Từ Vựng Tiếng Trung Ngành Xây Dựng – Tổng Hợp Chi Tiết Và Đầy Đủ Nhất
Ngành xây dựng ngày càng có nhiều cơ hội hợp tác quốc tế, đặc biệt với thị trường trung quốc. để giao tiếp hiệu quả và đọc hiểu tài liệu chuyên môn, bạn cần trang bị vốn từ vựng tiếng trung ngành xây dựng thật vững chắc. trong bài viết này, chúng tôi đã tổng hợp chi tiết và đầy đủ các nhóm từ vựng chuyên ngành xây dựng tiếng trung gồm: các loại công trình, vị trí công việc, dụng cụ và vật liệu xây dựng. đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp bạn học nhanh – nhớ lâu – áp dụng ngay trong thực tế.

1. Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng
1.1. Từ vựng tiếng Trung về các loại công trình
Khi học từ vựng tiếng trung xây dựng, nhóm từ chỉ công trình là nền tảng quan trọng nhất. việc nắm vững các loại công trình bằng tiếng trung sẽ giúp bạn đọc bản vẽ, tài liệu và giao tiếp chuyên ngành dễ dàng hơn.
|
Tiếng Việt |
Tiếng Trung |
Phiên Âm |
|---|---|---|
|
Công trình xây dựng |
建筑物 |
Jiàn zhù wù |
|
Nhà ở |
房屋 |
Fáng wū |
|
Chung cư |
公寓 |
Gōng yù |
|
Biệt thự |
别墅 |
Bié shù |
|
Tòa nhà văn phòng |
办公楼 |
Bàn gōng lóu |
|
Trung tâm thương mại |
商场 |
Shāng chǎng |
|
Siêu thị |
超市 |
Chāo shì |
|
Trường học |
学校 |
Xué xiào |
|
Thư viện |
图书馆 |
Tú shū guǎn |
|
Bệnh viện |
医院 |
Yī yuàn |
|
Nhà ga |
火车站 |
Huǒ chē zhàn |
|
Sân bay |
机场 |
Jī chǎng |
|
Cầu |
桥梁 |
Qiáo liáng |
|
Đường cao tốc |
公路 |
Gōng lù |
|
Đường hầm |
隧道 |
Suì dào |
|
Đập thủy điện |
水坝 |
Shuǐ bà |
|
Nhà máy |
工厂 |
Gōng chǎng |
|
Xưởng sản xuất |
车间 |
Chē jiān |
|
Kho hàng |
仓库 |
Cāng kù |
|
Sân vận động |
体育场 |
Tǐ yù chǎng |
|
Nhà thi đấu thể thao |
体育馆 |
Tǐ yù guǎn |
|
Khách sạn |
酒店 |
Jiǔ diàn |
|
Nhà hàng |
餐厅 |
Cān tīng |
|
Nhà hát |
剧院 |
Jù yuàn |
|
Rạp chiếu phim |
电影院 |
Diàn yǐng yuàn |
|
Công viên |
公园 |
Gōng yuán |
|
Quảng trường |
广场 |
Guǎng chǎng |
|
Chùa, đền |
寺庙 |
Sì miào |
|
Nhà thờ |
教堂 |
Jiào táng |
1.2. Từ vựng tiếng Trung về các vị trí trong ngành xây dựng
Trong lĩnh vực xây dựng, việc hiểu rõ các từ vựng chuyên ngành xây dựng tiếng trung về chức danh và vị trí công việc sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn trên công trường cũng như khi làm việc với kỹ sư, kiến trúc sư hay công nhân. dưới đây là danh sách đầy đủ và chính xác các vị trí thường gặp trong ngành xây dựng.
|
Tiếng Việt |
Tiếng Trung |
Phiên Âm |
|---|---|---|
|
Kiến trúc sư |
建筑师 |
Jiàn zhù shī |
|
Kỹ sư |
工程师 |
Gōng chéng shī |
|
Kỹ sư thiết kế |
设计工程师 |
Shè jì gōng chéng shī |
|
Kỹ sư kết cấu |
结构工程师 |
Jié gòu gōng chéng shī |
|
Kỹ sư xây dựng dân dụng |
土木工程师 |
Tǔ mù gōng chéng shī |
|
Kỹ sư cơ khí |
机械工程师 |
Jī xiè gōng chéng shī |
|
Kỹ sư điện |
电气工程师 |
Diàn qì gōng chéng shī |
|
Kỹ sư môi trường |
环境工程师 |
Huán jìng gōng chéng shī |
|
Kỹ sư an toàn lao động |
安全工程师 |
Ān quán gōng chéng shī |
|
Kỹ sư giám sát |
监理工程师 |
Jiān lǐ gōng chéng shī |
|
Quản lý dự án |
项目经理 |
Xiàng mù jīng lǐ |
|
Giám đốc công trình |
工程总监 |
Gōng chéng zǒng jiān |
|
Chỉ huy trưởng công trường |
工地指挥 |
Gōng dì zhǐ huī |
|
Nhân viên thi công |
施工员 |
Shī gōng yuán |
|
Công nhân xây dựng |
建筑工人 |
Jiàn zhù gōng rén |
|
Nhân viên đo đạc |
测量员 |
Cè liáng yuán |
|
Thợ điện |
电工 |
Diàn gōng |
|
Thợ mộc |
木工 |
Mù gōng |
|
Thợ hàn |
焊工 |
Hàn gōng |
|
Thợ nề (thợ xây) |
泥瓦工 |
Ní wǎ gōng |
|
Thợ ống nước |
水管工 |
Shuǐ guǎn gōng |
|
Thợ sơn |
油漆工 |
Yóu qī gōng |
|
Thợ lát gạch |
瓦工 |
Wǎ gōng |
|
Thợ vận hành máy móc |
机械操作员 |
Jī xiè cāo zuò yuán |
|
Thợ vận hành cần cẩu |
吊车司机 |
Diào chē sī jī |
|
Thợ máy xúc |
挖掘机司机 |
Wā jué jī sī jī |
|
Thợ lái xe tải |
卡车司机 |
Kǎ chē sī jī |
|
Thợ hàn áp lực |
压力焊工 |
Yā lì hàn gōng |
|
Nhân viên an toàn |
安全员 |
Ān quán yuán |
|
Nhân viên vật tư |
材料员 |
Cái liào yuán |
|
Nhân viên kho |
仓库管理员 |
Cāng kù guǎn lǐ yuán |
|
Nhân viên dự toán |
预算员 |
Yù suàn yuán |
|
Nhân viên thiết kế bản vẽ |
制图员 |
Zhì tú yuán |
|
Giám sát công trường |
工地监工 |
Gōng dì jiān gōng |
1.3. Từ vựng về các dụng cụ xây dựng
Khi học từ vựng tiếng trung về xây dựng công trình, ngoài công trình và nhân sự, bạn không thể bỏ qua nhóm từ vựng về dụng cụ xây dựng tiếng trung. việc nắm chắc các tên gọi này giúp bạn giao tiếp thuận lợi hơn trong thi công, giám sát và phối hợp công việc. dưới đây là bảng tổng hợp chi tiết các dụng cụ xây dựng thường gặp.
|
Tiếng Việt |
Tiếng Trung |
Phiên Âm |
|---|---|---|
|
Búa |
锤子 |
Chuí zi |
|
Búa tạ |
大锤 |
Dà chuí |
|
Búa cao su |
橡皮锤 |
Xiàng pí chuí |
|
Kìm |
钳子 |
Qián zi |
|
Kìm cắt |
钳刀 |
Qián dāo |
|
Kìm mũi nhọn |
尖嘴钳 |
Jiān zuǐ qián |
|
Cưa tay |
手锯 |
Shǒu jù |
|
Cưa sắt |
钢锯 |
Gāng jù |
|
Cưa gỗ |
木锯 |
Mù jù |
|
Tua vít |
螺丝刀 |
Luó sī dāo |
|
Tua vít dẹt |
一字螺丝刀 |
Yī zì luó sī dāo |
|
Tua vít bake (chữ thập) |
十字螺丝刀 |
Shí zì luó sī dāo |
|
Cờ lê |
扳手 |
Bān shǒu |
|
Mỏ lết |
活动扳手 |
Huó dòng bān shǒu |
|
Thước cuộn |
卷尺 |
Juǎn chǐ |
|
Thước thép |
钢尺 |
Gāng chǐ |
|
Thước thủy |
水平尺 |
Shuǐ píng chǐ |
|
Bay xây |
抹子 |
Mǒ zi |
|
Xẻng |
铲子 |
Chǎn zi |
|
Xẻng sắt |
铁锹 |
Tiě qiāo |
|
Gầu xúc |
铲斗 |
Chǎn dǒu |
|
Xe cút kít |
独轮车 |
Dú lún chē |
|
Giàn giáo |
脚手架 |
Jiǎo shǒu jià |
|
Thang |
梯子 |
Tī zi |
|
Máy khoan điện |
电钻 |
Diàn zuàn |
|
Máy cắt sắt |
切割机 |
Qiē gē jī |
|
Máy cưa điện |
电锯 |
Diàn jù |
|
Máy mài |
打磨机 |
Dǎ mó jī |
|
Máy trộn bê tông |
混凝土搅拌机 |
Hùn níng tǔ jiǎo bàn jī |
|
Máy nén khí |
空气压缩机 |
Kōng qì yā suō jī |
|
Máy phát điện |
发电机 |
Fā diàn jī |
|
Máy bơm nước |
水泵 |
Shuǐ bèng |
|
Máy hàn điện |
电焊机 |
Diàn hàn jī |
|
Khoan tay |
手钻 |
Shǒu zuàn |
|
Dao rọc giấy |
美工刀 |
Měi gōng dāo |
|
Cọ quét sơn |
刷子 |
Shuā zi |
|
Bình sơn phun |
喷漆枪 |
Pēn qī qiāng |
|
Đèn pin cầm tay |
手电筒 |
Shǒu diàn tǒng |
|
Dây điện |
电线 |
Diàn xiàn |
|
Dây kéo |
绳子 |
Shéng zi |
|
Dây an toàn |
安全带 |
Ān quán dài |
|
Mũ bảo hộ |
安全帽 |
Ān quán mào |
|
Kính bảo hộ |
护目镜 |
Hù mù jìng |
|
Găng tay bảo hộ |
手套 |
Shǒu tào |
|
Giày bảo hộ |
安全鞋 |
Ān quán xié |
1.4. Từ vựng về các loại vật liệu xây dựng
|
Tiếng Việt |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
|---|---|---|
|
Bản lề |
铰链 |
jiǎoliàn |
|
Cái búa |
锤头 |
chuí tóu |
|
Cái cán |
柄 |
bǐng |
|
Cái xẻng sắt |
铁铲 |
tiě chǎn |
|
Cát mịn |
细沙 |
xì shā |
|
Cờ lê |
板手 |
bǎn shǒu |
|
Công tắc âm tường |
墙上开关 |
qiáng shàng kāiguān |
|
Cưa điện |
电锯 |
diàn jù |
|
Cưa kim loại |
钢锯 |
gāng jù |
|
Đá hoa cương |
花岗石 |
huā gāng shí |
|
Đá nhẵn |
光面石 |
guāng miàn shí |
|
Đá sỏi |
卵石 |
luǎnshí |
|
Đá vôi |
石灰石 |
shíhuīshí |
|
Dây điện |
电线 |
diànxiàn |
|
Đinh gỗ |
木钉 |
mù dīng |
|
Đinh ốc dài |
长螺丝钉 |
cháng luósīdīng |
|
Đòn bẩy |
杠杆 |
gànggǎn |
|
Gạch |
砖 |
zhuān |
|
Gạch cát |
砂头 |
shā tóu |
|
Gạch chịu lửa |
耐火砖 |
nàihuǒ zhuān |
|
Gạch chưa nung |
砖坯 |
zhuānpī |
|
Gạch đỏ |
红砖 |
hóng zhuān |
|
Gạch lát bậc thang |
阶砖 |
jiē zhuān |
|
Gạch lát sàn |
铺地砖 |
pū dìzhuān |
|
Gạch lỗ |
空心砖 |
kōngxīnzhuān |
|
Gạch lưu ly |
琉璃砖 |
liú li zhuān |
|
Gạch màu |
彩砖 |
cǎi zhuān |
|
Gạch men lát nền |
面砖 |
miànzhuān |
|
Gạch ốp tường |
雕壁砖 |
diāo bì zhuān |
|
Gạch sứ |
瓷砖 |
cízhuān |
|
Gạch thủy tinh |
玻璃砖 |
bōlizhuān |
|
Gạch trang trí |
饰砖 |
shì zhuān |
|
Gạch xanh |
青砖 |
qīng zhuān |
|
Giấy dán tường |
墙纸 |
qiángzhǐ |
|
Gỗ miếng |
块木 |
kuài mù |
|
Khoan điện |
电钻 |
diànzuàn |
|
Kìm sắt |
铁钳 |
tiě qián |
|
Kính lục phân |
六分仪 |
liù fēn yí |
|
Mỏ lết |
活动扳手 |
huódòng bān shou |
|
Ngói |
瓦 |
wǎ |
|
Ngói bằng |
平瓦 |
píng wǎ |
|
Ngói bò |
脊瓦 |
jí wǎ |
|
Ngói lồi |
凸瓦 |
tú wǎ |
|
Ngói lõm |
凹瓦 |
āo wǎ |
|
Ngói lượn sóng |
波形瓦 |
bōxíng wǎ |
|
Ngói màu |
彩瓦 |
cǎi wǎ |
|
Ngói rìa |
沿口瓦 |
yán kǒu wǎ |
|
Ngói thủy tinh |
玻璃瓦 |
bō li wǎ |
|
Ngói trang trí |
饰瓦 |
shì wǎ |
|
Ngói vụn |
瓦砾 |
wǎlì |
|
Ổ cắm âm tường |
墙上电插头 |
qiáng shàng diàn chātóu |
|
Rãnh trượt |
开槽 |
kāi cáo |
|
Sàn gạch men |
瓷砖地 |
cízhuān dì |
|
Sàn nhựa |
塑料地板 |
sùliào dìbǎn |
|
Sàn xi măng |
水泥地 |
shuǐ ní dì |
|
Sỏi |
磨光石 |
mó guāngshí |
|
Sơn tường |
墙面涂料 |
qiáng miàn túliào |
|
Tấm lợp |
盖板 |
gài bǎn |
|
Tấm lợp fibro |
石棉瓦 |
shímián wǎ |
|
Tấm nhựa |
塑料板 |
sùliào bǎn |
|
Tấm tôn |
铁板 |
tiěbǎn |
|
Tua vít |
螺丝刀 |
luósīdāo |
|
Vân gỗ |
木纹 |
mù wén |
|
Ván tường |
壁板 |
bì bǎn |
|
Vôi |
石灰 |
shíhuī |
|
Vôi sống |
生石灰 |
shēngshíhuī |
|
Vữa trát tường |
灰浆 |
huījiāng |
|
Vữa vôi |
石灰灰砂 |
shíhuī huī sh |
|
Xà beng |
撬棍 |
qiào gùn |
|
Xi măng |
水泥 |
shuǐní |
|
Xi măng chịu lửa |
耐火水泥 |
nàihuǒ shuǐní |
|
Xi măng chống thấm |
防潮水泥 |
fángcháo shuǐní |
|
Xi măng khô nhanh |
块干水泥 |
kuài gān shuǐní |
|
Xi măng trắng |
白水泥 |
bái shuǐní |
|
Xi măng xám |
灰质水泥 |
huīzhí shuǐní |
|
Xi măng xanh |
青水泥 |
qīng shuǐní |
1.5. Từ vựng tiếng Trung về các phương tiện chuyên dụng
Trong các dự án xây dựng, việc sử dụng phương tiện chuyên dụng là không thể thiếu để vận chuyển, nâng hạ hay thi công các hạng mục lớn. nắm vững từ vựng chuyên ngành xây dựng tiếng trung về phương tiện sẽ giúp bạn dễ dàng trao đổi công việc với đối tác hoặc đồng nghiệp người trung quốc.
|
Tiếng Việt |
Tiếng Trung |
Phiên Âm |
|---|---|---|
|
Xe tải |
卡车 |
Kǎ chē |
|
Xe ben (xe đổ đất, đá) |
自卸车 |
Zì xiè chē |
|
Xe bồn chở bê tông |
混凝土搅拌车 |
Hùn níng tǔ jiǎo bàn chē |
|
Xe cẩu |
吊车 |
Diào chē |
|
Cần cẩu tháp |
塔吊 |
Tǎ diào |
|
Cần cẩu bánh xích |
履带吊 |
Lǚ dài diào |
|
Máy xúc |
挖掘机 |
Wā jué jī |
|
Máy ủi |
推土机 |
Tuī tǔ jī |
|
Máy san |
平地机 |
Píng dì jī |
|
Xe lu |
压路机 |
Yā lù jī |
|
Xe nâng |
叉车 |
Chā chē |
|
Xe nâng người |
高空作业车 |
Gāo kōng zuò yè chē |
|
Máy khoan cọc nhồi |
钻孔机 |
Zuàn kǒng jī |
|
Xe đào hầm |
盾构机 |
Dùn gòu jī |
|
Xe vận chuyển vật liệu |
运输车 |
Yùn shū chē |
|
Xe bồn chở nước |
洒水车 |
Sǎ shuǐ chē |
|
Xe bồn chở nhựa đường |
沥青罐车 |
Lì qīng guàn chē |
|
Xe chở thép |
钢材运输车 |
Gāng cái yùn shū chē |
|
Xe chở gạch |
砖车 |
Zhuān chē |
|
Xe rải bê tông nhựa |
沥青摊铺机 |
Lì qīng tān pū jī |
|
Xe nâng hàng container |
集装箱叉车 |
Jí zhuāng xiāng chā chē |
|
Xe tải gắn cẩu |
随车吊 |
Suí chē diào |
1.6. Từ vựng tiếng Trung về tiêu chuẩn, an toàn lao động
An toàn lao động là yếu tố hàng đầu trong thi công. nắm rõ từ vựng tiếng trung về xây dựng công trình liên quan đến quy chuẩn và an toàn sẽ giúp người lao động tuân thủ quy định, hạn chế rủi ro và giao tiếp hiệu quả với đồng nghiệp người trung quốc.
|
Tiếng Việt |
Tiếng Trung |
Phiên Âm |
|---|---|---|
|
An toàn lao động |
劳动安全 |
Láo dòng ān quán |
|
Quy định an toàn |
安全规定 |
Ān quán guī dìng |
|
Biện pháp an toàn |
安全措施 |
Ān quán cuò shī |
|
Nội quy công trường |
工地守则 |
Gōng dì shǒu zé |
|
Giấy phép làm việc |
工作许可证 |
Gōng zuò xǔ kě zhèng |
|
Giấy phép an toàn |
安全许可证 |
Ān quán xǔ kě zhèng |
|
Khu vực nguy hiểm |
危险区域 |
Wēi xiǎn qū yù |
|
Cảnh báo an toàn |
安全警告 |
Ān quán jǐng gào |
|
Biển báo cấm |
禁止标志 |
Jìn zhǐ biāo zhì |
|
Biển báo nguy hiểm |
危险标志 |
Wēi xiǎn biāo zhì |
|
Thiết bị bảo hộ cá nhân (PPE) |
个人防护装备 |
Gè rén fáng hù zhuāng bèi |
|
Mũ bảo hộ |
安全帽 |
Ān quán mào |
|
Kính bảo hộ |
护目镜 |
Hù mù jìng |
|
Găng tay bảo hộ |
防护手套 |
Fáng hù shǒu tào |
|
Giày bảo hộ |
安全鞋 |
Ān quán xié |
|
Quần áo bảo hộ |
防护服 |
Fáng hù fú |
|
Dây an toàn |
安全带 |
Ān quán dài |
|
Lưới an toàn |
安全网 |
Ān quán wǎng |
|
Hệ thống phòng cháy chữa cháy |
消防系统 |
Xiāo fáng xì tǒng |
|
Bình chữa cháy |
灭火器 |
Miè huǒ qì |
|
Lối thoát hiểm |
安全出口 |
Ān quán chū kǒu |
|
Sơ cứu |
急救 |
Jí jiù |
|
Hộp sơ cứu |
急救箱 |
Jí jiù xiāng |
|
Huấn luyện an toàn |
安全培训 |
Ān quán péi xùn |
|
Giám sát an toàn |
安全监督 |
Ān quán jiān dū |
|
Kiểm tra an toàn |
安全检查 |
Ān quán jiǎn chá |
|
Đánh giá rủi ro |
风险评估 |
Fēng xiǎn píng gū |
|
Biện pháp phòng ngừa |
预防措施 |
Yù fáng cuò shī |
|
Tai nạn lao động |
工伤事故 |
Gōng shāng shì gù |
|
Báo cáo tai nạn |
事故报告 |
Shì gù bào gào |
|
Cứu hộ khẩn cấp |
紧急救援 |
Jǐn jí jiù yuán |
1.7. Từ vựng tiếng Trung về các công đoạn & quy trình xây dựng
Trong ngành xây dựng, việc nắm chắc từ vựng tiếng trung về xây dựng công trình liên quan đến từng công đoạn và quy trình thi công giúp bạn hiểu rõ tiến độ, phối hợp hiệu quả và quản lý chất lượng. đây là những thuật ngữ thường dùng xuyên suốt quá trình xây dựng một công trình.
|
Tiếng Việt |
Tiếng Trung |
Phiên Âm |
|---|---|---|
|
Khảo sát địa hình |
地形勘测 |
Dì xíng kān cè |
|
Khảo sát địa chất |
地质勘探 |
Dì zhì kān tàn |
|
Lập dự án |
项目立项 |
Xiàng mù lì xiàng |
|
Thiết kế |
设计 |
Shè jì |
|
Thẩm định thiết kế |
设计审查 |
Shè jì shěn chá |
|
Xin giấy phép xây dựng |
申请建筑许可 |
Shēn qǐng jiàn zhù xǔ kě |
|
Chuẩn bị mặt bằng |
场地准备 |
Chǎng dì zhǔn bèi |
|
San lấp mặt bằng |
场地平整 |
Chǎng dì píng zhěng |
|
Định vị công trình |
建筑定位 |
Jiàn zhù dìng wèi |
|
Đào móng |
挖基础 |
Wā jī chǔ |
|
Làm móng |
做地基 |
Zuò dì jī |
|
Đổ bê tông móng |
浇筑基础混凝土 |
Jiāo zhù jī chǔ hùn níng tǔ |
|
Thi công cốt thép |
钢筋施工 |
Gāng jīn shī gōng |
|
Dựng cột |
立柱 |
Lì zhù |
|
Xây tường |
砌墙 |
Qì qiáng |
|
Lắp đặt giàn giáo |
搭脚手架 |
Dā jiǎo shǒu jià |
|
Đổ sàn |
浇筑楼板 |
Jiāo zhù lóu bǎn |
|
Lắp đặt cốp pha |
安装模板 |
Ān zhuāng mó bǎn |
|
Trát tường |
抹灰 |
Mǒ huī |
|
Lát nền |
铺地砖 |
Pū dì zhuān |
|
Lợp mái |
盖屋顶 |
Gài wū dǐng |
|
Lắp đặt điện nước |
安装水电 |
Ān zhuāng shuǐ diàn |
|
Lắp đặt cửa |
安装门窗 |
Ān zhuāng mén chuāng |
|
Sơn phủ |
涂漆 |
Tú qī |
|
Hoàn thiện nội thất |
室内装修 |
Shì nèi zhuāng xiū |
|
Kiểm tra chất lượng |
质量检查 |
Zhì liàng jiǎn chá |
|
Nghiệm thu công trình |
工程验收 |
Gōng chéng yàn shōu |
|
Bàn giao công trình |
工程交付 |
Gōng chéng jiāo fù |
|
Bảo trì bảo dưỡng |
维护保养 |
Wéi hù bǎo yǎng |
2. Một số mẫu câu tiếng Trung chuyên ngành xây dựng
请按照设计图施工。
/ Qǐng àn zhào shè jì tú shī gōng /
Vui lòng thi công theo bản vẽ thiết kế.
这个项目工期是多久?
/ Zhè gè xiàng mù gōng qī shì duō jiǔ? /
Thời gian thi công dự án này là bao lâu?
请戴好安全帽和手套。
/ Qǐng dài hǎo ān quán mào hé shǒu tào /
Xin hãy đội mũ bảo hộ và đeo găng tay.
混凝土已经浇筑完成了吗?
/ Hùn níng tǔ yǐ jīng jiāo zhù wán chéng le ma? /
Bê tông đã được đổ xong chưa?
需要检查钢筋的质量。
/ Xū yào jiǎn chá gāng jīn de zhì liàng /
Cần kiểm tra chất lượng của cốt thép.
工地禁止吸烟。
/ Gōng dì jìn zhǐ xī yān /
Công trường cấm hút thuốc.
塔吊今天能正常使用吗?
/ Tǎ diào jīn tiān néng zhèng cháng shǐ yòng ma? /
Cần cẩu tháp hôm nay có sử dụng bình thường không?
我们要按照进度表施工。
/ Wǒ men yào àn zhào jìn dù biǎo shī gōng /
Chúng ta phải thi công theo tiến độ.
安全检查什么时候开始?
/ Ān quán jiǎn chá shén me shí hòu kāi shǐ? /
Khi nào bắt đầu kiểm tra an toàn?
请把材料运到工地。
/ Qǐng bǎ cái liào yùn dào gōng dì /
Hãy vận chuyển vật liệu đến công trường.
3. Đoạn hội thoại tiếng Trung trong lĩnh vực xây dựng
3.1. Chủ đề: Tiến độ & vật liệu công trình
工程经理:今天的施工进度怎么样?
/ Gōng chéng jīng lǐ: Jīn tiān de shī gōng jìn dù zěn me yàng? /
Quản lý công trình: Tiến độ thi công hôm nay thế nào?
监理工程师:基础部分已经完成,正在浇筑混凝土。
/ Jiān lǐ gōng chéng shī: Jī chǔ bù fèn yǐ jīng wán chéng, zhèng zài jiāo zhù hùn níng tǔ. /
Kỹ sư giám sát: Phần móng đã hoàn thành, hiện đang đổ bê tông.
工程经理:材料是否充足?
/ Gōng chéng jīng lǐ: Cái liào shì fǒu chōng zú? /
Quản lý công trình: Vật liệu có đủ không?
监理工程师:钢筋和水泥都够了,但砂石需要再运一批。
/ Jiān lǐ gōng chéng shī: Gāng jīn hé shuǐ ní dōu gòu le, dàn shā shí xū yào zài yùn yī pī. /
Kỹ sư giám sát: Thép và xi măng đều đủ, nhưng cát đá cần vận thêm một đợt nữa.
工程经理:好的,我马上安排运输。
/ Gōng chéng jīng lǐ: Hǎo de, wǒ mǎ shàng ān pái yùn shū. /
Quản lý công trình: Được rồi, tôi sẽ sắp xếp vận chuyển ngay.
3.2. Chủ đề: An toàn lao động
监理工程师:请提醒工人注意安全,必须戴安全帽和安全带。
/ Jiān lǐ gōng chéng shī: Qǐng tí xǐng gōng rén zhù yì ān quán, bì xū dài ān quán mào hé ān quán dài. /
Kỹ sư giám sát: Hãy nhắc công nhân chú ý an toàn, bắt buộc phải đội mũ bảo hộ và đeo dây an toàn.
工程经理:好的,我会严格检查。
/ Gōng chéng jīng lǐ: Hǎo de, wǒ huì yán gé jiǎn chá. /
Quản lý công trình: Được, tôi sẽ kiểm tra nghiêm ngặt.
监理工程师:工地禁止吸烟,请务必遵守。
/ Jiān lǐ gōng chéng shī: Gōng dì jìn zhǐ xī yān, qǐng wù bì zūn shǒu. /
Kỹ sư giám sát: Công trường cấm hút thuốc, nhất định phải tuân thủ.
工程经理:明白了,谢谢提醒。
/ Gōng chéng jīng lǐ: Míng bái le, xiè xiè tí xǐng. /
Quản lý công trình: Tôi hiểu rồi, cảm ơn đã nhắc nhở.
4. Cách học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng hiệu quả
Để học hiệu quả từ vựng tiếng Trung ngành xây dựng, bạn không nên chỉ ghi nhớ từng từ riêng lẻ mà cần áp dụng những phương pháp khoa học và gắn liền với thực tế. Một trong những cách hữu ích nhất là học theo chủ đề, ví dụ chia thành các nhóm như công trình, vị trí, vật liệu, dụng cụ hay an toàn lao động. Việc gom nhóm giúp não bộ ghi nhớ nhanh hơn và tránh bị nhầm lẫn. Song song đó, bạn nên kết hợp với hình ảnh và thực tế tại công trường, chẳng hạn dán nhãn từ vựng tiếng Trung lên các dụng cụ như 塔吊 (tǎdiào – cần cẩu) hay 安全帽 (ānquán mào – mũ bảo hộ) để mỗi khi sử dụng đều có cơ hội ghi nhớ.
Ngoài ra, thay vì chỉ học từ đơn, hãy đặt chúng vào mẫu câu hoặc hội thoại, ví dụ “请戴好安全帽” (Qǐng dài hǎo ānquán mào – Hãy đội mũ bảo hộ). Việc này giúp bạn hiểu rõ ngữ cảnh sử dụng và dễ dàng áp dụng trong giao tiếp thực tế. Nếu có thể, hãy tận dụng các ứng dụng hỗ trợ học từ vựng như Quizlet, Anki hay Pleco để tạo bộ thẻ riêng, đồng thời luyện nghe các video, podcast liên quan đến xây dựng bằng tiếng Trung để tăng phản xạ tự nhiên. Cuối cùng, đừng quên ôn tập định kỳ theo chu kỳ giãn cách, kết hợp đọc to, viết lại nhiều lần và trao đổi với đồng nghiệp hoặc bạn học. Khi thực hành đều đặn, bạn sẽ nhanh chóng nắm vững hệ thống từ vựng tiếng Trung xây dựng, phục vụ hiệu quả cho công việc và giao tiếp chuyên ngành.
Bài viết mới nhất
Danh mục
Tags