muốn đi ngân hàng chuyển khoản và rút tiền.
我想换人民币。
/Wǒ xiǎng huàn rénmínbì./
Tôi muốn đổi Nhân dân tệ.
1人民币兑3500越盾。
/Rénmínbì duì 3500 yuè dùn./
1 Nhân dân tệ đổi lấy 3500VNĐ.
我想把美元换成越南盾。
/Wǒ xiǎng bǎ měiyuán huàn chéng yuènán dùn./
Tôi muốn đổi tiền đôla Mỹ sang tiền Việt.
好的。请你填名字、户头和电话号码。
/Hǎo de. Qǐng nǐ tián míngzì, hùtóu hé diànhuà hàomǎ/
Vui lòng điền tên, số tài khoản và số điện thoại của anh vào đây.
请问你想取多少钱?
/Qǐngwèn nǐ xiǎng qǔ duōshǎo qián?/
Xin hỏi anh muốn rút bao nhiêu tiền?
请你再数一数。
/Qǐng nǐ zài shǔ yī shǔ./
Anh có thể đếm lại.
这是你的钱。
/Zhè shì nǐ de qián./
Tiền của anh đây.
请你再数一数。
/Qǐng nǐ zài shǔ yī shǔ./
Anh có thể đếm lại.
请告诉你的户头。
/Qǐng gàosù nǐ de hùtóu./
Xin hãy đọc số tài khoản của anh.
我的户头是.....
/Wǒ de hùtóu shì …../
Số tài khoản của tôi là…
请给我你的身份证。
/Qǐng gěi wǒ nǐ de shēnfèn zhèng./
Cho tôi xem chứng minh thư của anh.
请在这儿签名字。
/Qǐng zài zhèr qiānmíng zì./
Mời anh kí tên vào đây.
III. Hội thoại
你好!请问,这里能不能换钱?
/nǐ hǎo! Qǐng wèn, zhè lǐ néng bù néng huàn qián?/
Chào cô, xin hỏi ở đây có thể đổi tiền không?
能,你带的是什么钱?
/Néng, nǐ dài de shì shénme qián?/
Có ạ. Ông muốn đổi tiền gì?
我要换美元。
/Wǒ yào huàn měi yuán./
Tôi muốn đổi tiền đô la Mỹ.
你要换多少钱?
/Nǐ yào huàn duō shǎo qián?/
Anh muốn đổi bao tiền?
我换500块。
/Wǒ huàn 500 kuài./
Tôi đổi 500USD.
一块美元换多少外汇券?
/Yī kuài měi yuán huàn duō shǎo wài huì quàn?/
Một USD có tỉ giá hổi đoái bao nhiêu?
220块。
/Èr băi èr kuài./
220 đồng.
你还要换什么钱?
/Nǐ hái yào huàn shén me qián?/
Anh còn muốn đổi tiền gì nữa không?
我还要换台币。
/Wǒ hái yào huàn tái bì./
Tôi còn muốn đổi thêm tiền Đài tệ.
你要换多少?
/Nǐ yào huàn duō shǎo?/
Anh muốn đổi bao nhiêu?
请问,今日台币与越币兑换率是几多?
/Qǐng wèn, jīn rì tái bì yǔ yuè bì duì huàn lǜ shì jǐ duō?/
Xin hỏi, hôm nay tỉ giá tiền USD đổi sang tiền Việt là bao nhiêu?
今日兑换率是一比200。
/Jīn rì duì huàn lǜ shì yī bǐ 200./
Tỉ giá hôm nay là 1:200.
我换300块。
/Wǒ huàn 300 kuài./
Tôi đổi 300 USD.
请等一下…..你的钱,请数看看。
/Qǐng děng yī xià….. Nǐ de qián, qǐng shù kàn kan./
Xin ông chờ chút. Tiền của ông đây, ông đếm lạ xem đủ chưa.
好了,够了。谢谢你。
/Hǎo le, gòu le. Xiè xiè nǐ./
OK, đủ rồi. Cảm ơn cô.
没什么。
/Méi shén me./
Không có gì.
Bài viết mới nhất
28-11-2024
26-11-2024
24-11-2024
22-11-2024
20-11-2024
18-11-2024
Danh mục
Tags