Trang chủ / Thư viện tiếng trung YUEXIN / Từ vựng tiếng trung ngành xây dựng – tổng hợp chi tiết và đầy đủ nhất

Từ Vựng Tiếng Trung Ngành Xây Dựng – Tổng Hợp Chi Tiết Và Đầy Đủ Nhất

16-09-2025
128 Lượt xem

Ngành xây dựng ngày càng có nhiều cơ hội hợp tác quốc tế, đặc biệt với thị trường trung quốc. để giao tiếp hiệu quả và đọc hiểu tài liệu chuyên môn, bạn cần trang bị vốn từ vựng tiếng trung ngành xây dựng thật vững chắc. trong bài viết này, chúng tôi đã tổng hợp chi tiết và đầy đủ các nhóm từ vựng chuyên ngành xây dựng tiếng trung gồm: các loại công trình, vị trí công việc, dụng cụ và vật liệu xây dựng. đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp bạn học nhanh – nhớ lâu – áp dụng ngay trong thực tế.

                                   Phát triển ngành Xây dựng theo hướng hiện đại

1. Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng

1.1. Từ vựng tiếng Trung về các loại công trình

Khi học từ vựng tiếng trung xây dựng, nhóm từ chỉ công trình là nền tảng quan trọng nhất. việc nắm vững các loại công trình bằng tiếng trung sẽ giúp bạn đọc bản vẽ, tài liệu và giao tiếp chuyên ngành dễ dàng hơn.

 

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên Âm

Công trình xây dựng

建筑物

Jiàn zhù wù

Nhà ở

房屋

Fáng wū

Chung cư

公寓

Gōng yù

Biệt thự

别墅

Bié shù

Tòa nhà văn phòng

办公楼

Bàn gōng lóu

Trung tâm thương mại

商场

Shāng chǎng

Siêu thị

超市

Chāo shì

Trường học

学校

Xué xiào

Thư viện

图书馆

Tú shū guǎn

Bệnh viện

医院

Yī yuàn

Nhà ga

火车站

Huǒ chē zhàn

Sân bay

机场

Jī chǎng

Cầu

桥梁

Qiáo liáng

Đường cao tốc

公路

Gōng lù

Đường hầm

隧道

Suì dào

Đập thủy điện

水坝

Shuǐ bà

Nhà máy

工厂

Gōng chǎng

Xưởng sản xuất

车间

Chē jiān

Kho hàng

仓库

Cāng kù

Sân vận động

体育场

Tǐ yù chǎng

Nhà thi đấu thể thao

体育馆

Tǐ yù guǎn

Khách sạn

酒店

Jiǔ diàn

Nhà hàng

餐厅

Cān tīng

Nhà hát

剧院

Jù yuàn

Rạp chiếu phim

电影院

Diàn yǐng yuàn

Công viên

公园

Gōng yuán

Quảng trường

广场

Guǎng chǎng

Chùa, đền

寺庙

Sì miào

Nhà thờ

教堂

Jiào táng

 

1.2. Từ vựng tiếng Trung về các vị trí trong ngành xây dựng

Trong lĩnh vực xây dựng, việc hiểu rõ các từ vựng chuyên ngành xây dựng tiếng trung về chức danh và vị trí công việc sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn trên công trường cũng như khi làm việc với kỹ sư, kiến trúc sư hay công nhân. dưới đây là danh sách đầy đủ và chính xác các vị trí thường gặp trong ngành xây dựng.

 

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên Âm

Kiến trúc sư

建筑师

Jiàn zhù shī

Kỹ sư

工程师

Gōng chéng shī

Kỹ sư thiết kế

设计工程师

Shè jì gōng chéng shī

Kỹ sư kết cấu

结构工程师

Jié gòu gōng chéng shī

Kỹ sư xây dựng dân dụng

土木工程师

Tǔ mù gōng chéng shī

Kỹ sư cơ khí

机械工程师

Jī xiè gōng chéng shī

Kỹ sư điện

电气工程师

Diàn qì gōng chéng shī

Kỹ sư môi trường

环境工程师

Huán jìng gōng chéng shī

Kỹ sư an toàn lao động

安全工程师

Ān quán gōng chéng shī

Kỹ sư giám sát

监理工程师

Jiān lǐ gōng chéng shī

Quản lý dự án

项目经理

Xiàng mù jīng lǐ

Giám đốc công trình

工程总监

Gōng chéng zǒng jiān

Chỉ huy trưởng công trường

工地指挥

Gōng dì zhǐ huī

Nhân viên thi công

施工员

Shī gōng yuán

Công nhân xây dựng

建筑工人

Jiàn zhù gōng rén

Nhân viên đo đạc

测量员

Cè liáng yuán

Thợ điện

电工

Diàn gōng

Thợ mộc

木工

Mù gōng

Thợ hàn

焊工

Hàn gōng

Thợ nề (thợ xây)

泥瓦工

Ní wǎ gōng

Thợ ống nước

水管工

Shuǐ guǎn gōng

Thợ sơn

油漆工

Yóu qī gōng

Thợ lát gạch

瓦工

Wǎ gōng

Thợ vận hành máy móc

机械操作员

Jī xiè cāo zuò yuán

Thợ vận hành cần cẩu

吊车司机

Diào chē sī jī

Thợ máy xúc

挖掘机司机

Wā jué jī sī jī

Thợ lái xe tải

卡车司机

Kǎ chē sī jī

Thợ hàn áp lực

压力焊工

Yā lì hàn gōng

Nhân viên an toàn

安全员

Ān quán yuán

Nhân viên vật tư

材料员

Cái liào yuán

Nhân viên kho

仓库管理员

Cāng kù guǎn lǐ yuán

Nhân viên dự toán

预算员

Yù suàn yuán

Nhân viên thiết kế bản vẽ

制图员

Zhì tú yuán

Giám sát công trường

工地监工

Gōng dì jiān gōng

1.3. Từ vựng về các dụng cụ xây dựng

Khi học từ vựng tiếng trung về xây dựng công trình, ngoài công trình và nhân sự, bạn không thể bỏ qua nhóm từ vựng về dụng cụ xây dựng tiếng trung. việc nắm chắc các tên gọi này giúp bạn giao tiếp thuận lợi hơn trong thi công, giám sát và phối hợp công việc. dưới đây là bảng tổng hợp chi tiết các dụng cụ xây dựng thường gặp.

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên Âm

Búa

锤子

Chuí zi

Búa tạ

大锤

Dà chuí

Búa cao su

橡皮锤

Xiàng pí chuí

Kìm

钳子

Qián zi

Kìm cắt

钳刀

Qián dāo

Kìm mũi nhọn

尖嘴钳

Jiān zuǐ qián

Cưa tay

手锯

Shǒu jù

Cưa sắt

钢锯

Gāng jù

Cưa gỗ

木锯

Mù jù

Tua vít

螺丝刀

Luó sī dāo

Tua vít dẹt

一字螺丝刀

Yī zì luó sī dāo

Tua vít bake (chữ thập)

十字螺丝刀

Shí zì luó sī dāo

Cờ lê

扳手

Bān shǒu

Mỏ lết

活动扳手

Huó dòng bān shǒu

Thước cuộn

卷尺

Juǎn chǐ

Thước thép

钢尺

Gāng chǐ

Thước thủy

水平尺

Shuǐ píng chǐ

Bay xây

抹子

Mǒ zi

Xẻng

铲子

Chǎn zi

Xẻng sắt

铁锹

Tiě qiāo

Gầu xúc

铲斗

Chǎn dǒu

Xe cút kít

独轮车

Dú lún chē

Giàn giáo

脚手架

Jiǎo shǒu jià

Thang

梯子

Tī zi

Máy khoan điện

电钻

Diàn zuàn

Máy cắt sắt

切割机

Qiē gē jī

Máy cưa điện

电锯

Diàn jù

Máy mài

打磨机

Dǎ mó jī

Máy trộn bê tông

混凝土搅拌机

Hùn níng tǔ jiǎo bàn jī

Máy nén khí

空气压缩机

Kōng qì yā suō jī

Máy phát điện

发电机

Fā diàn jī

Máy bơm nước

水泵

Shuǐ bèng

Máy hàn điện

电焊机

Diàn hàn jī

Khoan tay

手钻

Shǒu zuàn

Dao rọc giấy

美工刀

Měi gōng dāo

Cọ quét sơn

刷子

Shuā zi

Bình sơn phun

喷漆枪

Pēn qī qiāng

Đèn pin cầm tay

手电筒

Shǒu diàn tǒng

Dây điện

电线

Diàn xiàn

Dây kéo

绳子

Shéng zi

Dây an toàn

安全带

Ān quán dài

Mũ bảo hộ

安全帽

Ān quán mào

Kính bảo hộ

护目镜

Hù mù jìng

Găng tay bảo hộ

手套

Shǒu tào

Giày bảo hộ

安全鞋

Ān quán xié

 

1.4. Từ vựng về các loại vật liệu xây dựng 

 

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên âm

Bản lề

铰链

jiǎoliàn

Cái búa

锤头

chuí tóu

Cái cán

bǐng

Cái xẻng sắt

铁铲

tiě chǎn

Cát mịn

细沙

xì shā

Cờ lê

板手

bǎn shǒu

Công tắc âm tường

墙上开关

qiáng shàng kāiguān

Cưa điện

电锯

diàn jù

Cưa kim loại

钢锯

gāng jù

Đá hoa cương

花岗石

huā gāng shí

Đá nhẵn

光面石

guāng miàn shí

Đá sỏi

卵石

luǎnshí

Đá vôi

石灰石

shíhuīshí

Dây điện

电线

diànxiàn

Đinh gỗ

木钉

mù dīng

Đinh ốc dài

长螺丝钉

cháng luósīdīng

Đòn bẩy

杠杆

gànggǎn

Gạch

zhuān

Gạch cát

砂头

shā tóu

Gạch chịu lửa

耐火砖

nàihuǒ zhuān

Gạch chưa nung

砖坯

zhuānpī

Gạch đỏ

红砖

hóng zhuān

Gạch lát bậc thang

阶砖

jiē zhuān

Gạch lát sàn

铺地砖

pū dìzhuān

Gạch lỗ

空心砖

kōngxīnzhuān

Gạch lưu ly

琉璃砖

liú li zhuān

Gạch màu

彩砖

cǎi zhuān

Gạch men lát nền

面砖

miànzhuān

Gạch ốp tường

雕壁砖

diāo bì zhuān

Gạch sứ

瓷砖

cízhuān

Gạch thủy tinh

玻璃砖

bōlizhuān

Gạch trang trí

饰砖

shì zhuān

Gạch xanh

青砖

qīng zhuān

Giấy dán tường

墙纸

qiángzhǐ

Gỗ miếng

块木

kuài mù

Khoan điện

电钻

diànzuàn

Kìm sắt

铁钳

tiě qián

Kính lục phân

六分仪

liù fēn yí

Mỏ lết

活动扳手

huódòng  bān shou

Ngói

Ngói bằng

平瓦

píng wǎ

Ngói bò

脊瓦

jí wǎ

Ngói lồi

凸瓦

tú wǎ

Ngói lõm

凹瓦

āo wǎ

Ngói lượn sóng

波形瓦

bōxíng wǎ

Ngói màu

彩瓦

cǎi wǎ

Ngói rìa

沿口瓦

yán kǒu wǎ

Ngói thủy tinh

玻璃瓦

bō li wǎ

Ngói trang trí

饰瓦

shì wǎ

Ngói vụn

瓦砾

wǎlì

Ổ cắm âm tường

墙上电插头

qiáng shàng diàn chātóu

Rãnh trượt

开槽

kāi cáo

Sàn gạch men

瓷砖地

cízhuān dì

Sàn nhựa

塑料地板

sùliào dìbǎn

Sàn xi măng

水泥地

shuǐ ní dì

Sỏi

磨光石

mó guāngshí

Sơn tường

墙面涂料

qiáng miàn túliào

Tấm lợp

盖板

gài bǎn

Tấm lợp fibro

石棉瓦

shímián wǎ

Tấm nhựa

塑料板

sùliào bǎn

Tấm tôn

铁板

tiěbǎn

Tua vít

螺丝刀

luósīdāo

Vân gỗ

木纹

mù wén

Ván tường

壁板

bì bǎn

Vôi

石灰

shíhuī

Vôi sống

生石灰

shēngshíhuī

Vữa trát tường

灰浆

huījiāng

Vữa vôi

石灰灰砂

shíhuī huī sh

Xà beng

撬棍

qiào gùn

Xi măng

水泥

shuǐní

Xi măng chịu lửa

耐火水泥

nàihuǒ shuǐní

Xi măng chống thấm

防潮水泥

fángcháo shuǐní

Xi măng khô nhanh

块干水泥

kuài gān shuǐní

Xi măng trắng

白水泥

bái shuǐní

Xi măng xám

灰质水泥

huīzhí shuǐní

Xi măng xanh

青水泥

qīng shuǐní

 

1.5. Từ vựng tiếng Trung về các phương tiện chuyên dụng

Trong các dự án xây dựng, việc sử dụng phương tiện chuyên dụng là không thể thiếu để vận chuyển, nâng hạ hay thi công các hạng mục lớn. nắm vững từ vựng chuyên ngành xây dựng tiếng trung về phương tiện sẽ giúp bạn dễ dàng trao đổi công việc với đối tác hoặc đồng nghiệp người trung quốc.

 

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên Âm

Xe tải

卡车

Kǎ chē

Xe ben (xe đổ đất, đá)

自卸车

Zì xiè chē

Xe bồn chở bê tông

混凝土搅拌车

Hùn níng tǔ jiǎo bàn chē

Xe cẩu

吊车

Diào chē

Cần cẩu tháp

塔吊

Tǎ diào

Cần cẩu bánh xích

履带吊

Lǚ dài diào

Máy xúc

挖掘机

Wā jué jī

Máy ủi

推土机

Tuī tǔ jī

Máy san

平地机

Píng dì jī

Xe lu

压路机

Yā lù jī

Xe nâng

叉车

Chā chē

Xe nâng người

高空作业车

Gāo kōng zuò yè chē

Máy khoan cọc nhồi

钻孔机

Zuàn kǒng jī

Xe đào hầm

盾构机

Dùn gòu jī

Xe vận chuyển vật liệu

运输车

Yùn shū chē

Xe bồn chở nước

洒水车

Sǎ shuǐ chē

Xe bồn chở nhựa đường

沥青罐车

Lì qīng guàn chē

Xe chở thép

钢材运输车

Gāng cái yùn shū chē

Xe chở gạch

砖车

Zhuān chē

Xe rải bê tông nhựa

沥青摊铺机

Lì qīng tān pū jī

Xe nâng hàng container

集装箱叉车

Jí zhuāng xiāng chā chē

Xe tải gắn cẩu

随车吊

Suí chē diào

 

1.6. Từ vựng tiếng Trung về tiêu chuẩn, an toàn lao động

An toàn lao động là yếu tố hàng đầu trong thi công. nắm rõ từ vựng tiếng trung về xây dựng công trình liên quan đến quy chuẩn và an toàn sẽ giúp người lao động tuân thủ quy định, hạn chế rủi ro và giao tiếp hiệu quả với đồng nghiệp người trung quốc.

 

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên Âm

An toàn lao động

劳动安全

Láo dòng ān quán

Quy định an toàn

安全规定

Ān quán guī dìng

Biện pháp an toàn

安全措施

Ān quán cuò shī

Nội quy công trường

工地守则

Gōng dì shǒu zé

Giấy phép làm việc

工作许可证

Gōng zuò xǔ kě zhèng

Giấy phép an toàn

安全许可证

Ān quán xǔ kě zhèng

Khu vực nguy hiểm

危险区域

Wēi xiǎn qū yù

Cảnh báo an toàn

安全警告

Ān quán jǐng gào

Biển báo cấm

禁止标志

Jìn zhǐ biāo zhì

Biển báo nguy hiểm

危险标志

Wēi xiǎn biāo zhì

Thiết bị bảo hộ cá nhân (PPE)

个人防护装备

Gè rén fáng hù zhuāng bèi

Mũ bảo hộ

安全帽

Ān quán mào

Kính bảo hộ

护目镜

Hù mù jìng

Găng tay bảo hộ

防护手套

Fáng hù shǒu tào

Giày bảo hộ

安全鞋

Ān quán xié

Quần áo bảo hộ

防护服

Fáng hù fú

Dây an toàn

安全带

Ān quán dài

Lưới an toàn

安全网

Ān quán wǎng

Hệ thống phòng cháy chữa cháy

消防系统

Xiāo fáng xì tǒng

Bình chữa cháy

灭火器

Miè huǒ qì

Lối thoát hiểm

安全出口

Ān quán chū kǒu

Sơ cứu

急救

Jí jiù

Hộp sơ cứu

急救箱

Jí jiù xiāng

Huấn luyện an toàn

安全培训

Ān quán péi xùn

Giám sát an toàn

安全监督

Ān quán jiān dū

Kiểm tra an toàn

安全检查

Ān quán jiǎn chá

Đánh giá rủi ro

风险评估

Fēng xiǎn píng gū

Biện pháp phòng ngừa

预防措施

Yù fáng cuò shī

Tai nạn lao động

工伤事故

Gōng shāng shì gù

Báo cáo tai nạn

事故报告

Shì gù bào gào

Cứu hộ khẩn cấp

紧急救援

Jǐn jí jiù yuán

 

1.7. Từ vựng tiếng Trung về các công đoạn & quy trình xây dựng

Trong ngành xây dựng, việc nắm chắc từ vựng tiếng trung về xây dựng công trình liên quan đến từng công đoạn và quy trình thi công giúp bạn hiểu rõ tiến độ, phối hợp hiệu quả và quản lý chất lượng. đây là những thuật ngữ thường dùng xuyên suốt quá trình xây dựng một công trình.

 

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên Âm

Khảo sát địa hình

地形勘测

Dì xíng kān cè

Khảo sát địa chất

地质勘探

Dì zhì kān tàn

Lập dự án

项目立项

Xiàng mù lì xiàng

Thiết kế

设计

Shè jì

Thẩm định thiết kế

设计审查

Shè jì shěn chá

Xin giấy phép xây dựng

申请建筑许可

Shēn qǐng jiàn zhù xǔ kě

Chuẩn bị mặt bằng

场地准备

Chǎng dì zhǔn bèi

San lấp mặt bằng

场地平整

Chǎng dì píng zhěng

Định vị công trình

建筑定位

Jiàn zhù dìng wèi

Đào móng

挖基础

Wā jī chǔ

Làm móng

做地基

Zuò dì jī

Đổ bê tông móng

浇筑基础混凝土

Jiāo zhù jī chǔ hùn níng tǔ

Thi công cốt thép

钢筋施工

Gāng jīn shī gōng

Dựng cột

立柱

Lì zhù

Xây tường

砌墙

Qì qiáng

Lắp đặt giàn giáo

搭脚手架

Dā jiǎo shǒu jià

Đổ sàn

浇筑楼板

Jiāo zhù lóu bǎn

Lắp đặt cốp pha

安装模板

Ān zhuāng mó bǎn

Trát tường

抹灰

Mǒ huī

Lát nền

铺地砖

Pū dì zhuān

Lợp mái

盖屋顶

Gài wū dǐng

Lắp đặt điện nước

安装水电

Ān zhuāng shuǐ diàn

Lắp đặt cửa

安装门窗

Ān zhuāng mén chuāng

Sơn phủ

涂漆

Tú qī

Hoàn thiện nội thất

室内装修

Shì nèi zhuāng xiū

Kiểm tra chất lượng

质量检查

Zhì liàng jiǎn chá

Nghiệm thu công trình

工程验收

Gōng chéng yàn shōu

Bàn giao công trình

工程交付

Gōng chéng jiāo fù

Bảo trì bảo dưỡng

维护保养

Wéi hù bǎo yǎng

2. Một số mẫu câu tiếng Trung chuyên ngành xây dựng

请按照设计图施工。
/ Qǐng àn zhào shè jì tú shī gōng /
Vui lòng thi công theo bản vẽ thiết kế.

这个项目工期是多久?
/ Zhè gè xiàng mù gōng qī shì duō jiǔ? /
Thời gian thi công dự án này là bao lâu?

请戴好安全帽和手套。
/ Qǐng dài hǎo ān quán mào hé shǒu tào /
Xin hãy đội mũ bảo hộ và đeo găng tay.

混凝土已经浇筑完成了吗?
/ Hùn níng tǔ yǐ jīng jiāo zhù wán chéng le ma? /
Bê tông đã được đổ xong chưa?

需要检查钢筋的质量。
/ Xū yào jiǎn chá gāng jīn de zhì liàng /
Cần kiểm tra chất lượng của cốt thép.

工地禁止吸烟。
/ Gōng dì jìn zhǐ xī yān /
Công trường cấm hút thuốc.

塔吊今天能正常使用吗?
/ Tǎ diào jīn tiān néng zhèng cháng shǐ yòng ma? /
Cần cẩu tháp hôm nay có sử dụng bình thường không?

我们要按照进度表施工。
/ Wǒ men yào àn zhào jìn dù biǎo shī gōng /
Chúng ta phải thi công theo tiến độ.

安全检查什么时候开始?
/ Ān quán jiǎn chá shén me shí hòu kāi shǐ? /
Khi nào bắt đầu kiểm tra an toàn?

请把材料运到工地。
/ Qǐng bǎ cái liào yùn dào gōng dì /
Hãy vận chuyển vật liệu đến công trường.

3. Đoạn hội thoại tiếng Trung trong lĩnh vực xây dựng

3.1. Chủ đề: Tiến độ & vật liệu công trình

工程经理:今天的施工进度怎么样?
/ Gōng chéng jīng lǐ: Jīn tiān de shī gōng jìn dù zěn me yàng? /
Quản lý công trình: Tiến độ thi công hôm nay thế nào?

监理工程师:基础部分已经完成,正在浇筑混凝土。
/ Jiān lǐ gōng chéng shī: Jī chǔ bù fèn yǐ jīng wán chéng, zhèng zài jiāo zhù hùn níng tǔ. /
Kỹ sư giám sát: Phần móng đã hoàn thành, hiện đang đổ bê tông.

工程经理:材料是否充足?
/ Gōng chéng jīng lǐ: Cái liào shì fǒu chōng zú? /
Quản lý công trình: Vật liệu có đủ không?

监理工程师:钢筋和水泥都够了,但砂石需要再运一批。
/ Jiān lǐ gōng chéng shī: Gāng jīn hé shuǐ ní dōu gòu le, dàn shā shí xū yào zài yùn yī pī. /
Kỹ sư giám sát: Thép và xi măng đều đủ, nhưng cát đá cần vận thêm một đợt nữa.

工程经理:好的,我马上安排运输。
/ Gōng chéng jīng lǐ: Hǎo de, wǒ mǎ shàng ān pái yùn shū. /
Quản lý công trình: Được rồi, tôi sẽ sắp xếp vận chuyển ngay.

3.2. Chủ đề: An toàn lao động

监理工程师:请提醒工人注意安全,必须戴安全帽和安全带。
/ Jiān lǐ gōng chéng shī: Qǐng tí xǐng gōng rén zhù yì ān quán, bì xū dài ān quán mào hé ān quán dài. /
Kỹ sư giám sát: Hãy nhắc công nhân chú ý an toàn, bắt buộc phải đội mũ bảo hộ và đeo dây an toàn.

工程经理:好的,我会严格检查。
/ Gōng chéng jīng lǐ: Hǎo de, wǒ huì yán gé jiǎn chá. /
Quản lý công trình: Được, tôi sẽ kiểm tra nghiêm ngặt.

监理工程师:工地禁止吸烟,请务必遵守。
/ Jiān lǐ gōng chéng shī: Gōng dì jìn zhǐ xī yān, qǐng wù bì zūn shǒu. /
Kỹ sư giám sát: Công trường cấm hút thuốc, nhất định phải tuân thủ.

工程经理:明白了,谢谢提醒。
/ Gōng chéng jīng lǐ: Míng bái le, xiè xiè tí xǐng. /
Quản lý công trình: Tôi hiểu rồi, cảm ơn đã nhắc nhở.

4. Cách học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng hiệu quả

Để học hiệu quả từ vựng tiếng Trung ngành xây dựng, bạn không nên chỉ ghi nhớ từng từ riêng lẻ mà cần áp dụng những phương pháp khoa học và gắn liền với thực tế. Một trong những cách hữu ích nhất là học theo chủ đề, ví dụ chia thành các nhóm như công trình, vị trí, vật liệu, dụng cụ hay an toàn lao động. Việc gom nhóm giúp não bộ ghi nhớ nhanh hơn và tránh bị nhầm lẫn. Song song đó, bạn nên kết hợp với hình ảnh và thực tế tại công trường, chẳng hạn dán nhãn từ vựng tiếng Trung lên các dụng cụ như 塔吊 (tǎdiào – cần cẩu) hay 安全帽 (ānquán mào – mũ bảo hộ) để mỗi khi sử dụng đều có cơ hội ghi nhớ.

Ngoài ra, thay vì chỉ học từ đơn, hãy đặt chúng vào mẫu câu hoặc hội thoại, ví dụ “请戴好安全帽” (Qǐng dài hǎo ānquán mào – Hãy đội mũ bảo hộ). Việc này giúp bạn hiểu rõ ngữ cảnh sử dụng và dễ dàng áp dụng trong giao tiếp thực tế. Nếu có thể, hãy tận dụng các ứng dụng hỗ trợ học từ vựng như Quizlet, Anki hay Pleco để tạo bộ thẻ riêng, đồng thời luyện nghe các video, podcast liên quan đến xây dựng bằng tiếng Trung để tăng phản xạ tự nhiên. Cuối cùng, đừng quên ôn tập định kỳ theo chu kỳ giãn cách, kết hợp đọc to, viết lại nhiều lần và trao đổi với đồng nghiệp hoặc bạn học. Khi thực hành đều đặn, bạn sẽ nhanh chóng nắm vững hệ thống từ vựng tiếng Trung xây dựng, phục vụ hiệu quả cho công việc và giao tiếp chuyên ngành.

(0) Bình luận “Từ vựng tiếng trung ngành xây dựng – tổng hợp chi tiết và đầy đủ nhất”
(0 Bình chọn)
Email của bạn sẽ được bảo mật
Mời bạn nhập đánh giá*
Tên
*
Email
*
Có dấu * là trường bắt buộc phải có
Gửi
Đăng ký nhận tư vấn
Đăng ký nhận tư vấn
*
Tư vấn tận tình giúp bạn chọn khóa học phù hợp nhất!
NHẬN TƯ VẤN