Trang chủ / Thư viện tiếng trung YUEXIN / Học từ vựng tiếng Trung / CHỦ ĐỀ MUA SẮM TRONG TIẾNG TRUNG

CHỦ ĐỀ MUA SẮM TRONG TIẾNG TRUNG

04-05-2023
1076 Lượt xem

Mua sắm là các hoạt động mua hàng hóa, có thể dưới các hình thức mua sắm trực tiếp, hay mua sắm trực tuyến gián tiếp qua Internet. Mua sắm không chỉ được coi là sở thích, nó còn giúp con người giải tỏa áp lực. Hôm nay hãy cùng Yuexin tìm hiểu về chủ đề mua sắm này nhé!

1. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Mua sắm

1.1. Các loại hình Mua Sắm và phương thức Thanh toán

- Mua sắm trực tiếp: 购物:gòuwù

Tiền mặt: 现金 Xiànjīn

Quét mã:扫码 Sǎo mǎ

Quẹt Thẻ:刷卡 Shuākǎ

Chuyển khoản:银行转账 Yínháng zhuǎnzhàng

- Mua sắm trực tuyến: 网购 Wǎnggòu

Quét mã:扫码 Sǎo mǎ

Chuyển khoản:银行转账 Yínháng zhuǎnzhàng

Thanh toán điện tử:电子支付 Diànzǐ zhīfù

Note: Một số phương thức khác

Phương thức chuyển khoản 1 lần thanh toán hết  /huì fù fāngshì yīcì fù qīng/  汇付方式一次付清 

Phân kì thanh toán  /fēnqī fùkuǎn/  分期付款

Lập tức thanh toán  /jíqī fùkuǎn/  即期付款

Trả trước tiền hàng  /yùfù huòkuǎn/  预付货款

Xem thêm: Thư viện Lixin

1.2. Một số từ vựng tiếng trung chủ đề về Mua Sắm

Mua bán /mǎimài/ 买卖
Làm ăn /tán/ zuò shēngyì/ 谈/ 做生意
Thương nhân  /shānggrén/ 商人    
Công ty /Wǒ gōngsī/ 我公司
Quý công ty /guì gōngsī/ 贵公司
Tiền tệ  /huòbì/ 货币
Nhân dân tệ /rénmínbì/ 人民币
Việt Nam đồng /yuènán dùn/ 越南盾
Đô la Mỹ /měiyuán/ 美元
Cửa hàng /shāngdiàn/ 商店
Siêu thị /chāoshì/ 超市
Chợ  /shìchǎng/ 市场
Trung tâm thương mại  /gòuwù zhōngxīn/ 购物中心
Cửa hàng + 店
VD: 药店của hàng thuốc
书店Hiệu sách
Miễn phí vận chuyển    /miǎn yóu/ Bāo yóu/     免邮/ 包邮
Bảo hiểm vận tải    /yùnfèi xiǎn/ 运费险        
Sản phẩm cao cấp /gāoodàng chǎnpǐn/ 高档产品        
Hàng mẫu    /yàngpǐn/ 样品        
Hàng Auth  /yuándān/ 原单
Hàng Replica  /fùzhì pǐn/ 复制品
Hàng Superfake  /gāo fǎng/ 高仿
Hàng Fake  /fǎng pǐn/  仿品
Chất lượng  /zhìliàng/    质量    
Trọng lượng  /zhòngliàng/ 重量
Trọng lượng cả bìa  /máozhòng/ 毛重
Dấu hiệu cảnh báo  /jǐnggào biāozhì/  警告标志    
Giá tiền  /jiàgé/ chéngběn/ 价格/ 成本
Tiền ship  /yùnshū fèi/ 运输费
Tiền bảo hiểm  /bǎoxiǎn fèi/ 保险费
Khấu trừ /Chiết khấu /dǎzhé/ 打折
Giảm giá  /zhékòu/  折扣
Ưu đãi  /yōuhuì/ 优惠  
Hoạt động ưu đãi   /yōuhuì huódòng/ 优惠活动 
Mua 1 tặng 1  /mǎi yī sòng yī/ 买一送一
买…送….Mua….tặng..
Nhập khẩu  /jìnkǒu/  进口
Xuất khẩu  /chūkǒu/ 出口 

Quần áo    /yīfu/ 衣服        
Size  /hàomǎ/    号码    
Thực phẩm  /shípǐn/    食品        
Dụng cụ    /gōngjù/  工具        
Điện tử    /diànzǐ/  电子

2. Một số lượng từ các đồ vật trong mua sắm

Số lượng + Lương Từ + sản phẩm muốn nhắc đến

Một số lượng từ:

1. 把 (bă) : ghế/ dao/ ô/ bàn chải và các đồ vật có tay cầm

2. 包 (bāo) : bao thuốc lá/ bao đựng các đồ vật

3. 杯 (bēi) : trà/ cà phê/ cốc 

4. 本 (bĕn) : sách/ tạp chí 

6. 串 (chuàn) : các vật thành từng chùm hoặc từng cụm/đàn/bầy như nho/ chuối

7. 床 (chuáng) : chăn 

8. 顶 (dĭng) : mũ 

9. 对 (duì) : các vật thường đi thành từng đôi nhưng kô nhất thiết phải từng đôi

10. 份 (fèn) : báo/ phần/ các bản copy 

11. 封 (fēng) : thư (văn bản viết) 

12. 副 (fù) : kính râm 

13. 个 (gè) : lượng từ chung/ người 

14. 根 (gēn) : chuối/ các đồ vật dài/ mảnh khác

15. 罐 (guàn) : lon/hộp (ví dụ soda hoặc thức ăn)/ bình/ hộp thiếc

16. 间 (jiān) : phòng ‪

17. 件 (jiàn) : quần áo/ hành lý 

18. 届 (jiè) : sự kiện/ dùng cho các sự kiện như Olympic/ World Cup và các sự kiện diễn ra thường xuyên

19. 斤 (jīn) : pound (tương đương với 0.5 kg)

20. 卷 (juăn) : cuộn/ vòng/ giấy toalet/ phim máy ảnh

21. 棵 (kē) : cây 

22. 课 (kè) : bài khoá/ bài học 

23. 块 (kuài) : xà phòng/ mảnh đất/ huy chương Olympic/ các vật khác đi thành từng miếng/khúc/khoanh to/ cục/tảng/ lượng từ tiền tệ

24. 辆 (liàng) : xe hơi/ xe đạp/ phương tiện có bánh xe

25. 轮 (lún) : vòng (các cuộc thảo luận/ thể thao)

26. 匹 (pĭ) : -ngựa/ súc vải 

27. 瓶 (píng) : chai/lọ 

28. 起 (qĭ) : các vụ án (các vụ án hình sự); mẻ/đợt; nhóm/đoàn (ví dụ khách thăm quan)

29. 群 (qún) : đám đông/ nhóm (người)/ đàn (chim/ cừu); tổ (ong)/ bầy/đàn (động vật)

30. 首 (shŏu) : bài thơ 

31. 双 (shuāng) : đũa/ các vật nhất thiết phải đi thành từng đôi

32. 艘 (sōu) : tàu/ thuyền 

33. 台 (tái) : máy tính/ tivi/ radio/ các máy móc khác

34. 套 (tào) : bộ (đồ gỗ/ tem) 

35. 条 (tiáo) : đường phố/ sông/ cá/ rắn/ các vật thể dài/ uốn khúc khác

36. 头 (tóu) : súc vật nuôi trong nhà/ đầu súc vật/ con la/ các động vật to lớn hơn khác

37. 张 (zhāng) : bản đồ/ giường/ bàn/ các vật thể phẳng/ hình chữ nhật khác

38. 只 (zhī) : động vật/ 1 trong 1 đôi của bộ phận cơ thể người (tay/ chân/ tai)/ hoa tai/ nhẫn

39. 枝 (zhī) : bút chì/ thuốc lá/ bút/ các vật thể dài/ mỏng khác

40. 支 (zhī) : bút chì/ thuốc lá/ bút/ các vật thể dài/ mỏng khác

3. Hội thoại mua sắm bằng tiếng trung

 Hội thoại Mua Sắm

A:您好!欢迎光临。请问您想买什么?
A: Nín hǎo! Huānyíng guānglín. Qǐngwèn nín xiǎng mǎi shénme?
Chào mừng ngài đến với cửa tiệm của chúng tôi. Xin hỏi ngài muốn mua gì ạ?

B:你好。我想看这条裙子
B: Nǐ hǎo. Wǒ xiǎng kàn zhè tiáo qúnzi
Xin chào. Tôi muốn xem chiếc váy này.

把图片给售货员看
bǎ túpiàn gěi shòuhuòyuán kàn
Đưa ảnh cho nhân viên phục vụ xem

A:哦,这是我们的新样式,周一刚上市。请问,您的尺寸是多少?
A: Ó, zhè shì wǒmen de xīn yàngshì, zhōuyī gāng shàngshì. Qǐngwèn, nín de chǐcùn shì duōshǎo?
Vâng, đây là mẫu mới của chúng tôi. Xin hỏi ngài mặc size nào ạ?

B:我平时穿M号。
B: Wǒ píngshí chuān M hào.
Bình thường tôi hay mặc size M.

A:好的,请您等一会儿。我马上带上去。
A: Hǎo de, qǐng nín děng yīhuìr. Wǒ mǎshàng dài shàngqù.
Vâng, ngài đợi một chút ạ. Tôi lập tức đem lên.

(等一会儿)
(Děng yīhuìr)
Đợi một lúc

A:这是您想看的那条裙子。
A: Zhè shì nín xiǎng kàn de nà tiáo qúnzi.
Đây là váy ngài cần ạ.

B:就是这个裙子了,真好看哇!请帮我结账这条裙子。
B: Jiùshì zhège qúnzile, zhēn hǎokàn wa! Qīng bāng wǒ jiézhàng zhè tiáo qúnzi.
Chính là chiếc váy này rồi, thật đẹp quá đi! Giúp tôi thanh toán nó với. A:好的,请稍等一会。您的这条裙子200块。您怎么支付呢?

A: Hǎo de, qǐng shāo děng yī huì. Nín de zhè tiáo qúnzi 200 kuài. Nín zěnme zhīfù ne?
Vâng, xin ngài đợi một lúc. Chiếc váy này của ngài có giá 200 tệ. Ngài dùng phương thức nào để thanh toán ạ?

B:扫码吧。
B: Sǎo mǎ ba.
Quét mã đi.

扫码成功
Sǎo mǎ chénggōng
Quét mã thành công.

A:谢谢您的支持。欢迎您再次光临。
A: Xièxiè nín de zhīchí. Huānyíng nín zàicì guānglín.
Cám ơn sự ủng hộ của ngài. Hoan nghênh ngài đến mua hàng.

 

Xem thêm: 

Khóa học online

khóa học offline

Giáo trình học tiếng Trung bản chuẩn

(0) Bình luận “CHỦ ĐỀ MUA SẮM TRONG TIẾNG TRUNG”
(0 Bình chọn)
Email của bạn sẽ được bảo mật
Mời bạn nhập đánh giá*
Tên
*
Email
*
Có dấu * là trường bắt buộc phải có
Gửi
Đăng ký nhận tư vấn
Đăng ký nhận tư vấn
*
Tư vấn tận tình giúp bạn chọn khóa học phù hợp nhất!
NHẬN TƯ VẤN