Trang chủ / Thư viện tiếng trung YUEXIN / Bài tập tiếng Trung / Bài luyện tập trợ từ động thái 过

Bài Luyện Tập Trợ Từ Động Thái 过

01-02-2024
477 Lượt xem

Cùng làm bài tập luyện cách sử dụng trợ từ động thái 过 trong câu tiếng Trung nhé!

Bài luyện tập trợ từ động thái 过

Bài tập 1: Điền từ vào chỗ trống thích hợp

1. 我以前请 A 他 B 帮 C 几次忙 D。(过)

2. 我不喜 A 欢沙漠,没想 B 去 C 那儿旅行 D。(过)

3. 他给 A 我讲 B 三次,可我还是没记 C 住 D。(过)

4. 孩子没写 A 完 B 作业就到 C 同学家玩 D。(了)

 

Đáp án: 

1. C

2. B

3. B

4. D

 

Bài tập 2: Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh

1. 这 / 小说 / 没 / 看 / 意思 / 本 / 什么 / 我 / 过 / 一年前 

2. 件 / 谈 / 上星期 / 这 / 我们 / 事 / 过。

3. 我 / 过 / 很多 / 去 / 地方 / 旅行。

4. 他 / 过 / 没有 / 从来 / 高兴 / 这么

 

Đáp án:

1. 这本小说没什么意思,我一年前看过。

2. 这件事我们上星期谈过。

3. 我去过很多地方旅行。

4. 他从来没有这么高兴过。

 

Bài tập 3: Sửa câu sai

1. 她穿了长袍。

2. 她从前爱过了一个外国人。

3. 小王没有念了书。

4. 以前我几次去过旅行,总是三四个人一起去。

5. 这个城市很美这样的风景我还没看。

6. 来中国以后我从来没生病过。

7. 我给他没打过一次电话。

8. 我常常见过他。

 

Đáp án:

1. 她穿过长袍。

2. 她爱过一个外国人。

3. 小王没有念过书。

4. 以前我去旅行过几次,总是三四个人一起去。

5. 这个城市很美,这样的风景,我还没见过。

6. 来中国以后我从来没生过病。

7. 我没给他打过电话。

8. 我见过他。/ 我常常跟他见面。

 

(0) Bình luận “Bài luyện tập trợ từ động thái 过”
(0 Bình chọn)
Email của bạn sẽ được bảo mật
Mời bạn nhập đánh giá*
Tên
*
Email
*
Có dấu * là trường bắt buộc phải có
Gửi
Đăng ký nhận tư vấn
Đăng ký nhận tư vấn
*
Tư vấn tận tình giúp bạn chọn khóa học phù hợp nhất!
NHẬN TƯ VẤN