Trang chủ / Thư viện tiếng trung YUEXIN / Học từ vựng tiếng Trung / CÁC THÀNH NGỮ THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG TRUNG (P1)

CÁC THÀNH NGỮ THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG TRUNG (P1)

12-04-2023
213 Lượt xem

Học thành ngữ tiếng Trung là cách nhanh nhất để ghi nhớ ý nghĩa và sử dụng thành thạo loại ngôn ngữ này. Bởi vì thành ngữ là loại từ vựng đặc biệt được người Trung Quốc - Đài Loan sử dụng thường xuyên trong giao tiếp hằng ngày. Hôm nay cùng với Trung Tâm Tiếng Trung YUEXIN làm quen với một câu thành ngữ thông dụng nhé!

  1. 吃咸口渴 Chī xián kǒu kě Ăn mặn khát nước

  2. 双手抓鱼 Shuāngshǒu zhuā yú Bắt cá hai tay

  3. 惜墨如金 Xīmòrújīn Bút sa gà chết

  4. 饱暖思淫欲 Bǎo nuǎn sī yínyù Ăn no rửng mỡ

  5. 噤若寒蝉 Jìnruòhánchán Câm như hến

  6. 心劳日出 Xīn láo rì chū Cố đấm ăn xôi

  7. 火中取栗 Huǒzhōngqǔlì Cốc mò cò xơi

  8. 食树户树 Shí shù hù shù Ăn cây nào rào cây ấy

  9. 不劳而获 Bùláo’érhuò Ăn không ngồi rồi

  10. 激浊扬清 Jī zhuó yáng qīng Gạn đục khơi trong

  11. 装聋作哑 Zhuāng lóng zuò yǎ Giả câm giả điếc

  12. 无病呻呤 Wú bìng shēn ling Giả vờ giả vịt

  13. 心回意转 Xīn huí yì zhuǎn Hồi tâm chuyển ý

  14. 合情合理 Héqínghélǐ Hợp tình hợp lí

  15. 为人作嫁 Wéirénzuòjià Làm dâu trăm họ

  16. 蜻蜓点水 Qīngtíngdiǎnshuǐ Làm như gãi ghẻ

  17. 雪花飞舞 Xuěhuā fēiwǔ Tuyết hoa phi vũ

  18. 冰清玉洁 Bīngqīngyùjié Băng thanh ngọc khiết

  19. 既往不咎 jìwǎngbùjiù   Chuyện cũ bỏ qua

  20. 雕虫小技 diāo chóng xiǎo jì Tài cán nhỏ mọn

  21. 礼尚往来 lǐshàngwǎnglái Có đi có lại

  22. 马到成功 mǎdàochénggōng Mã đáo thành công

  23. 活到老,学到老 Huó dào lǎo, xué dàolǎo   Học, học nữa, học mãi

  24. 不耻下问才能有学问 bùchǐxiàwèn cáinéng yǒu xuéwèn

Có đi mới đến, có học mới hay

  1. 茅塞顿开 máosèdùnkāi Bỗng dưng tỉnh ngộ/ chợt vỡ lẽ ra

  2. 凡事都应量力而行 fánshì dōu yìng liànglì ér xíng Liệu cơm gắp mắm

  3. 学书不成 , 学剑不成 xué shū bùchéng, xué jiàn bùchéng Học chữ không xong, học cày không nổi

  4. 学而时习之 xué ér shí xí zhī Học đi đôi với hành

  5. 弄巧成拙 nòngqiǎochéngzhuō Lợn lành thành lợn què

  6. 破釜沉舟 pòfǔchénzhōu Quyết đánh đến cùng

  7. 对牛弹琴 duìniútánqín Đàn gảy tai trâu/ vịt nghe sấm

  8. 铁杵磨成针 tiě chǔ mó chéngzhēn  Có công mài sắt có ngày nên kim

  9. 功到自然成 ; 有志竞成 gōng dào zìrán chéng; yǒuzhì jìng chéng Có chí thì nên

  10. 知无不言 ,言无不尽 zhī wúbù yán, yán wúbù jǐn

Biết thì thưa thốt, không biết thì dựa cột mà nghe

     35. 世上无难事,只怕有心人 shìshàng wú nánshì, zhǐ pà yǒuxīnrén

Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền

(0) Bình luận “CÁC THÀNH NGỮ THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG TRUNG (P1)”
(0 Bình chọn)
Email của bạn sẽ được bảo mật
Mời bạn nhập đánh giá*
Tên
*
Email
*
Có dấu * là trường bắt buộc phải có
Gửi
Đăng ký nhận tư vấn
Đăng ký nhận tư vấn
*
Tư vấn tận tình giúp bạn chọn khóa học phù hợp nhất!
NHẬN TƯ VẤN