Trang chủ / Thư viện tiếng trung YUEXIN / Học từ vựng tiếng Trung / Hội thoại tiếng Trung: Đi bệnh viện

Hội Thoại Tiếng Trung: Đi Bệnh Viện

05-08-2024
15 Lượt xem

 

 

Hôm nay, hãy cùng Trung tâm tiếng Trung Yuexin học giao tiếp chủ đề Đi bệnh viện nhé!

 

I. Từ vựng

1. Các tình trạng bệnh thường gặp:

 

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

头疼

tóuténg

Đau đầu

咳嗽

késòu

Ho

嗓子疼

sǎngzi téng

Đau họng

不舒服

bù shūfu

Không thoải mái

感冒

gǎnmào

Cảm cúm

没劲儿

méijìnr

Mất sức

水泻

Shuǐ xiè

Tiêu chảy

 

2. Các hoạt động khám bệnh trong tiếng Trung:

 

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

医院

yīyuàn

Bệnh viện

医生

yīshēng

Bác sĩ

护士

hùshì

Y tá

病人

bìngrén

Bệnh nhân

看病

kànbìng

Khám bệnh

挂号

guàhào

Lấy số

检查

jiǎnchá

Kiểm tra

诊断

zhěnduàn

Chẩn đoán

打针

dǎzhēn

Tiêm

抽血

chōu xiě

Lấy máu

入院

rùyuàn

Nhập viện

住院

zhùyuàn

Nằm viện

出院

chūyuàn

Xuất viện

输液

shūyè

Truyền dịch

输血

shūxiě

Truyền máu

验尿

yàn niào

Xét nghiệm nước tiểu

开药

kāi yào

Kê đơn thuốc

咨询台

zīxún tái

Quầy hướng dẫn

医疗费

yīliáo fèi

Phí điều trị


 

II. Mẫu hội thoại

病人: 医生,我特别难受。

Yī shēng, wǒ tè bié nán shòu.

Bác sỹ, tôi cảm thấy khó chịu.

 

医生: 你哪儿不舒服?

Nǐ naer bú shū fú?

Anh thấy khó chịu ở đâu?

 

病人: 我全身发冷,肚子疼。

Wǒ quán shēn fā lěng, dù zi téng.

Tôi toan thân lạnh toát, đau bụng.

 

医生: 疼得厉害吗?

Téng dé lì hài ma?

Đau nhiều không?

 

病人: 疼得很。

Téng dé hěn.

Đau nhiều lắm.

 

医生: 你以前生过胃炎病吗?

Nǐ yǐ qián shēng guò wèi yán bìng ma?

Trước đây anh đã từng bị bệnh dạ dày chưa?

 

病人: 没有。

Méi yǒu.

Chưa.

 

医生: 你发烧吗?

Nǐ fā shāo ma?

Anh có sốt không?

 

医生: 你探热吧。

Nǐ tàn rè ba.

Anh cặp nhiệt độ xem.

 

医生: 几多度?

Jǐ duō dù?

Bao nhiêu độ?

 

病人:39度,请开大口。

Sān shí jiŭ dù, qǐng kāi dà kǒu.

39 độ, anh há mồm to ra xem.

 

医生: 我得什么病?

Wǒ dé shén me bìng?

Tôi mắc bệnh gì?

 

病人: 请解开风衣等我听听一流行性感冒啊。

Qǐng jiě kāi fēng yī děng wǒ tīng tīng yī liú xíng xìng gǎn mào a.

Cởi áo khoác tôi khám xem có đung anh bj mắc cảm lạnh không.

 

医生: 你得病不太严重,是感冒而已,吃药就行。回家记得休息。

Nǐ dé bìng bù tài yán zhòng, shì gǎn mào ér yǐ, chī yào jiù xíng. Huí jiā jì dé xiū xí.

Anh không mắc bệnh gì, chỉ bị cảm lạnh thôi, uống thuốc là được. Về nhà chú ý nghỉ ngơi.

 

病人: 你来那边儿买药。

Nǐ lái nà biān er mǎi yào.

Anh ra đằng kia lấy thuốc.

 

医生: 谢谢你。再见。

Xiè xiè nǐ. Zài jiàn.

Cảm ơn cô. Tạm biệt.

 

病人:慢走啊。

Màn zǒu a.

Anh đi từ từ nhé.

 

 

Chúc các bạn học tập hiệu quả!

(0) Bình luận “Hội thoại tiếng Trung: Đi bệnh viện”
(0 Bình chọn)
Email của bạn sẽ được bảo mật
Mời bạn nhập đánh giá*
Tên
*
Email
*
Có dấu * là trường bắt buộc phải có
Gửi
Đăng ký nhận tư vấn
Đăng ký nhận tư vấn
*
Tư vấn tận tình giúp bạn chọn khóa học phù hợp nhất!
NHẬN TƯ VẤN