Hội Thoại Tiếng Trung: Đi Bệnh Viện
Hôm nay, hãy cùng Trung tâm tiếng Trung Yuexin học giao tiếp chủ đề Đi bệnh viện nhé!
I. Từ vựng
1. Các tình trạng bệnh thường gặp:
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
---|---|---|
头疼 |
tóuténg |
Đau đầu |
咳嗽 |
késòu |
Ho |
嗓子疼 |
sǎngzi téng |
Đau họng |
不舒服 |
bù shūfu |
Không thoải mái |
感冒 |
gǎnmào |
Cảm cúm |
没劲儿 |
méijìnr |
Mất sức |
水泻 |
Shuǐ xiè |
Tiêu chảy |
2. Các hoạt động khám bệnh trong tiếng Trung:
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
---|---|---|
医院 |
yīyuàn |
Bệnh viện |
医生 |
yīshēng |
Bác sĩ |
护士 |
hùshì |
Y tá |
病人 |
bìngrén |
Bệnh nhân |
看病 |
kànbìng |
Khám bệnh |
挂号 |
guàhào |
Lấy số |
检查 |
jiǎnchá |
Kiểm tra |
诊断 |
zhěnduàn |
Chẩn đoán |
打针 |
dǎzhēn |
Tiêm |
抽血 |
chōu xiě |
Lấy máu |
入院 |
rùyuàn |
Nhập viện |
住院 |
zhùyuàn |
Nằm viện |
出院 |
chūyuàn |
Xuất viện |
输液 |
shūyè |
Truyền dịch |
输血 |
shūxiě |
Truyền máu |
验尿 |
yàn niào |
Xét nghiệm nước tiểu |
开药 |
kāi yào |
Kê đơn thuốc |
咨询台 |
zīxún tái |
Quầy hướng dẫn |
医疗费 |
yīliáo fèi |
Phí điều trị |
II. Mẫu hội thoại
病人: 医生,我特别难受。
Yī shēng, wǒ tè bié nán shòu.
Bác sỹ, tôi cảm thấy khó chịu.
医生: 你哪儿不舒服?
Nǐ naer bú shū fú?
Anh thấy khó chịu ở đâu?
病人: 我全身发冷,肚子疼。
Wǒ quán shēn fā lěng, dù zi téng.
Tôi toan thân lạnh toát, đau bụng.
医生: 疼得厉害吗?
Téng dé lì hài ma?
Đau nhiều không?
病人: 疼得很。
Téng dé hěn.
Đau nhiều lắm.
医生: 你以前生过胃炎病吗?
Nǐ yǐ qián shēng guò wèi yán bìng ma?
Trước đây anh đã từng bị bệnh dạ dày chưa?
病人: 没有。
Méi yǒu.
Chưa.
医生: 你发烧吗?
Nǐ fā shāo ma?
Anh có sốt không?
医生: 你探热吧。
Nǐ tàn rè ba.
Anh cặp nhiệt độ xem.
医生: 几多度?
Jǐ duō dù?
Bao nhiêu độ?
病人:39度,请开大口。
Sān shí jiŭ dù, qǐng kāi dà kǒu.
39 độ, anh há mồm to ra xem.
医生: 我得什么病?
Wǒ dé shén me bìng?
Tôi mắc bệnh gì?
病人: 请解开风衣等我听听一流行性感冒啊。
Qǐng jiě kāi fēng yī děng wǒ tīng tīng yī liú xíng xìng gǎn mào a.
Cởi áo khoác tôi khám xem có đung anh bj mắc cảm lạnh không.
医生: 你得病不太严重,是感冒而已,吃药就行。回家记得休息。
Nǐ dé bìng bù tài yán zhòng, shì gǎn mào ér yǐ, chī yào jiù xíng. Huí jiā jì dé xiū xí.
Anh không mắc bệnh gì, chỉ bị cảm lạnh thôi, uống thuốc là được. Về nhà chú ý nghỉ ngơi.
病人: 你来那边儿买药。
Nǐ lái nà biān er mǎi yào.
Anh ra đằng kia lấy thuốc.
医生: 谢谢你。再见。
Xiè xiè nǐ. Zài jiàn.
Cảm ơn cô. Tạm biệt.
病人:慢走啊。
Màn zǒu a.
Anh đi từ từ nhé.
Chúc các bạn học tập hiệu quả!
Bài viết mới nhất
28-11-2024
26-11-2024
24-11-2024
22-11-2024
20-11-2024
18-11-2024
Danh mục
Tags