Gọi Tên Các Thương Hiệu Trong Tiếng Trung
Có bao giờ bạn tự hỏi các thương hiệu nổi tiếng trong tiếng Trung được viết như thế nào không? Hôm nay, hãy cùng Trung tâm tiếng Trung YUEXIN tìm hiểu về cách gọi tên các thương hiệu nổi tiếng trong tiếng Trung.
Nếu như ở Việt Nam, hầu hết các thương hiệu lớn đều được gọi bằng đúng tên phiên âm quốc tế thì ở Trung Quốc, mọi thương hiệu đều có tên phiên âm tiếng Trung riêng. Đây là một điều khá đặc biệt ở đất nước tỷ dân này.
STT |
Thương hiệu |
Chữ Hán |
Pinyin |
Hán Việt |
---|---|---|---|---|
1 |
Coca cola |
可口可乐 |
kěkǒukělè |
Khả Khẩu Khả Lạc |
2 |
Sprite |
雪碧 |
xuěbì |
Tuyết Bích |
3 |
Pepsi |
百事可乐 |
bǎishìkělè |
Bách Sự Khả Lạc |
4 |
Acnes |
乐肤洁 |
lè fū jié |
Lạc Hư Khiết |
5 |
Bioré |
碧柔 |
bì róu |
Bích Nhu |
6 |
Calvin Klein |
卡尔文克莱 |
kǎ'ěr wén kè lái |
Ca Nhĩ Văn Khắc Lai |
7 |
Chanel |
香奈儿 |
xiāngnài'er |
Hương Nại Nhi |
8 |
Dior |
迪奥 |
dí'ào |
Địch Áo |
9 |
Dove |
多芬 |
duō fēn |
Đa Phân |
10 |
Gucci |
古姿 |
gǔ zī |
Cổ Tư |
11 |
Head & shoulders |
海飞丝 |
hǎifēisī |
Hải Phi Ti |
12 |
Hermes |
爱马仕 |
àimǎshì |
Ái Mã Sĩ |
13 |
L’oreal |
欧莱雅 |
ōuláiyǎ |
Âu Lai Nhã |
14 |
Louis vuitton |
路易威登 |
lùyì wēi dēng |
Lộ Dị Uy Đăng |
15 |
Versace |
范思哲 |
fànsīzhé |
Phạm Tư Triết |
16 |
Heineken |
喜力 |
xǐ lì |
Hỉ Lực |
17 |
Milo |
美禄 |
měi lù |
Mĩ Lộc |
18 |
Rejoice |
飘柔 |
piāo róu |
Phiêu Nhu |
19 |
Knorr |
家乐 |
jiā lè |
Gia Lạc |
20 |
Lipton |
立顿 |
lìdùn |
Lập Đốn |
21 |
Mirinda |
美年达 |
měi nián dá |
Mĩ Niên Đại |
22 |
Nestle |
雀巢 |
quècháo |
Tước Sào |
23 |
Tiger |
老虎啤酒 |
lǎohǔ píjiǔ |
Lão Hổ Ti Tửu |
24 |
Apple |
苹果 |
Píngguǒ |
|
25 |
Nokia |
诺基亚 |
Nuòjīyà |
Nặc Cơ Á |
26 |
OPPO |
欧珀 |
Ōu pò |
Âu Phách |
27 |
Huawei |
华为 |
Huáwèi |
Hoa Vi |
28 |
Samsung |
三星 |
Sānxīng |
Tam Tinh |
Đến Trung tâm tiếng Trung LIXIN ngay để được tư vấn về những khoá học phù hợp nhất và để tự tin giao tiếp bằng tiếng trung bạn nhé!
Tìm hiểu thêm>>>
Bài viết mới nhất
28-11-2024
26-11-2024
24-11-2024
22-11-2024
20-11-2024
18-11-2024
Danh mục
Tags