Trang chủ / Thư viện tiếng trung YUEXIN / Học từ vựng tiếng Trung / CHỦ ĐỀ HỎI ĐƯỜNG TRONG TIẾNG TRUNG

CHỦ ĐỀ HỎI ĐƯỜNG TRONG TIẾNG TRUNG

11-04-2023
217 Lượt xem

 

Dưới đây là một số mẫu câu tiếng Trung hỏi đường thông dụng mà YUEXIN đã soạn ra để bạn ứng dụng khi cần hỏi đường và chỉ đường:

1. Cách hỏi đường trong tiếng Trung (问路)

Note: A là địa điểm cần đến.

请问,A 在哪儿?  
Qǐngwèn,A zài nǎ'er?  
Xin hỏi, A ở đâu?

  请问,去 / 到 A 怎么走?   
Qǐngwèn, qù/ dào A zěnme zǒu?   
Xin hỏi, làm cách nào để đi / đến A?

  请告诉我,哪里有 A?/ A 在什么地方?       
Qǐng gàosù wǒ, nǎ li yǒu A?/ A zài shénme dìfāng?   
Xin vui lòng cho tôi biết, A ở đâu? / A ở đâu?

  去 A 在哪里下车?
Qù A zài nǎlǐ xià chē?
Đi A xuống xe ở đâu?

2. Cách chỉ đường trong tiếng Trung (  指路)

向前走 / 往前走 / 直走: xiàng qián zǒu/ wǎng qián zǒu/ zhí zǒu

Đi thẳng

 

向左拐 / 往左拐 : xiàng zuǒ guǎi / wǎng zuǒ guǎi

Rẽ trái

 

向右拐 / 往右拐 : xiàng yòu guǎi / wǎng yòu guǎi

Rẽ phải

 

 拐弯 /guǎiwān : rẽ

 

 走 B 就到了 : zǒu B jiù dàole

Đi B là tới

3. Tổng hợp một số từ vựng tiếng Trung thông dụng về chủ đề hỏi đường và chỉ đường

十字路口  /shízìlù kǒu/ ngã tư

 分叉路 /fēn chā lù/ ngã ba

 在路口 /zài lù kǒu/ ở đầu đường

 在拐角 /zài guǎijiǎo/ ở góc đường

  大约 /大概

dàyuē/dàgài : Khoảng/ đại khái

红绿灯 /hónglǜdēng/ Đèn giao thông

  往/ 向

wǎng /xiàng  :Hướng

 走 /zǒu/ Đi

 到 /dào/ Tới / đến

 然后 /ránhòu/ Sau đó

 马路 /mǎlù/ Quốc lộ

 立交桥 /lìjiāoqiáo/ Cầu vượt

 米 /mǐ/ mét

 公里 /gōnglǐ/  Ki lô mét

 走路 /zǒulù/ Đi bộ

(0) Bình luận “CHỦ ĐỀ HỎI ĐƯỜNG TRONG TIẾNG TRUNG”
(0 Bình chọn)
Email của bạn sẽ được bảo mật
Mời bạn nhập đánh giá*
Tên
*
Email
*
Có dấu * là trường bắt buộc phải có
Gửi
Đăng ký nhận tư vấn
Đăng ký nhận tư vấn
*
Tư vấn tận tình giúp bạn chọn khóa học phù hợp nhất!
NHẬN TƯ VẤN