Trang chủ / Thư viện tiếng trung YUEXIN / 100+ TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ MÓN ĂN VIỆT NAM PHỔ BIẾN NHẤT

100+ TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ MÓN ĂN VIỆT NAM PHỔ BIẾN NHẤT

16-09-2025
31 Lượt xem

Ẩm thực Việt Nam luôn hấp dẫn du khách quốc tế với sự đa dạng và hương vị đặc trưng. Nếu bạn đang học tiếng Trung, việc nắm được từ vựng tiếng Trung về món ăn Việt Nam sẽ giúp bạn dễ dàng giới thiệu ẩm thực quê hương mình đến bạn bè Trung Quốc, đồng thời giao tiếp tự tin hơn trong các tình huống thực tế. Bài viết này tổng hợp đầy đủ từ vựng tiếng Trung chủ đề món ăn Việt Nam, từ các món ăn truyền thống, đồ uống phổ biến cho đến các mẫu câu giao tiếp hữu ích.

1. Tên các món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung

Ẩm thực Việt Nam nổi tiếng với nhiều món ăn truyền thống mang hương vị đặc trưng. Trong phần này, bạn sẽ được học từ vựng tiếng Trung các món ăn Việt Nam như phở, bún chả, bánh mì, gỏi cuốn... Việc ghi nhớ những từ vựng này không chỉ giúp bạn giới thiệu văn hóa ẩm thực nước mình mà còn tạo sự gắn kết khi trò chuyện với người Trung.

 

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên âm

Phở

牛肉粉 / 越南河粉

Niúròu fěn / Yuènán héfěn

Bún chả Hà Nội

河内烤肉米粉

Hénèi kǎoròu mǐfěn

Bún thang Hà Nội

河内鸡丝米粉汤

Hénèi jīsī mǐfěn tāng

Bánh cuốn Thanh Trì

清池蒸米卷

Qīngchí zhēng mǐjuǎn

Bánh đúc

米糕

Mǐ gāo

Chả cá Lã Vọng (Hà Nội)

老翁炸鱼饼

Lǎo wēng zhà yúbǐng

Cốm làng Vòng

Vòng村青米

Vòng cūn qīng mǐ

Bún bò Huế

顺化牛肉米粉

Shùnhuà niúròu mǐfěn

Cơm hến (Huế)

顺化蜆饭

Shùnhuà xiǎn fàn

Bánh bèo (Huế)

顺化水晶米糕

Shùnhuà shuǐjīng mǐ gāo

Bánh bột lọc (Huế)

顺化木薯粉饼

Shùnhuà mùshǔ fěn bǐng

Bánh nậm (Huế)

顺化扁糯米糕

Shùnhuà biǎn nuòmǐ gāo

Bánh khoái (Huế)

顺化脆饼

Shùnhuà cuì bǐng

Mì Quảng (Quảng Nam)

广南面

Guǎngnán miàn

Cao lầu (Hội An)

会安高楼面

Huì’ān gāolóu miàn

Bánh tráng cuốn thịt heo (Đà Nẵng)

岘港米纸卷猪肉

Xiàngǎng mǐzhǐ juǎn zhūròu

Nem nướng Nha Trang

芽庄烤肉卷

Yá zhuāng kǎoròu juǎn

Bánh căn (Nha Trang)

芽庄小米饼

Yá zhuāng xiǎo mǐ bǐng

Bánh mì Hội An

会安法棍

Huì’ān fǎgùn

Cơm gà Hội An

会安鸡饭

Huì’ān jī fàn

Hủ tiếu Nam Vang

金边粿条

Jīnbiān guǒtiáo

Hủ tiếu Mỹ Tho

美拖粿条

Měituō guǒtiáo

Bánh xèo miền Tây

西南煎饼

Xīnán jiānbǐng

Cơm tấm Sài Gòn

西贡碎米饭

Xīgòng suì mǐ fàn

Bánh tráng trộn (Sài Gòn)

西贡拌米纸

Xīgòng bàn mǐzhǐ

Gỏi cuốn Nam Bộ

越南春卷

Yuènán chūnjuǎn

Nem rán Bắc Bộ (chả giò)

炸春卷

Zhà chūnjuǎn

Xôi gấc

红糯米饭

Hóng nuòmǐ fàn

Xôi xéo (Hà Nội)

河内黄豆糯米饭

Hénèi huángdòu nuòmǐ fàn

2.  Tên các món đồ uống Việt Nam bằng tiếng Trung

Bên cạnh món ăn, Việt Nam còn có nhiều loại đồ uống hấp dẫn được bạn bè quốc tế yêu thích.

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên âm

Cà phê đen

黑咖啡

Hēi kāfēi

Cà phê sữa đá

越南冰奶咖啡

Yuènán bīng nǎi kāfēi

Cà phê trứng (Hà Nội)

河内蛋咖啡

Hénèi dàn kāfēi

Trà đá

冰茶

Bīng chá

Trà nóng

热茶

Rè chá

Trà sen (Hà Nội)

莲花茶

Liánhuā chá

Trà nhài

茉莉花茶

Mòlìhuā chá

Trà Thái Nguyên

太原绿茶

Tàiyuán lǜchá

Trà chanh

柠檬茶

Níngméng chá

Matcha latte

抹茶拿铁

Mǒchá nátiě

Nước lọc

白开水

Báikāishuǐ

Nước khoáng

矿泉水

Kuàngquán shuǐ

Nước ngọt có ga

汽水

Qìshuǐ

Nước mía

甘蔗汁

Gānzhè zhī

Nước dừa

椰子汁

Yēzi zhī

Nước ép cam

橙汁

Chéngzhī

Nước ép dứa

菠萝汁

Bōluó zhī

Nước ép ổi

番石榴汁

Fānshíliú zhī

Nước ép chanh leo

百香果汁

Bǎixiāngguǒ zhī

Nước ép cà rốt

胡萝卜汁

Húluóbo zhī

Sinh tố bơ

牛油果奶昔

Niúyóuguǒ nǎixī

Sinh tố xoài

芒果奶昔

Mángguǒ nǎixī

Sinh tố dâu

草莓奶昔

Cǎoméi nǎixī

Sinh tố mãng cầu

释迦果奶昔

Shìjiāguǒ nǎixī

Sinh tố sapoche (hồng xiêm)

人心果奶昔

Rénxīnguǒ nǎixī

Chè đậu xanh uống

绿豆汤

Lǜdòu tāng

Sữa đậu nành

豆浆

Dòujiāng

Sữa tươi

鲜牛奶

Xiān niúnǎi

Sữa tươi trân châu đường đen

黑糖珍珠鲜奶

Hēitáng zhēnzhū xiān nǎi

Cacao sữa

可可牛奶

Kěkě niúnǎi

Trà sữa

奶茶

Nǎichá

Trà sữa trân châu

珍珠奶茶

Zhēnzhū nǎichá

Soda chanh

苏打柠檬水

Sūdǎ níngméng shuǐ

Bia hơi Hà Nội

河内生啤酒

Hénèi shēng píjiǔ

Rượu nếp (Bắc Bộ)

糯米酒

Nuòmǐ jiǔ

Rượu cần (Tây Nguyên)

竹筒酒

Zhútǒng jiǔ

Rượu Bàu Đá (Bình Định)

保德米酒

Bǎodé mǐjiǔ

Rượu gạo (Nam Bộ)

米酒

Mǐ jiǔ

Rượu sim (Phú Quốc)

富国桃金娘酒

Fùguó táojīnniáng jiǔ

Rượu dừa (Bến Tre)

椰子酒

Yēzi jiǔ

 

3. Các mẫu câu giới thiệu về món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung

Sau khi nắm vững từ vựng tiếng Trung về các món ăn Việt Nam, bạn có thể luyện tập những mẫu câu đơn giản để giới thiệu ẩm thực quê hương.

越南有很多有名的小吃。
/Yuènán yǒu hěn duō yǒumíng de xiǎochī/
Việt Nam có rất nhiều món ăn nổi tiếng.

越南菜以清淡、健康为主。
/Yuènán cài yǐ qīngdàn, jiànkāng wéi zhǔ/
Món ăn Việt Nam chủ yếu thanh đạm và tốt cho sức khỏe.

河粉是越南最具代表性的美食。
/Héfěn shì Yuènán zuì jù dàibiǎo xìng de měishí/
Phở là món ăn tiêu biểu nhất của Việt Nam.

河内的烤肉米粉很有特色。
/Hénèi de kǎoròu mǐfěn hěn yǒu tèsè/
Bún chả Hà Nội rất đặc trưng.

顺化牛肉米粉非常有名。
/Shùnhuà niúròu mǐfěn fēicháng yǒumíng/
Bún bò Huế rất nổi tiếng.

越南法棍夹着各种馅料,非常美味。
/Yuènán fǎgùn jiā zhe gè zhǒng xiànliào, fēicháng měiwèi/
Bánh mì Việt Nam kẹp nhiều loại nhân, rất ngon.

越南煎饼外脆里嫩,味道特别。
/Yuènán jiānbǐng wài cuì lǐ nèn, wèidào tèbié/
Bánh xèo giòn ngoài, mềm trong, hương vị rất đặc biệt.

碎米饭是胡志明市最受欢迎的传统美食。
/Suì mǐfàn shì Húzhìmíng shì zuì shòu huānyíng de chuántǒng měishí/
Cơm tấm là món truyền thống được yêu thích nhất ở TP. Hồ Chí Minh.

越南糯米饭常在节日里吃。
/Yuènán nuòmǐ fàn cháng zài jiérì lǐ chī/
Xôi ở Việt Nam thường được ăn trong dịp lễ Tết.

越南最有名的饮品是咖啡。
/Yuènán zuì yǒumíng de yǐnpǐn shì kāfēi/
Đồ uống nổi tiếng nhất của Việt Nam là cà phê.

胡志明市的冰奶咖啡非常受欢迎。
/Húzhìmíng shì de bīng nǎi kāfēi fēicháng shòu huānyíng/
Cà phê sữa đá Sài Gòn rất được yêu thích.

 

4. Các mẫu câu giao tiếp chủ đề món ăn

Ngoài việc học từ vựng tiếng Trung về món ăn Việt Nam, bạn cũng nên luyện tập các câu giao tiếp thông dụng như gọi món, hỏi thực đơn, khen hương vị món ăn. Những mẫu câu này sẽ giúp bạn dễ dàng sử dụng từ vựng trong tình huống thực tế, đặc biệt khi đi ăn uống hoặc giao lưu văn hóa.

4.1. Hỏi thực đơn / gọi món

菜单上有什么?
/Càidān shàng yǒu shénme?/
Thực đơn có những món gì?

这道菜是什么?
/Zhè dào cài shì shénme?/
Món này là món gì?

我想点一份牛肉粉。
/Wǒ xiǎng diǎn yí fèn niúròu fěn/
Tôi muốn gọi một tô phở bò.

请推荐一下越南特色菜。
/Qǐng tuījiàn yíxià Yuènán tèsè cài/
Vui lòng giới thiệu món đặc sản Việt Nam.

可以快一点上菜吗?
/Kěyǐ kuài yìdiǎn shàngcài ma?/
Có thể mang món ăn ra nhanh hơn không?

4.2. Gọi đồ uống

你们这里有什么饮料?
/Nǐmen zhèlǐ yǒu shénme yǐnliào?/
Ở đây có những loại đồ uống gì?

我想要一杯越南咖啡。
/Wǒ xiǎng yào yì bēi Yuènán kāfēi/
Tôi muốn một ly cà phê Việt Nam.

给我一杯冰茶,好吗?
/Gěi wǒ yì bēi bīngchá, hǎo ma?/
Cho tôi một cốc trà đá nhé?

请来一杯果汁。
/Qǐng lái yì bēi guǒzhī/
Cho tôi một ly nước ép trái cây.

我不要冰,谢谢。
/Wǒ bú yào bīng, xièxie/
Tôi không lấy đá, cảm ơn.

4.3. Khen món ăn / đồ uống

这道菜很好吃!
/Zhè dào cài hěn hǎochī!/
Món này ngon quá!

这个汤味道真鲜美。
/Zhège tāng wèidào zhēn xiānměi/
Món canh này thật đậm đà.

越南咖啡味道很特别。
/Yuènán kāfēi wèidào hěn tèbié/
Cà phê Việt Nam có hương vị rất đặc biệt.

这杯奶茶太好喝了!
/Zhè bēi nǎichá tài hǎohē le!/
Ly trà sữa này ngon quá!

我非常喜欢这种口味。
/Wǒ fēicháng xǐhuān zhè zhǒng kǒuwèi/
Tôi rất thích hương vị này.

4.4. Tình huống tại nhà hàng

服务员,请结账。
/Fúwùyuán, qǐng jiézhàng/
Nhân viên ơi, cho tôi thanh toán.

可以打包吗?
/Kěyǐ dǎbāo ma?/
Có thể gói mang về không?

这里可以刷卡吗?
/Zhèlǐ kěyǐ shuākǎ ma?/
Ở đây có thể quẹt thẻ không?

谢谢你的推荐。
/Xièxie nǐ de tuījiàn/
Cảm ơn vì lời gợi ý của bạn.

(0) Bình luận “100+ TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ MÓN ĂN VIỆT NAM PHỔ BIẾN NHẤT”
(0 Bình chọn)
Email của bạn sẽ được bảo mật
Mời bạn nhập đánh giá*
Tên
*
Email
*
Có dấu * là trường bắt buộc phải có
Gửi
Đăng ký nhận tư vấn
Đăng ký nhận tư vấn
*
Tư vấn tận tình giúp bạn chọn khóa học phù hợp nhất!
NHẬN TƯ VẤN