CHỦ ĐỀ HỎI ĐƯỜNG TRONG TIẾNG TRUNG
Dưới đây là một số mẫu câu tiếng Trung hỏi đường thông dụng mà YUEXIN đã soạn ra để bạn ứng dụng khi cần hỏi đường và chỉ đường:
1. Cách hỏi đường trong tiếng Trung (问路)
Note: A là địa điểm cần đến.
请问,A 在哪儿?
Qǐngwèn,A zài nǎ'er?
Xin hỏi, A ở đâu?
请问,去 / 到 A 怎么走?
Qǐngwèn, qù/ dào A zěnme zǒu?
Xin hỏi, làm cách nào để đi / đến A?
请告诉我,哪里有 A?/ A 在什么地方?
Qǐng gàosù wǒ, nǎ li yǒu A?/ A zài shénme dìfāng?
Xin vui lòng cho tôi biết, A ở đâu? / A ở đâu?
去 A 在哪里下车?
Qù A zài nǎlǐ xià chē?
Đi A xuống xe ở đâu?
2. Cách chỉ đường trong tiếng Trung ( 指路)
向前走 / 往前走 / 直走: xiàng qián zǒu/ wǎng qián zǒu/ zhí zǒu
Đi thẳng
向左拐 / 往左拐 : xiàng zuǒ guǎi / wǎng zuǒ guǎi
Rẽ trái
向右拐 / 往右拐 : xiàng yòu guǎi / wǎng yòu guǎi
Rẽ phải
拐弯 /guǎiwān : rẽ
走 B 就到了 : zǒu B jiù dàole
Đi B là tới
3. Tổng hợp một số từ vựng tiếng Trung thông dụng về chủ đề hỏi đường và chỉ đường
十字路口 /shízìlù kǒu/ ngã tư
分叉路 /fēn chā lù/ ngã ba
在路口 /zài lù kǒu/ ở đầu đường
在拐角 /zài guǎijiǎo/ ở góc đường
大约 /大概
dàyuē/dàgài : Khoảng/ đại khái
红绿灯 /hónglǜdēng/ Đèn giao thông
往/ 向
wǎng /xiàng :Hướng
走 /zǒu/ Đi
到 /dào/ Tới / đến
然后 /ránhòu/ Sau đó
马路 /mǎlù/ Quốc lộ
立交桥 /lìjiāoqiáo/ Cầu vượt
米 /mǐ/ mét
公里 /gōnglǐ/ Ki lô mét
走路 /zǒulù/ Đi bộ
Bài viết mới nhất
28-11-2024
26-11-2024
24-11-2024
22-11-2024
20-11-2024
18-11-2024
Danh mục
Tags